Thời gian phục vụ : Thứ Hai đến Chủ Nhật, 8am - 6pm

logo

Tôn Thép Sáng Chinh - Mang thành công đến bên bạn.
Tôn Thép Sáng Chinh luôn luôn nỗ lực hết mình để mang đến cho khách hàng những giá trị đích thực đó là "Thép thật và giá thật"

Lấy báo giá thép ngay Lấy báo giá thép ngay
Tư vấn miễn phí

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055PK2:0907 137 555PK3:0937 200 900PK4:0949 286 777PK5:0907 137 555Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

Thời gian phục vụ:
Thứ Hai đến Chủ Nhật, 8am - 6pm

Báo giá thép hộp 250x250x8mm

Thép Hộp Vuông 250x250x8mm: Ứng Dụng và Đặc Điểm

Đặc Điểm của Thép Hộp Vuông 250x250x8mm:

Thép hộp vuông có kích thước 250x250mm và độ dày 8mm là một loại vật liệu thép chất lượng cao, có hình dáng vuông và kích thước cụ thể. Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.

Ứng Dụng:

  • Khung Gầm và Cấu Trúc: Thép hộp vuông 250x250x8mm thường được sử dụng để xây dựng các khung gầm, cấu trúc và các khung chịu tải trong công trình xây dựng, bao gồm cả các nhà xưởng, tòa nhà và cầu đường.
  • Công Nghiệp: Nó cũng có thể được sử dụng trong ngành công nghiệp để làm thành phần cho máy móc, thiết bị và cấu trúc công nghiệp khác.

Đặc Điểm:

  • Khả Năng Chịu Tải: Với kích thước lớn và độ dày tương đối, thép hộp vuông 250x250x8mm có khả năng chịu tải mạnh mẽ, làm cho nó phù hợp cho các công trình có yêu cầu về khả năng chịu lực cao.
  • Gia Công Dễ Dàng: Loại thép này dễ dàng để cắt, uốn, hàn và gia công theo nhu cầu thiết kế, giúp tạo ra các sản phẩm tùy chỉnh và phù hợp với yêu cầu dự án.
  • Lựa Chọn Bề Mặt (Tùy Chọn): Thép hộp vuông 250x250x8mm có thể được sản xuất với bề mặt đen hoặc được mạ kẽm để bảo vệ khỏi oxi hóa và ăn mòn.
Thép Hộp Vuông 250x250x8mm

Thép Hộp Vuông 250x250x8mm

Đặc điểm thép hộp vuông 250x250x8mm

Thép hộp vuông 250x250x8mm là một vật liệu xây dựng và công nghiệp mạnh mẽ, phù hợp cho các công trình lớn và yêu cầu khả năng chịu lực cao. Loại thép này có khả năng gia công dễ dàng, cho phép tạo ra các sản phẩm tùy chỉnh cho các dự án đa dạng. Sự lựa chọn đúng loại thép hộp vuông phù hợp với mục đích sử dụng là quan trọng để đảm bảo tính bền vững và an toàn của công trình.

🔰 Báo giá thép hộp 250x250x8mm hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Báo giá thép hộp 250x250x8mm hôm nay được cung cấp với nhiều thông tin đáng chú ý. Sản phẩm ra đời trong bối cảnh thị trường có nhiều biến động do tính chất tiêu thụ vật liệu thay đổi liên tục.

Thông qua những tin tức mà Sáng Chinh cung cấp, hy vọng sẽ giúp quý khách tìm kiếm thời điểm mua thép hộp 250x250x8mm với giá tốt nhất. Tư vấn thông qua hotline: 97.5555.055 – 0909.936.937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0932 117 666. Hãy gọi ngay cho chúng tôi. Hãy gọi trực tiếp ngay cho chúng tôi

Dịch vụ tư vấn, giao sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm 40x100x1.4mm Hòa Phát tận công trình

Thép hộp 250x250x8mm & thép hộp mạ kẽm

Thép hộp các loại nói chung được ứng dụng vào các mục đích chủ yếu như để xây dựng công trình, phục vụ ngành công nghiệp dân dụng, nội thất, vận tải….Thép hộp 250x250x8mm được sử dụng đối với các công trình không chịu ảnh hưởng của nước biển, hay axit…Ngược lại thì thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng ở những công trình đặc thù như ven biển, kho hóa chất. Bởi được bao bọc lớp kẽm bên ngoài nên có tác dụng chống ô xi hóa dưới tác động trực tiếp của môi trường.

