Nội dung chính:
🔰 Hôm nay công ty update giá thép mới nhất | 🟢Tổng kho sắt thép rộng lớn, phân phối hàng đi toàn quốc |
🔰 Cam kết vận chuyển hàng tận nơi, đúng giờ | 🟢Dịch vụ giao hàng không ngại đường xa, địa hình khó khăn |
🔰 Công tác bảo quản & đóng gói an toàn | 🟢 Chứng chỉ xuất kho, CO, CQ; giấy chứng nhận từ nhà máy thép cung cấp |
🔰 Tư vấn – báo giá vật liệu miễn phí | 🟢Hợp tác lâu năm với những nhà máy sản xuất sắt thép lớn trong & ngoài nước |
🔰 Nhận nhiều ưu đãi đối với đơn hàng lớn | 🟢Trình tự làm việc chuyên nghiệp – website tham khảo hoạt động 24/7: tonthepsangchinh.vn |
Tốc độ xây dựng trên cả nước nói chung – tại khu vực Phía Nam nói riêng đang cực kì phát triển; nguồn vật liệu cần cung cấp thường xuyên để đáp ứng quá trình thi công. Trong số đó, sản phẩm thép cuộn Miền Nam rất được ưu chuộng vì chúng có nhiều ưu điểm, phù hợp với mọi dạng thời tiết hiện nay. Sản phẩm có chiều dài đa dạng, gia công dễ dàng tùy vào từng hạng mục thiết kế.
Thông tin cụ thể về thép cuộn Miền Nam
Khi sản xuất thép cuộn Miền Nam, người ta cần đảm bảo thông số & các yêu cầu kỹ thuật sau:
Thông số
- Vật liệu: HR – PO, CR, SUS 304/304L/316/316L/409L, GI/GA/EG, PPGI, ZAM
- Rộng: 600 – 1.650 mm
- Đường kính ngoài cuộn: 2.000 mm max
- Đường kính trong cuộn: 508/610/762 mm
- Trọng lượng: 25 MT max
Yêu cầu kỹ thuật
Thép cuộn Miền Nam phải đảm bảo những yêu cầu kỹ thuật về giới hạn chảy, độ giãn dài, độ bền tức thời. Có thể kiểm tra các yêu cầu này bằng cách thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội.
Ưu điểm của thép cuộn Miền Nam là gì?
- Sử dụng công nghệ hiện đại, tân tiến để tạo nên thành phẩm thế hệ mới; tránh gây ô nhiễm đến môi trường
- Đáp ứng mọi yêu cầu trong xây dựng, nguyên liệu chính để phục vụ lĩnh vực công nghiệp nặng/ nhẹ
- Sản phẩm thép cuộn Miền Nam hiện tại đã có mặt trên thị trường. Quy trình kiểm đạt chất lượng, đạt tiêu chuẩn trong nước lẫn quốc tế, dễ uốn nắn tùy vào mục đích sử dụng riêng
Thép cuộn Miền Nam dùng để làm gì ?
Ưu điểm nổi bật của sản phẩm là về độ dẻo dai, bền trong mọi điều kiện, có tính hàn, chịu nhiệt, chịu mọi áp lực => sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, kéo dây & chế tạo bulong.
- Thép cuộn Miền Nam kết hợp với hỗn hợp cát, đá, xi măng tạo thành bê tông cốt thép bền chắc cho các công trình xây dựng dân dụng & công nghiệp; nhất là trong các kết cấu, dầm, nền nhà, chung cư, khu công nghiệp, nhà máy,..
- Là nguyên liệu chế tạo lưới thép hàn: ưu điểm là độ bền lâu dài, đẹp, tăng tuổi thọ công trình
- Dùng chế tạo bulong thông dụng
Mới nhất về bảng giá thép cuộn Miền Nam
Bảng báo giá thép Miền Nam
#75B4CC”> | THÉP MIỀN NAM | ||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 20,100 | |||||
P8 | 1 | 20,100 | |||||
P10 | 6.25 | 19,100 | |||||
P12 | 9.77 | 19,000 | |||||
P14 | 13.45 | 19,000 | |||||
P16 | 17.56 | 19,000 | |||||
P18 | 22.23 | 19,000 | |||||
P20 | 27.45 | 19,000 | |||||
P10 | 6.93 | 19,100 | |||||
P12 | 9.98 | 19,000 | |||||
P14 | 13.6 | 19,000 | |||||
P16 | 17.76 | 19,000 | |||||
P18 | 22.47 | 19,000 | |||||
P20 | 27.75 | 19,000 | |||||
P22 | 33.54 | 19,000 | |||||
P25 | 43.7 | 19,000 | |||||
P28 | 54.81 | 19,000 | |||||
P32 | 71.62 | 19,000 | |||||
#75B4CC”> | THÉP POMINA | ||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 19,990 | |||||
P8 | 1 | 19,990 | |||||
P10 | 6.25 | 18,900 | |||||
P12 | 9.77 | 18,800 | |||||
P14 | 13.45 | 18,800 | |||||
P16 | 17.56 | 18,800 | |||||
P18 | 22.23 | 18,800 | |||||
P20 | 27.45 | 18,800 | |||||
P10 | 6.93 | 18,900 | |||||
P12 | 9.98 | 18,800 | |||||
P14 | 13.6 | 18,800 | |||||
P16 | 17.76 | 18,800 | |||||
P18 | 22.47 | 18,800 | |||||
P20 | 27.75 | 18,800 | |||||
P22 | 33.54 | 18,800 | |||||
P25 | 43.7 | 18,800 | |||||
P28 | 54.81 | 18,800 | |||||
P32 | 71.62 | 18,800 | |||||
#75B4CC”> | THÉP VIỆT NHẬT | ||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 20,200 | |||||
P8 | 1 | 20,200 | |||||
P10 | 6.93 | 19,200 | |||||
P12 | 9.98 | 19,100 | |||||
P14 | 13.57 | 19,100 | |||||
P16 | 17.74 | 19,100 | |||||
P18 | 22.45 | 19,100 | |||||
P20 | 27.71 | 19,100 | |||||
P10 | 6.93 | 19,200 | |||||
P12 | 9.98 | 19,100 | |||||
