Thời gian phục vụ : Thứ Hai đến Chủ Nhật, 8am - 6pm

logo

Tôn Thép Sáng Chinh - Mang thành công đến bên bạn.
Tôn Thép Sáng Chinh luôn luôn nỗ lực hết mình để mang đến cho khách hàng những giá trị đích thực đó là "Thép thật và giá thật"

Lấy báo giá thép ngay Lấy báo giá thép ngay
Tư vấn miễn phí

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055PK2:0907 137 555PK3:0937 200 900PK4:0949 286 777PK5:0907 137 555Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

Thời gian phục vụ:
Thứ Hai đến Chủ Nhật, 8am - 6pm

Giá Thép Cuộn MIỀN NAM

🔰 Hôm nay công ty update giá thép mới nhất 🟢Tổng kho sắt thép rộng lớn, phân phối hàng đi toàn quốc
🔰 Cam kết vận chuyển hàng tận nơi, đúng giờ 🟢Dịch vụ giao hàng không ngại đường xa, địa hình khó khăn
🔰 Công tác bảo quản & đóng gói an toàn 🟢 Chứng chỉ xuất kho, CO, CQ; giấy chứng nhận từ nhà máy thép cung cấp
🔰 Tư vấn – báo giá vật liệu miễn phí 🟢Hợp tác lâu năm với những nhà máy sản xuất sắt thép lớn trong & ngoài nước
🔰 Nhận nhiều ưu đãi đối với đơn hàng lớn 🟢Trình tự làm việc chuyên nghiệp – website tham khảo hoạt động 24/7: tonthepsangchinh.vn

Tốc độ xây dựng trên cả nước nói chung – tại khu vực Phía Nam nói riêng đang cực kì phát triển; nguồn vật liệu cần cung cấp thường xuyên để đáp ứng quá trình thi công. Trong số đó, sản phẩm thép cuộn Miền Nam rất được ưu chuộng vì chúng có nhiều ưu điểm, phù hợp với mọi dạng thời tiết hiện nay. Sản phẩm có chiều dài đa dạng, gia công dễ dàng tùy vào từng hạng mục thiết kế.

Thông tin cụ thể về thép cuộn Miền Nam

Khi sản xuất thép cuộn Miền Nam, người ta cần đảm bảo thông số & các yêu cầu kỹ thuật sau:

Thông số 

  • Vật liệu: HR – PO, CR, SUS 304/304L/316/316L/409L, GI/GA/EG, PPGI, ZAM
  • Rộng: 600 – 1.650 mm
  • Đường kính ngoài cuộn: 2.000 mm max
  • Đường kính trong cuộn: 508/610/762 mm
  • Trọng lượng: 25 MT max

Yêu cầu kỹ thuật 

Thép cuộn Miền Nam phải đảm bảo những yêu cầu kỹ thuật về giới hạn chảy, độ giãn dài, độ bền tức thời. Có thể kiểm tra các yêu cầu này bằng cách thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội.

Ưu điểm của thép cuộn Miền Nam là gì?

  • Sử dụng công nghệ hiện đại, tân tiến để tạo nên thành phẩm thế hệ mới; tránh gây ô nhiễm đến môi trường
  • Đáp ứng mọi yêu cầu trong xây dựng, nguyên liệu chính để phục vụ lĩnh vực công nghiệp nặng/ nhẹ
  • Sản phẩm thép cuộn Miền Nam hiện tại đã có mặt trên thị trường. Quy trình kiểm đạt chất lượng, đạt tiêu chuẩn trong nước lẫn quốc tế, dễ uốn nắn tùy vào mục đích sử dụng riêng

Thép cuộn Miền Nam dùng để làm gì ?

Ưu điểm nổi bật của sản phẩm là về độ dẻo dai, bền trong mọi điều kiện, có tính hàn, chịu nhiệt, chịu mọi áp lực => sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, kéo dây & chế tạo bulong.

  • Thép cuộn Miền Nam kết hợp với hỗn hợp cát, đá, xi măng tạo thành bê tông cốt thép bền chắc cho các công trình xây dựng dân dụng & công nghiệp; nhất là trong các kết cấu, dầm, nền nhà, chung cư, khu công nghiệp, nhà máy,..
  • Là nguyên liệu chế tạo lưới thép hàn:  ưu điểm là độ bền lâu dài, đẹp, tăng tuổi thọ công trình
  • Dùng chế tạo bulong thông dụng

Mới nhất về bảng giá thép cuộn Miền Nam

Bảng báo giá thép Miền Nam

CB300/SD295CB400/CB500CB300/SD295CB400/CB500CB300/SD295CB400/CB500CB300/GR4CB400/CB500CB300/SD295CB400/CB500CB300/SD295CB400/CB500
#75B4CC”>

THÉP MIỀN NAM
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        20,100
P8 1        20,100
P10 6.25        19,100
P12 9.77        19,000
P14 13.45        19,000
P16 17.56        19,000
P18 22.23        19,000
P20 27.45        19,000
P10 6.93        19,100
P12 9.98        19,000
P14 13.6        19,000
P16 17.76        19,000
P18 22.47        19,000
P20 27.75        19,000
P22 33.54        19,000
P25 43.7        19,000
P28 54.81        19,000
P32 71.62        19,000
#75B4CC”>