Chịu lực rất tốt, bền vững ở mọi kiểu thời tiết, dễ thi công và lắp đặt là những ưu điểm chung của hai loại thép hộp này. Bên cạnh đó, đối với sản phẩm thép hộp mạ kẽm còn có khả năng chống được sự bào mòn vô cùng tốt, ngăn cản được sự hình thành của lớp gỉ sét trên bề mặt của nguyên liệu. Do đó, tuổi thọ sản phẩm và công trình được kéo dài hơn

Những ứng dụng quan trọng của sản phẩm thép hộp 250x250x8mm

Vì có nhiều tính năng và ưu điểm vượt trội nên thép hộp được sử dụng nhiều để ứng dụng trong các công trình hạng mục khác nhau như làm khung mái nhà, làm giàn giáo, sử dụng trong các công trình xây dựng khác. Bên cạnh đó, thép hộp còn được dùng để làm đồ nội thất, làm khung sườn xe tải, vật liệu để bọc dây dẫn, làm giàn giáo, hệ thống tháp truyền thanh, truyền hình….

Vài nét sơ lược về thép hộp 250x250x8mm

Công Ty Sáng Chinh Steel chuyên kinh doanh, và nhập khẩu, cũng như là phân phối thép hộp vuông quy cách 250x250x8mm chính hãng…  Có nguồn gốc xuất xứ từ các nhà máy lớn như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam…

Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…

Mác Thép: S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70,  Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO,…

Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

Không rỗ, không sét, bề mặt phẳng. Chưa qua sử dụng lần nào

hop-thep-vuong-xay-dung

Sản phẩm thép hộp chính hãng

Thành phần hóa học của thép hộp 250x250x8mm

THÉP HỘP 250x250x8mm TIÊU CHUẨN ASTM A36:

Tiêu chuẩn & Mác thép

C

Si

Mn

P

S

Cu

Giới hạn chảy Min(N/mm2)

Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

Độ giãn dài Min(%)

ASTM A36

0.16

0.22

0.49

0.16

0.08

0.01

44

65

30

THÉP HỘP 250x250x8mm TIÊU CHUẨN CT3- NGA

C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
16 26 45 10 4 2 2 4 6  –  –

THÉP HỘP 250x250x8mm TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

C

Si

Mn

P

S

≤ 0.25

≤ 0.040

≤ 0.040

0.15

0.01

0.73

0.013

0.004

Bảng báo giá thép hộp 250x250x8mm tại TPHCM

Thông qua nhiều khâu kiểm tra chặt chẽ nên chất lượng của thép hộp vuông được đảm bảo tốt nhất. Công ty cung cấp các dạng thép hộp theo đúng yêu cầu.

Bảng báo giá thép hộp 250x250x8mm sẽ giúp nhà thầu xây dựng chọn lựa quy cách kích thước tùy theo kiến trúc xây dựng. Công ty Tôn thép Sáng Chinh nhanh chóng vận chuyển vật tư đến tận nơi. Dựa vào đặc tính công trình mà sử dụng mthép hộp đen với nhiều kích thước khác nhau

Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

BẢNG GIÁ THÉP HỘP SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU)
   Kích  thước
Số lượng
(Cây/bó)
độ dày
4 4.5 5 5.5 6 6.5 7
30×60          939,600                –                  –                  –                  –                  –                  –  
40×40          786,770                –          956,130                –                  –                  –                  –  
40×80       1,267,590                –       1,570,930                –                  –                  –                  –  
50×50       1,005,430                –       1,229,310                –       1,442,460                –                  –  
50×100       1,595,290                –       1,980,700                –       2,360,310                –                  –  
50×150       2,141,650                –                  –                  –                  –                  –                  –  
60×60       1,223,800                –       1,502,490                –       1,770,160                –                  –  
60×120 18                –                  –       2,390,470                –       2,851,860                –                  –  
65×65                  –                  –       1,639,080                –       1,934,010                –                  –  
70×70                  –                  –       1,775,670                –                  –                  –                  –  
75×75       1,534,100                –       1,912,260                –       2,262,000                –                  –  
75×125 15     2,141,650                –                  –                  –       3,179,850                –                  –  
75×150 15     2,414,830     2,633,316     3,004,980     3,181,938     3,589,620     3,717,162     3,979,902
80×80       1,660,830                –       2,048,850                –       2,425,850                –                  –  
80×100 15                –                  –       2,663,650                –       2,851,860                –                  –  
80×120 15                –                  –                  –                  –       3,179,850                –                  –  
80×160 15                –                  –       2,390,470                –       3,835,540                –                  –  
90×90 16     1,879,490                –       2,294,190     2,505,252     2,713,182     2,917,632     3,118,950
100×100 16     2,080,460     2,325,800     2,595,210     2,806,098     3,081,540     3,273,114     3,501,576
100×150 12     2,626,820     2,940,600     3,250,842     3,557,778     3,861,234     4,161,384     4,458,402
100×200 8     3,173,180     3,555,110     3,986,514     4,309,458     4,681,296     5,049,828     5,415,054
120×120       2,535,180                –       3,141,570                –       3,737,230                –                  –  
125×125 9     2,627,226     2,940,774     3,250,842     3,557,778     3,861,234     4,161,384     4,458,402
140×140       2,972,210                –       3,687,930                –                  –                  –                  –  
150×150 9     3,173,180     3,555,110     3,934,314     4,309,458     4,681,296     5,049,828     5,415,054
150×200 8     3,720,642     4,170,780     4,617,612     5,061,138     5,501,358     5,938,272     6,371,880
150×250 4                –                  –                  –                  –       6,458,010                –                  –  
150×300 4                –                  –                  –                  –       7,277,550                –                  –  
160×160                  –                  –       4,234,290                –       5,048,320                –                  –  
175×175 9     3,720,642     4,170,780     4,617,612     5,061,138     5,501,358     5,938,272     6,371,880
180×180                  –                  –                  –                  –       5,704,010                –                  –  
200×200 4     4,265,900     4,784,420     5,299,750     5,811,600     6,320,260     6,825,730     7,327,720
200×300                  –                  –                  –                  –                  –                  –                  –  
250×250 4     5,445,620     6,013,730     6,665,650     7,314,090     7,959,340     8,601,400     9,239,980
300×300                  –                  –                  –                  –       9,637,860                –                  – 
BẢNG GIÁ THÉP HỘP SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU)
   Kích  thước
Số lượng
(Cây/bó)
độ dày
7.5 8 8.5 9 9.5 10 12
30×60                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
40×40                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
40×80                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
50×50                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
50×100                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
50×150                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
60×60                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
60×120 18                –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
65×65                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
70×70                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
75×75                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
75×125 15                –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
75×150 15                –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
80×80                  –         3,147,080                  –                    –                    –                    –                    –  
80×100 15                –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
80×120 15                –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
80×160 15                –         5,070,360                  –                    –                    –                    –                    –  
90×90 16                –         3,758,980                  –                    –                    –                    –                    –  
100×100 16                –         4,021,140                  –                    –                    –         4,917,240       5,769,550
100×150 12                –         5,288,730                  –                    –                    –                    –                    –  
100×200 8                –         6,381,450                  –                    –         7,539,130       7,922,220                  –  
120×120                  –         4,895,490                  –                    –                    –         6,009,960                  –  
125×125 9                –         5,113,860                  –                    –                    –         6,254,140                  –  
140×140                  –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
150×150 9                –         6,206,580                  –                    –                    –         7,649,040       9,047,710
150×200 8                –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
150×250 4                –         8,566,890       8,814,550       9,303,490       9,789,240     10,271,510     12,325,870
150×300 4                –         7,474,170                  –                    –                    –                    –                    –  
160×160                  –         6,643,610                  –                    –                    –                    –                    –  
175×175 9                –                    –                    –                    –                    –                    –                    –  
180×180                  –         7,517,960                  –                    –                    –                    –                    –  
200×200 4     7,826,520       8,322,130       8,814,550       9,303,490       9,789,240     10,271,510     12,325,870
200×300                  –       10,752,330                  –                    –                    –       13,385,820                  –  
250×250 4     9,875,370     10,507,570     11,136,580     11,762,110     12,384,450     13,003,310     15,604,030
300×300                  –       12,762,900                  –                    –                    –       15,844,440                  –  
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU)
   Kích  thước
Số lượng
(Cây/bó)
độ dày
4.5 5 5.5 6 6.5 7 7.5
40×40                  –          956,130                –                  –                  –                  –                  –  
50×50                  –        1,229,310                –        1,442,460                –                  –                  –  
60×60                  –        1,502,490                –        1,770,160                –                  –                  –  
65×65                  –        1,639,080                –        1,934,010                –                  –                  –  
70×70                  –        1,775,670                –                  –                  –                  –                  –  
75×75                  –        1,912,260                –        2,262,000                –                  –                  –  
80×80                  –        2,048,850                –        2,425,850                –                  –                  –  
90×90 16                –        2,294,190      2,505,252      2,713,182      2,917,632      3,118,950                –  
100×100 16      2,325,800      2,595,210      2,806,098      3,081,540      3,273,114      3,501,576                –  
100×150 12      2,940,600      3,250,842      3,557,778      3,861,234      4,161,384      4,458,402                –  
100×200 8      3,555,110      3,986,514      4,309,458      4,681,296      5,049,828      5,415,054                –  
120×120                  –        3,141,570                –        3,737,230                –                  –                  –  
125×125 9      2,940,774      3,250,842      3,557,778      3,861,234      4,161,384      4,458,402                –  
140×140                  –        3,687,930                –                  –                  –                  –                  –  
150×150 9      3,555,110      3,934,314      4,309,458      4,681,296      5,049,828      5,415,054                –  
160×160                  –        4,234,290                –        5,048,320                –                  –                  –  
175×175 9      4,170,780      4,617,612      5,061,138      5,501,358      5,938,272      6,371,880                –  
180×180                  –                  –                  –        5,704,010                –                  –                  –  
200×200 4      4,784,420      5,299,750      5,811,600      6,320,260      6,825,730      7,327,720      7,826,520
250×250 4      6,013,730      6,665,650      7,314,090      7,959,340      8,601,400      9,239,980      9,875,370
300×300                  –                  –                  –        9,637,860                –                  –                  –  
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU)
   Kích  thước
Số lượng
(Cây/bó)
độ dày
8 8.5 9 9.5 10 12  
40×40                    –                    –                    –                    –                    –                    –    
50×50                    –                    –                    –                    –                    –                    –    
60×60                    –                    –                    –                    –                    –                    –    
65×65                    –                    –                    –                    –                    –                    –    
70×70                    –                    –                    –                    –                    –                    –    
75×75                    –                    –                    –                    –                    –                    –    
80×80          3,147,080                  –                    –                    –                    –                    –    
90×90 16        3,758,980                  –                    –                    –                    –                    –    
100×100 16        4,021,140                  –                    –                    –          4,917,240        5,769,550  
100×150 12        5,288,730                  –                    –                    –                    –                    –    
100×200 8        6,381,450                  –                    –          7,539,130        7,922,220                  –    
120×120          4,895,490                  –                    –                    –          6,009,960                  –    
125×125 9        5,113,860                  –                    –                    –          6,254,140                  –    
140×140                    –                    –                    –                    –                    –                    –    
150×150 9        6,206,580                  –                    –                    –          7,649,040        9,047,710  
160×160          6,643,610                  –                    –                    –                    –                    –    
175×175 9                  –                    –                    –                    –                    –                    –    
180×180          7,517,960                  –                    –                    –                    –                    –    
200×200 4        8,322,130        8,814,550        9,303,490        9,789,240      10,271,510      12,325,870  
250×250 4      10,507,570      11,136,580      11,762,110      12,384,450      13,003,310      15,604,030  
300×300        12,762,900                  –                    –                    –        15,844,440                  –    
      GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Quyền lợi to lớn khi quý khách sử dụng dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh

