Giá Thép MIỀN NAM Phi 10

🔰️ Công ty hôm nay update báo giá mới nhất🟢 Kho hàng lớn, giao hàng nhanh
🔰️ Cung cấp cho công trình sắt thép chính hãng🟢 Khung giờ làm việc mỗi ngày
🔰️ Tối ưu ngân sách mua hàng🟢 Thủ tục về giấy tờ, hợp đồng mua bán sắt thép, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn cho khách hàng miễn phí 24/24h🟢 Phạm vi hoạt động trải từ Bắc vào Nam
🔰️ Vận tải hàng hóa an toàn🟢 Công khai báo giá trên phương tiện website: tonthepsangchinh.vn

Dịch vụ cập nhật báo giá thép Miền Nam phi 10 xây dựng 24h mới nhất tại Tôn thép Sáng Chinh. Bên cạnh đó còn có nhiều mặt hàng khác mà chúng tôi đang cung ứng cho thị trường như: thép thanh vằn Việt Đức, thép cuộn Pomina, thép cây Hòa Phát, Việt Ý, Việt Nhật,… Giao & nhận hàng trong thời gian nhanh, tư vấn hỗ trợ nhiệt tình cho quý khách hàng: 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Các thông tin quan trọng về thép Miền Nam phi 10 xây dựng?

 Yêu cầu kỹ thuật:

Tính cơ lý của thép Miền Nam phi 10 phải được đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài. Được xác định qua phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội.

+ Mác thép: SS 400

+ Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2

+ Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2

+ Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%

Ưu điểm của thép Miền Nam phi 10 xây dựng là gì?

+ Mẫu mã thép được sản xuất rất đa dạng: thép tròn trơn, thép cuộn, thép cây; đường kính biểu thị: 10mm => phù hợp cho những nhu cầu sử dụng khác nhau

+ Hàn nối chiều dài thép để đáp ứng quy trình xây dựng

+ Hàng hóa đóng gói đẹp, dẻo dai dễ uốn

+ Hình dạng đẹp, thép có độ chịu lực cực kì cao

+ Bề mặt thép nhẵn ( thép tròn trơn ), có hình xương cá ( thép thanh vằn )

+ Đạt tiêu chuẩn về độ bền, cứng cáp trong mọi hoàn cảnh

Nhận biết thép Miền Nam phi 10 thật

Thép thật: Uốn cong có độ mềm, các gai xoắn của thép tròn đều và nổi hẳn lên. Dọc hai sống của thép chỉ to bằng gai xoắn & tròn, có in logo. Kí hiệu logo trên thân rõ, không mờ, bề mặt không sần.

Thép giả: cây thép khá cứng, gai xoắn của thép không đều và không nổi cao thành gờ. Dẹt và bè to dọc tại hai sóng lưng, có các kí hiệu mờ trên thân, bề mặt thép sần.

Dịch vụ cập nhật báo giá thép Miền Nam phi 10 xây dựng 24h mới nhất tại Tôn thép Sáng Chinh

Kính thưa quý vị: Những mác thép xây dựng phổ biến trên thị trường hiện nay đang được chúng tôi cung cấp đó là : CB240V, CT3, CB300V, SD295A, Cb400V, SD390A, CB500V, SD490A….Gồm có các phân loại sau: thép vằn, thép cuộn, thép tròn trơn,..

Bảng báo giá thép Miền Nam

CB300/SD295CB400/CB500CB300/SD295CB400/CB500CB300/SD295CB400/CB500CB300/GR4CB400/CB500
#75B4CC”>

THÉP MIỀN NAM
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       20,100
P81       20,100
P106.25       19,100
P129.77       19,000
P1413.45       19,000
P1617.56       19,000
P1822.23       19,000
P2027.45       19,000
P106.93       19,100
P129.98       19,000
P1413.6       19,000
P1617.76       19,000
P1822.47       19,000
P2027.75       19,000
P2233.54       19,000
P2543.7       19,000
P2854.81       19,000
P3271.62       19,000
#75B4CC”>

THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61         20,200
P81         20,200
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
P2233.52         19,100
P2543.52         19,100
P28Liên hệ        Liên hệ
P32Liên hệ         Liên hệ
#75B4CC”>

THÉP POMINA
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,990
P81       19,990
P106.25       18,900
P129.77       18,800
P1413.45       18,800
P1617.56       18,800
P1822.23       18,800
P2027.45       18,800
P106.93       18,900
P129.98       18,800
P1413.6       18,800
P1617.76       18,800
P1822.47       18,800
P2027.75       18,800
P2233.54       18,800
P2543.7       18,800
P2854.81       18,800
P3271.62       18,800
#6ec9db”>