THÉP POMINA
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,990
P8 1        19,990
P10 6.25        18,900
P12 9.77        18,800
P14 13.45        18,800
P16 17.56        18,800
P18 22.23        18,800
P20 27.45        18,800
P10 6.93        18,900
P12 9.98        18,800
P14 13.6        18,800
P16 17.76        18,800
P18 22.47        18,800
P20 27.75        18,800
P22 33.54        18,800
P25 43.7        18,800
P28 54.81        18,800
P32 71.62        18,800
#75B4CC”>

THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1          20,200
P8 1          20,200
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
P22 33.52          19,100
P25 43.52          19,100
P28 Liên hệ         Liên hệ
P32 Liên hệ          Liên hệ
#6ec9db”>

THÉP HÒA PHÁT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,900
P8 1        19,900
P10 6.20        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.21        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
P10 6.89        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.80        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
P22 33.47        18,800
P25 43.69        18,800
P28 54.96        18,800
P32 71.74        18,800
#75B4CC”>

THÉP VIỆT ĐỨC
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1          20,200
P8 1          20,200
P10 6.93          19,300
P12 9.98          19,200
P14 13.57          19,200
P16 17.74          19,200
P18 22.45          19,200
P20 27.71          19,200
P10 6.93          19,300
P12 9.98          19,200
P14 13.57          19,200
P16 17.74          19,200
P18 22.45          19,200
P20 27.71          19,200
P22 33.52          19,200
P25 43.52          19,200
P28 Liên hệ          Liên hệ
P32 Liên hệ          Liên hệ
THÉP VIỆT Ý
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,990
P8 1        19,990
P10 6.25        19,300
P12 9.77        19,200
P14 13.45        19,200
P16 17.56        19,200
P18 22.23        19,200
P20 27.45        19,200
P10 6.93        19,300
P12 9.98        19,200
P14 13.6        19,200
P16 17.76        19,200
P18 22.47        19,200
P20 27.75        19,200
P22 33.54        19,200
P25 43.7        19,200
P28 54.81        19,200
P32 71.62        19,200
Phân loại thép Miền Nam ra sao?

Thép cuộn Miền Nam

  • Trọng lượng của thép Miền Nam rất đa dạng; quý khách tùy vào hạng mục xây dựng để chọn lựa trọng lượng & số lượng, kèm theo báo giá một cách hợp lý
  • Thông thường, sản phẩm sản xuất dưới dạng dây, đóng gói bằng cách cuộn tròn, bề mặt trơn nhẵn, phong phú về mặt đường kính: phi 6, phi 8, phi 10, phi 12, phi 14,…
  • Mác thép thông dụng phổ biến nhất: CT3, SWRM12, CI (T33 – CT42), CB240-T, SR235
  • Tiêu chuẩn sản phẩm: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008, JIS G3112 (1987)

Thép thanh vằn Miền Nam

  • Thép thanh vằn Miền Nam ( thép cây ) được gọi tắt là thép cốt bê tông , bề mặt có gân vằn, đường kính phong phú. Qúy khách có thể yêu cầu về mặt chiều dài
  • Diện tích mặt cắt ngang, thông số về kích thước, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép & các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn
  • Sản phẩm đạt tiêu chuẩn: JIS G3112 – 2004 và TCVN 1651 – 2008

Rút gọn quy trình mua hàng qua 5 bước như sau

– Bước 1: Tư vấn sản phẩm & kê khai báo giá cho bạn qua đường dây nóng: 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937.

– Bước 2: Cung cấp hàng hóa đúng số lượng và chủng loại, chốt báo giá ( kèm theo ưu đãi/ voucher )

– Bước 3: Hai bên cùng nhau đi đến thống nhất các hạng mục về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao,…

– Bước 4: Tôn thép Sáng Chinh bốc xếp vật tư lên xe và vận chuyển đến công trình đúng giờ

– Bước 5: Khách hàng nhận, kiểm kê về số lượng – kiểm tra chất lượng hàng hóa. Thanh toán cho chúng tôi

Ưu đãi hấp dẫn khi khách hàng mua thép Miền Nam tại đâu?

– Từ Bắc vào Nam, công ty Tôn thép Sáng Chinh có mở rộng quy mô giao hàng đến tận công trình. Số lượng đầy đủ, chất lượng No.1. Hợp đồng cung cấp đầy đủ các quyền lợi cho khách hàng. Dịch vụ tư vấn 24/7

– Phương tiện hỗ trợ cho khách hàng trong quá trình tham khảo sản phẩm: website: tonthepsangchinh.vn . Hotline: 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

– Hoạt động không kể giờ giấc; báo giá sản phẩm & chốt đơn nhanh. Tonthepsangchinh.vn xin hân hạnh được phục vụ quý khách.

Công Ty Tôn thép Sáng Chinh

VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777

KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937

KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555

KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000

KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055

NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN

Rate this post

2024/05/8Thể loại : Chưa phân loạiTab :

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

PK1:097 5555 055
PK2:0907 137 555
PK3:0937 200 900
PK4:0949 286 777
PK5:0907 137 555
Kế toán:0909 936 937
thepsangchinh@gmail.com

banner tôn thép sáng chinh
Bài viết liên quan

Hội nghị và Triển lãm Thép Đông Nam Á

Hiện Đại Hóa Công Trình Xây Dựng Với Thép Hình Chất Lượng Cao

Sự Đa Dạng và Tiện Ích: Thép Hình Trong Công Nghiệp Xây Dựng Ngày Nay

Thép hình chữ U Việt Nhật

Thép hình chữ U Miền Nam

0937 688 837 097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777