Khi xây dựng nhà xưởng, công trình lớn hay bất kỳ hệ thống kết cấu chịu lực nào, việc lựa chọn vật liệu vừa chắc chắn vừa bền bỉ luôn là ưu tiên hàng đầu. Trong số đó, thép hộp 250×250 đang được nhiều chủ đầu tư lựa chọn nhờ khả năng chịu tải tốt, dễ thi công và tuổi thọ cao. Bài viết dưới đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu tất tần tật về thép hộp vuông 250×250. Nếu bạn đang có dự định sử dụng loại thép này cho công trình của mình, thì đừng bỏ qua những thông tin hữu ích dưới đây nhé!
Thép hộp 250×250 là gì?
Thép hộp 250×250 là một loại thép hộp vuông có kích thước mặt cắt 250mm x 250mm. Với thiết kế chắc chắn, kích thước lớn và khả năng chịu lực tốt, loại thép này thường được dùng trong các công trình xây dựng quy mô lớn như nhà thép tiền chế, nhà xưởng, cầu đường, kết cấu thép chịu lực,…

Thông số kỹ thuật của thép hộp 250×250
Dưới đây là thông số kỹ thuật cơ bản của thép hộp 250×250:
- Kích thước: 250mm x 250mm.
- Độ dày phổ biến: từ 3.0mm đến 12.0mm, gồm các mức: 3.0, 4.0, 4.5, 5.0, 6.0, 8.0, 10.0 và 12.0mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m hoặc có thể gia công theo kích thước yêu cầu của khách hàng.
- Chủng loại thép: SS400, S355JR, CT3, S45C, A36, S50C.
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A36, A105, A53, API 5L, JIS, TCVN 3783:1983,…
- Thương hiệu phân phối: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Nguyễn Minh và các dòng sản phẩm nhập khẩu.

Bảng báo giá thép hộp 250×250
Giá thép hộp vuông 250×250 đen
STT | Độ dày (mm) | Barem (kg/6m) | Giá (VNĐ/6m) |
---|
1 | 4.5 | 207.37 | 4,105,000 |
2 | 5.0 | 230.58 | 4,516,000 |
3 | 5.5 | 252.21 | 5,170,000 |
4 | 6.0 | 274.66 | 5,610,000 |
5 | 6.5 | 296.6 | 6,525,000 |
6 | 7.0 | 318.63 | 6,934,000 |
7 | 8.0 | 340.53 | 7,492,000 |
8 | 8.5 | 362.33 | 7,976,000 |
9 | 9.0 | 384.03 | 8,325,000 |
10 | 9.5 | 405.58 | 8,923,000 |
11 | 10.0 | 427.0 | 9,300,000 |
12 | 11.0 | 448.39 | 9,865,000 |
13 | 12.0 | 537.07 | 11,816,000 |
Giá thép hộp 250×250 mạ kẽm
STT | Độ dày (mm) | Barem (kg/6m) | Giá (VNĐ/6m) |
---|
1 | 4.5 | 207.37 | 4,105,000 |
2 | 5.0 | 230.58 | 4,516,000 |
3 | 5.5 | 252.21 | 5,170,000 |
4 | 6.0 | 274.66 | 5,610,000 |
5 | 6.5 | 296.6 | 6,525,000 |
6 | 7.0 | 318.63 | 6,934,000 |
7 | 8.0 | 340.53 | 7,492,000 |
8 | 8.5 | 362.33 | 7,976,000 |
9 | 9.0 | 384.03 | 8,325,000 |
10 | 9.5 | 405.58 | 8,923,000 |
11 | 10.0 | 427.0 | 9,300,000 |
12 | 11.0 | 448.39 | 9,865,000 |
13 | 12.0 | 537.07 | 11,816,000 |
Quy cách của thép hộp 250×250
Bảng quy cách dưới đây liệt kê chi tiết độ dày, chiều dài cây và trọng lượng tương ứng cho thép hộp 6m và 12m, giúp quý khách dễ dàng ước tính tổng khối lượng hàng cần sử dụng:
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng cây 6m (kg) | Trọng lượng cây 12m (kg) |
Thép hộp 250×250 | 3.0 | 25.27 | 151.62 | 303.24 |
4.0 | 32.9 | 197.4 | 394.8 | |
4.5 | 36.69 | 220.14 | 440.28 | |
5.0 | 40.47 | 242.82 | 485.64 | |
6.0 | 47.97 | 287.82 | 575.64 | |
8.0 | 62.79 | 376.74 | 753.48 | |
9.0 | 70.11 | 420.66 | 841.32 | |
10.0 | 77.36 | 464.16 | 928.32 | |
12.0 | 91.68 | 550.08 | 1100.16 |
Phân loại thép hộp 250×250
Hiện nay, thép hộp 250×250 được chia thành hai loại chính, tùy theo đặc điểm và nhu cầu sử dụng:
Thép hộp vuông 250×250 đen:
- Đặc tính: Bề mặt có màu đen nguyên bản do chưa qua các bước xử lý mạ kẽm hay sơn phủ chống gỉ.
- Ưu điểm: Có chi phí thấp hơn so với loại mạ kẽm, dễ dàng thi công như hàn, cắt hoặc uốn theo yêu cầu.
- Hạn chế: Không chống gỉ tốt, dễ bị oxy hóa nếu tiếp xúc với môi trường ẩm hoặc sử dụng ngoài trời mà không được xử lý bảo vệ.
Thép hộp vuông 250×250 mạ kẽm:
- Đặc tính: Bề mặt được phủ lớp kẽm bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng hoặc điện phân, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn.
- Ưu điểm: Khả năng chống rỉ sét vượt trội, đặc biệt phù hợp với công trình ngoài trời hoặc nơi có độ ẩm cao.
- Hạn chế: Giá thành thường cao hơn so với thép hộp đen do quy trình sản xuất phức tạp hơn.