THÉP HÒA PHÁT
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,900
P81       19,900
P106.20       18,900
P129.89       18,800
P1413.59       18,800
P1617.21       18,800
P1822.48       18,800
P2027.77       18,800
P106.89       18,900
P129.89       18,800
P1413.59       18,800
P1617.80       18,800
P1822.48       18,800
P2027.77       18,800
P2233.47       18,800
P2543.69       18,800
P2854.96       18,800
P3271.74       18,800
Ưu đãi lớn – Chính sách mua hàng nhiều tiện ích
  • Tùy theo khối lượng, chủng loại hàng hóa mà Sáng Chinh Steel sẽ báo giá một cách cụ thể nhất
  • Mở rộng dịch vụ phân phối vật tư điều đặn tại các cơ sở kinh doanh lớn nhỏ ở Phía Nam. Qúy khách dễ dàng đến địa chỉ gần nhất để mua hàng nhanh
  • Cung cấp hợp đồng với nhiều điều khoản rõ ràng và có lợi cho người tiêu dùng
  • Vận chuyển sắt thép đến tận nơi, bốc xếp bởi nguồn nhân lực dồi dào kinh nghiệm chuyên môn

Phân loại thép Miền Nam phi 10?

Thép cuộn Miền Nam phi 10

Sản phẩm này được thị trường cực kì ưu chuộng. Với đặc tính bền, dẻo dai, chịu lực tốt, chịu rỉ sét cao – thép cuộn Miền Nam phi 10 được đánh giá là một trong những loại thép cuộn tốt nhất hiện nay

Ứng dụng ưu tiên trong những ngành nghề/ lĩnh vực: công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp chế tạo máy, cầu đường, làm bê tông cốt thép, chế tạo bulong, bánh răng cưa,…

Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật

Các thông số kích thướcĐường kính ngoài cuộn: Phi 1200 mm
Đường kinh trong cuộn: Phi 900 mm
Trọng lượng cuộn: 2000 – 2100 Kg
Buộc 4 dây đai Phi 7.0
Dung sai kích thướcPhi 5.5 – 10 mm: ≤ ±0,15 mm
Phi 12 – 14 mm: ≤ ± 0,20 mm
≥ phi 16 mm : ≤ ± 0, 25 mm

Thép thanh vằn Miền Nam phi 10

Trải qua kiểm chứng là có độ bền tốt, cùng tính năng chịu lực cao nên thép thanh vằn Miền Nam phi 10 được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp,…

Đường kính thép biểu thị: 10mm, có chiều dài 11,7m hoặc có thể gia công theo yêu cầu riêng của khách hàng.

Đặc tính cơ lý

Mác thépGiới hạn chảy

(Re)

(N/mm2)

Giới hạn bền (N/mm2)Độ giãn dài (%)Đặc tính uốn
Góc uốn (độ)Đường kính uốn (mm)
CB 300VMin 300Min 450Min 19180D = 3D
SD 295AMin 295400 – 600Min 16 (D ≤ 25)

Min 18 (D > 25)

180D = 3xD (D ≤ 25)
SỬ DỤNG 390290 – 510560 minMin 16 (D > 25)180D = 5xD

Hệ thống phân phối thép Miền Nam phi 10 chính hãng – Sáng Chinh Steel

Được biết đến là hệ thống bán lẻ vật liệu xây dựng uy tín nhất hiện nay, Sáng Chinh Steel với mô hình kinh doanh chuyên nghiệp, hoạt động có các giấy phép rõ ràng. Quyền lợi khách hàng, cũng như chi phí hợp lý là phương châm của chúng tôi. Chuyên viên tư vấn bán hàng sẽ đưa ra nhiều lời khuyên thiết thực nhất cho bạn, dịch vụ trở nên đầy năng động rất uy tín . Đón tiếp khách hàng trong mọi khung giờ!

Công Ty Tôn thép Sáng Chinh

VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777

KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937

KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555

KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000

KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055

NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN

Rate this post

2024/05/8Thể loại : Chưa phân loạiTab :

Bài viết liên quan

Bảng báo giá thép hộp Nam Kim

Bảng báo giá thép hộp Tuấn Võ

Tiêu chuẩn về thép ASTM-A-515

Tiêu chuẩn về thép ASTM A36 2004

TCVN 1651-1: 2008

097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777