P14 | 13.57 | 19,100 | |||||
P16 | 17.74 | 19,100 | |||||
P18 | 22.45 | 19,100 | |||||
P20 | 27.71 | 19,100 | |||||
P22 | 33.52 | 19,100 | |||||
P25 | 43.52 | 19,100 | |||||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | |||||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | |||||
#6ec9db”> | THÉP HÒA PHÁT | ||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 19,900 | |||||
P8 | 1 | 19,900 | |||||
P10 | 6.20 | 18,900 | |||||
P12 | 9.89 | 18,800 | |||||
P14 | 13.59 | 18,800 | |||||
P16 | 17.21 | 18,800 | |||||
P18 | 22.48 | 18,800 | |||||
P20 | 27.77 | 18,800 | |||||
P10 | 6.89 | 18,900 | |||||
P12 | 9.89 | 18,800 | |||||
P14 | 13.59 | 18,800 | |||||
P16 | 17.80 | 18,800 | |||||
P18 | 22.48 | 18,800 | |||||
P20 | 27.77 | 18,800 | |||||
P22 | 33.47 | 18,800 | |||||
P25 | 43.69 | 18,800 | |||||
P28 | 54.96 | 18,800 | |||||
P32 | 71.74 | 18,800 | |||||
#75B4CC”> | THÉP VIỆT ĐỨC | ||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 20,200 | |||||
P8 | 1 | 20,200 | |||||
P10 | 6.93 | 19,300 | |||||
P12 | 9.98 | 19,200 | |||||
P14 | 13.57 | 19,200 | |||||
P16 | 17.74 | 19,200 | |||||
P18 | 22.45 | 19,200 | |||||
P20 | 27.71 | 19,200 | |||||
P10 | 6.93 | 19,300 | |||||
P12 | 9.98 | 19,200 | |||||
P14 | 13.57 | 19,200 | |||||
P16 | 17.74 | 19,200 | |||||
P18 | 22.45 | 19,200 | |||||
P20 | 27.71 | 19,200 | |||||
P22 | 33.52 | 19,200 | |||||
P25 | 43.52 | 19,200 | |||||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | |||||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | |||||
THÉP VIỆT Ý | |||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 19,990 | |||||
P8 | 1 | 19,990 | |||||
P10 | 6.25 | 19,300 | |||||
P12 | 9.77 | 19,200 | |||||
P14 | 13.45 | 19,200 | |||||
P16 | 17.56 | 19,200 | |||||
P18 | 22.23 | 19,200 | |||||
P20 | 27.45 | 19,200 | |||||
P10 | 6.93 | 19,300 | |||||
P12 | 9.98 | 19,200 | |||||
P14 | 13.6 | 19,200 | |||||
P16 | 17.76 | 19,200 | |||||
P18 | 22.47 | 19,200 | |||||
P20 | 27.75 | 19,200 | |||||
P22 | 33.54 | 19,200 | |||||
P25 | 43.7 | 19,200 | |||||
P28 | 54.81 | 19,200 | |||||
P32 | 71.62 | 19,200 | |||||
Phân loại thép Miền Nam ra sao?
Thép cuộn Miền Nam
Thép thanh vằn Miền Nam
Rút gọn quy trình mua hàng qua 5 bước như sau– Bước 1: Tư vấn sản phẩm & kê khai báo giá cho bạn qua đường dây nóng: 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. – Bước 2: Cung cấp hàng hóa đúng số lượng và chủng loại, chốt báo giá ( kèm theo ưu đãi/ voucher ) – Bước 3: Hai bên cùng nhau đi đến thống nhất các hạng mục về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao,… – Bước 4: Tôn thép Sáng Chinh bốc xếp vật tư lên xe và vận chuyển đến công trình đúng giờ – Bước 5: Khách hàng nhận, kiểm kê về số lượng – kiểm tra chất lượng hàng hóa. Thanh toán cho chúng tôi Ưu đãi hấp dẫn khi khách hàng mua thép Miền Nam tại đâu?– Từ Bắc vào Nam, công ty Tôn thép Sáng Chinh có mở rộng quy mô giao hàng đến tận công trình. Số lượng đầy đủ, chất lượng No.1. Hợp đồng cung cấp đầy đủ các quyền lợi cho khách hàng. Dịch vụ tư vấn 24/7 – Phương tiện hỗ trợ cho khách hàng trong quá trình tham khảo sản phẩm: website: tonthepsangchinh.vn . Hotline: 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – Hoạt động không kể giờ giấc; báo giá sản phẩm & chốt đơn nhanh. Tonthepsangchinh.vn xin hân hạnh được phục vụ quý khách. Công Ty Tôn thép Sáng ChinhVPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777 KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937 KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555 KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000 KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055 NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN 2024/05/8Thể loại : Chưa phân loạiTab : Hội nghị và Triển lãm Thép Đông Nam Á Hiện Đại Hóa Công Trình Xây Dựng Với Thép Hình Chất Lượng Cao Sự Đa Dạng và Tiện Ích: Thép Hình Trong Công Nghiệp Xây Dựng Ngày Nay Đăng nhậpTại sao phải đăng nhập? Điều này sẽ giúp chúng tôi phục vụ bạn tốt hơn. Tìm hiểu thêm tại đây
Đăng ký một tài khoản
Đăng ký một tài khoản
0909 936 937 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777 |