  • Mỗi khung giờ, chúng tôi luôn báo giá chính xác & đầy đủ dựa vào khối lượng thép. (Giá sẽ có chiết khấu với những đơn hàng lớn)
  • Công ty sắt thép xây dựng Sáng Chinh Steel là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
  • Sản phẩm chính hãng, phân phối tận nơi có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
  • Giao hàng miễn phí tùy khoảng cách xa gần, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn.
  • Nếu hàng hóa gặp lỗi, chúng tôi sẽ mau chóng đổi hàng

Mua thép hộp giá rẻ ở doanh nghiệp nào tại TPHCM?

Lựa chọn nhà phân phối thép hộp rất quan trọng vì nó ảnh hưởng đến toàn bộ công trình sau này. Tại đây, công ty Tôn thép Sáng Chinh đang được nhiều khách hàng quan tâm, là đơn vị cấp phối thép hộp nói riêng và vật tư xây dựng nói chung. Báo giá cập nhật trực tiếp trong ngày

Mác thép được cung cấp với mọi thông tin đầy đủ. Mỗi loại thép đi kèm theo nhãn sản phẩm, nhà sản xuất, trọng lượng,.. nên quý khách hoàn toàn an tâm

Khám Phá Các Loại Thép Hộp: Chữ Nhật, Vuông, Đen và Mạ Kẽm

Thép hộp là một trong những vật liệu xây dựng và công nghiệp phổ biến, được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Có nhiều loại thép hộp có các đặc điểm và ứng dụng riêng biệt. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá về các loại thép hộp chữ nhật và vuông, cũng như sự khác biệt giữa thép hộp đen và mạ kẽm.

Thép Hộp Chữ Nhật:

Thép hộp chữ nhật có hình dạng hộp có cạnh là các đoạn thẳng đều và các góc là góc vuông. Đây là loại thép hộp thường được sử dụng để xây dựng các khung gầm, cấu trúc và các công trình xây dựng khác. Thép hộp chữ nhật cũng có thể được sử dụng trong ngành công nghiệp để làm các bộ phận máy móc và kết cấu khác.

Thép Hộp Vuông:

Thép hộp vuông đen thép hộp vuông mạ kẽm có hình dạng hộp có cạnh là các đoạn thẳng đều và các góc là góc vuông. Thường được sử dụng trong các ứng dụng tương tự như thép hộp chữ nhật, nhưng với đặc điểm hình dạng vuông, nó thường được sử dụng khi yêu cầu tính thẩm mỹ cao hơn.

Thép Hộp Đen:

Thép hộp đen là loại thép hộp có bề mặt không qua quá trình mạ kẽm hoặc tẩy chất. Điều này tạo ra một bề mặt có màu đen và thường cần phải được bảo vệ khỏi oxi hóa và ăn mòn.

Thép Hộp Mạ Kẽm:

Thép hộp mạ kẽm là loại thép hộp đã được tráng một lớp mạ kẽm để bảo vệ bề mặt khỏi oxi hóa và ăn mòn. Lớp mạ kẽm tạo ra một bề mặt sáng, bóng và có khả năng chống oxi hóa tốt hơn.

Ứng Dụng:

Cả hai loại thép hộp chữ nhật và vuông, cũng như cả thép hộp đen và mạ kẽm, đều có thể được sử dụng trong:

  • Xây Dựng: Tạo khung gầm, cấu trúc, dầm, cột và các công trình xây dựng khác.
  • Công Nghiệp: Làm thành phần cho máy móc, thiết bị và cấu trúc công nghiệp.

Kết Luận:

Thép hộp chữ nhật, vuông, đen và mạ kẽm đều là những vật liệu quan trọng trong xây dựng và công nghiệp. Sự lựa chọn giữa các loại thép hộp phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án, từ tính thẩm mỹ đến tính bền và khả năng chống oxi hóa.

Rate this post

2024/05/8Thể loại : Giá thép hộp mới nhấtSản Phẩm Thép HộpTab : , , , ,

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

PK1:097 5555 055
PK2:0907 137 555
PK3:0937 200 900
PK4:0949 286 777
PK5:0907 137 555
Kế toán:0909 936 937
thepsangchinh@gmail.com

banner tôn thép sáng chinh
Bài viết liên quan

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm tại Bà Rịa – Vũng Tàu

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm tại Gia Lai

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm tại Nam Định

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm tại Thừa Thiên Huế

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen mới nhất hôm nay

Đăng nhập

Tại sao phải đăng nhập? Điều này sẽ giúp chúng tôi phục vụ bạn tốt hơn. Tìm hiểu thêm tại đây
Đăng ký một tài khoản Đăng ký một tài khoản
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0937 688 837 097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777