Báo giá tôn PU cách nhiệt Việt Nhật tại Quận Tân Bình vào ngày hôm nay vẫn tiếp tục được Sáng Chinh Steel đưa những thông tin mới nhất đến mọi khách hàng. Chúng tôi mở rộng chi nhánh ngay tại địa bàn này với mục đích là muốn giúp quý khách có thể tìm đến địa chỉ chuyên phân phối vật liệu xây dựng tôn lợp mái với giá tốt, và chất lượng lại được đảm bảo
Quy trình vận chuyển hàng chính hãng đến tận nơi, cam kết người tiêu dùng sẽ hài lòng. Gọi ngay: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Quy cách cụ thể của Tôn PU Cách Nhiệt Việt Nhật:
– Chiều rộng: 1070mm
– Hữu dụng: 1000m
– Độ dày lớp PU: 18 – 20mm
– Chiều dài tùy theo yêu cầu của khách hàng
Ứng dụng trong đời sống:
– Những công trình xây dựng dân dụng hiện nay đang đòi hỏi số lượng lớn tôn chống nóng Pu Việt Nhật:
– Nhà ở, khu đô thị, siêu thị – các trung tâm thương mại, nhà hát, sân vận động, hồ bơi,..
– Nhà xưởng dệt may, ô tô, điện tử, y dược, viễn thông, thực phẩm thủ công mỹ nghệ, kho lạnh.
Ưu điểm Tôn PU chống nóng:
– Hiệu quả & vượt trội trong việc chống dột, kháng nóng, chống ẩm, chống thẩm thấu ngược
– Bảo vệ – tăng cường độ cứng cho mái nhà
– Dễ dàng thi công lắp đặt do có trọng lượng nhẹ
– Tiết kiệm chi phí xà gồ
– Độ bền kéo dài qua năm tháng, thẩm mỹ đẹp
Phân loại sản phẩm
Các loại tôn Pu cách nhiệt Việt Nhật được phân phối gồm có những loại chính sau:
- Tôn pu 2 lớp (Tôn phía trên, lớp pu cách âm phía dưới và được bao phủ phía dưới pu là màng cpp không độc hại)
- Tôn pu 3 lớp ( cấu trúc của nó là tôn xốp tôn)
- Tôn pu 3 sóng
- Tôn pu 5 sóng
Báo giá tôn PU cách nhiệt Việt Nhật tại Quận Tân Bình
Bảng báo giá tôn PU cách nhiệt Việt Nhật trong ngày hôm nay không có nhiều sự thay đổi. Tuy nhiên, thị trường là nơi giao dịch giá vật tư thường không ổn định, vì thế những chỉ số trong bảng mang tính tham khảo là chính
BẢNG BÁO GIÁ TÔN ĐỔ PU CÁCH NHIỆT
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ PU CÁCHNHIỆT | GHI CHÚ |
01 | 3 dem 00 + ĐỔ PU | m | 107.000 | |
02 | 3 dem 50 + ĐỔ PU | m | 122.000 | |
03 | 4 dem 00 + ĐỔ PU | m | 128.000 | |
04 | 4 dem 50 + ĐỔ PU | m | 135.000 | |
05 | 5 dem 00 + ĐỔ PU | m | 144.000 |
BẢNG BÁO GIÁ TẤM CÁCH NHIỆT PE BẠC
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ CÁCH NHIỆT | GHI CHÚ |
01 | 3 LY | m | 19.000/M | |
02 | 5 LY | m | 23.000/M | |
03 | 10 LY | m | 30.000/M | |
04 | 20 LY | m |
Mời xem thêm các bảng báo giá tôn khác
Hotline : 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU VIỆT NHẬT
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG + 5 SÓNG VUÔNG
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG,LA PHÔNG CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 49.000 | |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 51.000 | |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 52.000 | |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 54.000 | |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 59.000 | |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 61.000 | |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 66.000 | |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 69.000 | |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 74.000 | |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 76.000 | |
6 DEM 00 | 5.40 | 93.000 | ||
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU VIỆT NHẬT
XANH NGỌC – ĐỎ ĐẬM – VÀNG KEM,…
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG, LA PHÔNG, CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 46.000 | |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 56.000 | |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 58.000 | |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 60.000 | |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 64.000 | |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 69.000 | |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 71.000 | |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 74.000 | |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 79.000 | |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
BẢNG BÁO GIÁ TÔN KẼM VIỆT NHẬT
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1.07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG, LA PHÔNG, CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 2 dem | 1.60 | hết hàng | |
2 | 2 dem 40 | 2.10 | 38.000 | |
3 | 2 dem 90 | 2.45 | 39.000 | |
4 | 3 dem 20 | 2.60 | 43.000 | |
5 | 3 dem 50 | 3.00 | 46.000 | |
6 | 3 dem 80 | 3.25 | 48.000 | |
7 | 4 dem 00 | 3.50 | 52.000 | |
8 | 4 dem 30 | 3.80 | 58.000 | |
9 | 4 dem 50 | 3.95 | 64.000 | |
10 | 4 dem 80 | 4.15 | 66.000 | |
11 | 5 dem 00 | 4.50 | 69.000 | |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận: không sơn, không cắt, không set.
Những vấn đề trong đời sống hằng ngày mà tôn chống nóng Pu Việt Nhật có thể giải quyết triệt để như sau
Sự ô nhiễm môi trường kết hợp với việc toàn cầu đang nóng dần lên, ảnh hưởng không nhỏ đến đời sống của người dân. Do vậy mà trong khi thi công công tác xây dựng, mỗi nhà thầu bắt buộc phải tìm kiếm dạng vật liệu chuyên về cách nhiệt hiệu quả. Giảm nhiệt độ tác động trực tiếp lên công trình. Tôn PU cách nhiệt Việt Nhật là loại tôn được kê khai, ưu tiên được sử dụng
– Tiết kiệm nhiều chi phí so với việc sử dụng tôn lợp, mái ngói thông thường. Các chuyên gia thẩm định và đưa ra kết quả, chứng minh tôn Pu cách nhiệt Việt Nhật có độ bền vượt trội. Cũng nhờ vào điểm này mà người ta có thể thấy tuổi thọ sản phẩm cao gấp 4 lần khi so sánh cùng những loại mái ngói khác
Bởi thế, người tiêu dùng có thể thay mới sửa chữa bất cứ lúc nào với mức chi phí phù hợp
– Hạn chế được các tia hại từ mặt trời. Tôn cách nhiệt không những chống nóng mà hơn thế nữa nguyên liệu của loại tôn này cũng góp phần phản xạ lại tia nắng hiệu quả giúp cho ngôi nhà hạn chế được lượng nhiệt hấp thụ và mang lại không gian mát mẻ, dễ chịu cho ngôi nhà.
– Ứng dụng vào thực tiễn dễ dàng, vì sản phẩm mang tính đa năng khi sử dụng. Tôn PU Việt Nhật được mọi nhà thầu ưu ái vì giúp công trình giữ vững được tuổi thọ lâu năm
-
Thông số kỹ thuật tôn pu
Độ dày tôn tĩnh điện mạ màu | 0.4 – 4.5 mm |
Tỉ lệ mạ hợp kim | 54% nhôm + 44.5% kẽm +1,005 silicon |
Tỉ trong hay khối lượng riêng | S= 32,13kg/ mét khối |
Tỉ trọng hút ẩm | W=0.5001 |
Tỷ suất hút nước(thể tích) | HV=9.11% |
Tỷ suất truyền nhiệt | λ = 0,018 (kcal/m.h) |
Chênh lệch nhiệt độ | + Nhiệt độ đo trên mặt tôn 65 độ C
+Dưới tấm lợp 33 độ C + Chênh lệch: 32 độ C |
Đồ bền nén | 33.9N/cm3 |
Khả năng cách âm trung bình | 250 – 4000Hz tương đương 25.01 dB |
Khả năng chịu lực | 300 ~ 345kg/mét vuông |
Khả năng chóng gió bão | Có khả năng chịu được trong tải |
160kg/ mét vuông |
Cung cấp hàng hóa chất lượng cao, giá rẻ là yếu tố quan trọng để khách hàng có thể chú ý đến Tôn thép Sáng Chinh tại Quận Tân Bình
+ Phân phối vật liệu xây dựng đa dạng về số lượng & mẫu mã. Đáp ứng mọi nhu cầu cho khách hàng. Đảm bảo 100% sản phẩm của công ty là chất lượng và chính hãng. Được nhập trực tiếp từ các nhà sản xuất nổi tiếng toàn quốc. Mà không qua bất cứ đơn vị trung gian nào. Do đó, cam kết sản phẩm chất lượng – Giá cả cạnh tranh
+ Nhiệt tình chu đáo tư vấn. Cung cấp đầy đủ những thông tin sản phẩm cũng như dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Đồng thời, cập nhật báo giá liên tục hàng ngày một cách nhanh chóng nhất
+ Hỗ trợ vận chuyển tận nơi, nhanh chóng trên toàn quốc.
+ Dịch vụ bảo hành tốt nhất, đảm bảo mọi quyền lợi cho khách hàng đến với chúng tôi