Ưu điểm của thép hộp 250×250
Thép hộp 250×250 có những ưu điểm nổi bật như sau:
- Chịu lực tốt: Nhờ kích thước lớn và độ dày cao, loại thép này có khả năng chịu tải rất tốt.
- Độ bền cao: Đặc biệt là loại thép mạ kẽm, chống rỉ sét hiệu quả.
- Tiết kiệm chi phí bảo trì: Tuổi thọ dài giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế.
- Dễ thi công: Dễ hàn, cắt và lắp đặt trong các hệ kết cấu thép.
- Thẩm mỹ cao: Bề mặt phẳng, vuông vức giúp công trình trông hiện đại, gọn gàng hơn.

Ứng dụng của thép hộp 250×250
Nhờ đặc tính ưu việt, thép hộp 250×250 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình khác nhau:
- Kết cấu nhà thép tiền chế: Thường được sử dụng để làm cột trụ, khung chịu lực cho nhà xưởng, kho bãi và các công trình nhà thép tiền chế, nhờ khả năng chịu lực mạnh và độ ổn định cao.
- Trong xây dựng cầu đường: Loại thép này là lựa chọn lý tưởng cho các hạng mục trong lĩnh vực cầu đường, đặc biệt là các công trình hạ tầng cần sự chắc chắn và tuổi thọ cao.
- Làm cột trụ công trình: Phù hợp để làm trụ cột cho các công trình dân dụng hoặc công nghiệp, mang lại độ vững chắc và an toàn trong thi công.
- Ứng dụng ngoài trời: Đối với thép hộp mạ kẽm, khả năng chống ăn mòn giúp nó được sử dụng phổ biến trong các công trình ngoài trời như giàn giáo, hàng rào, biển hiệu quảng cáo,… mà không lo bị ảnh hưởng bởi thời tiết.

Đơn vị cung cấp thép hộp 250×250 uy tín tại TP.HCM
Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ cung cấp thép hộp 250×250 chất lượng, giá tốt và uy tín tại TP.HCM thì Tôn thép Sáng Chinh là lựa chọn đáng tin cậy.
Vì sao nên chọn Sáng Chinh?
- Sản phẩm đầy đủ nguồn gốc, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Giá cạnh tranh, cập nhật thường xuyên.
- Giao hàng nhanh chóng, tận nơi.
- Tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ kỹ thuật chuyên sâu.
- Hợp tác lâu dài với các đối tác xây dựng lớn trên toàn quốc.
Liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh để nhận báo giá thép hộp 250×250 mới nhất, cũng như được tư vấn những giải pháp tối ưu cho công trình của bạn.
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777
Thép hộp 250×250 là vật liệu không thể thiếu trong các công trình quy mô lớn nhờ độ bền vượt trội và khả năng chịu lực cao. Để đảm bảo chất lượng công trình, bạn nên lựa chọn nhà cung cấp uy tín và nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp. Liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh để nhận báo giá thép hộp vuông 250×250 mới nhất cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn!
Sản phẩm liên quan: