Dịch vụ cập nhật báo giá thép Miền Nam phi 10 xây dựng 24h mới nhất tại Tôn thép Sáng Chinh. Bên cạnh đó còn có nhiều mặt hàng khác mà chúng tôi đang cung ứng cho thị trường như: thép thanh vằn Việt Đức, thép cuộn Pomina, thép cây Hòa Phát, Việt Ý, Việt Nhật,… Giao & nhận hàng trong thời gian nhanh, tư vấn hỗ trợ nhiệt tình cho quý khách hàng: 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Các thông tin quan trọng về thép Miền Nam phi 10 xây dựng?
Yêu cầu kỹ thuật:
Tính cơ lý của thép Miền Nam phi 10 phải được đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài. Được xác định qua phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội.
+ Mác thép: SS 400
+ Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2
+ Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2
+ Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%
Ưu điểm của thép Miền Nam phi 10 xây dựng là gì?
+ Mẫu mã thép được sản xuất rất đa dạng: thép tròn trơn, thép cuộn, thép cây; đường kính biểu thị: 10mm => phù hợp cho những nhu cầu sử dụng khác nhau
+ Hàn nối chiều dài thép để đáp ứng quy trình xây dựng
+ Hàng hóa đóng gói đẹp, dẻo dai dễ uốn
+ Hình dạng đẹp, thép có độ chịu lực cực kì cao
+ Bề mặt thép nhẵn ( thép tròn trơn ), có hình xương cá ( thép thanh vằn )
+ Đạt tiêu chuẩn về độ bền, cứng cáp trong mọi hoàn cảnh
Nhận biết thép Miền Nam phi 10 thật
Thép thật: Uốn cong có độ mềm, các gai xoắn của thép tròn đều và nổi hẳn lên. Dọc hai sống của thép chỉ to bằng gai xoắn & tròn, có in logo. Kí hiệu logo trên thân rõ, không mờ, bề mặt không sần.
Thép giả: cây thép khá cứng, gai xoắn của thép không đều và không nổi cao thành gờ. Dẹt và bè to dọc tại hai sóng lưng, có các kí hiệu mờ trên thân, bề mặt thép sần.
Dịch vụ cập nhật báo giá thép Miền Nam phi 10 xây dựng 24h mới nhất tại Tôn thép Sáng Chinh
Kính thưa quý vị: Những mác thép xây dựng phổ biến trên thị trường hiện nay đang được chúng tôi cung cấp đó là : CB240V, CT3, CB300V, SD295A, Cb400V, SD390A, CB500V, SD490A….Gồm có các phân loại sau: thép vằn, thép cuộn, thép tròn trơn,..
Bảng báo giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
BÁO GIÁ MỚI NHẤT & CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI: 0907 137 555 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
BÁO GIÁ MỚI NHẤT & CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI: 0907 137 555 – 0975 555 055 |
Bảng báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ MỚI NHẤT & CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI: 0907 137 555 – 0975 555 055 |
Ưu đãi lớn – Chính sách mua hàng nhiều tiện ích
- Tùy theo khối lượng, chủng loại hàng hóa mà Sáng Chinh Steel sẽ báo giá một cách cụ thể nhất
- Mở rộng dịch vụ phân phối vật tư điều đặn tại các cơ sở kinh doanh lớn nhỏ ở Phía Nam. Qúy khách dễ dàng đến địa chỉ gần nhất để mua hàng nhanh
- Cung cấp hợp đồng với nhiều điều khoản rõ ràng và có lợi cho người tiêu dùng
- Vận chuyển sắt thép đến tận nơi, bốc xếp bởi nguồn nhân lực dồi dào kinh nghiệm chuyên môn
Phân loại thép Miền Nam phi 10?
Thép cuộn Miền Nam phi 10
Sản phẩm này được thị trường cực kì ưu chuộng. Với đặc tính bền, dẻo dai, chịu lực tốt, chịu rỉ sét cao – thép cuộn Miền Nam phi 10 được đánh giá là một trong những loại thép cuộn tốt nhất hiện nay
Ứng dụng ưu tiên trong những ngành nghề/ lĩnh vực: công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp chế tạo máy, cầu đường, làm bê tông cốt thép, chế tạo bulong, bánh răng cưa,…
Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật
Các thông số kích thước | Đường kính ngoài cuộn: Phi 1200 mm |
Đường kinh trong cuộn: Phi 900 mm | |
Trọng lượng cuộn: 2000 – 2100 Kg | |
Buộc 4 dây đai Phi 7.0 | |
Dung sai kích thước | Phi 5.5 – 10 mm: ≤ ±0,15 mm |
Phi 12 – 14 mm: ≤ ± 0,20 mm | |
≥ phi 16 mm : ≤ ± 0, 25 mm |
Thép thanh vằn Miền Nam phi 10
Trải qua kiểm chứng là có độ bền tốt, cùng tính năng chịu lực cao nên thép thanh vằn Miền Nam phi 10 được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp,…
Đường kính thép biểu thị: 10mm, có chiều dài 11,7m hoặc có thể gia công theo yêu cầu riêng của khách hàng.
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy (Re) (N/mm2) | Giới hạn bền (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | Đặc tính uốn | |
Góc uốn (độ) | Đường kính uốn (mm) | ||||
CB 300V | Min 300 | Min 450 | Min 19 | 180 | D = 3D |
SD 295A | Min 295 | 400 – 600 | Min 16 (D ≤ 25) Min 18 (D > 25) | 180 | D = 3xD (D ≤ 25) |
SỬ DỤNG 390 | 290 – 510 | 560 min | Min 16 (D > 25) | 180 | D = 5xD |
Hệ thống phân phối thép Miền Nam phi 10 chính hãng – Sáng Chinh Steel
Được biết đến là hệ thống bán lẻ vật liệu xây dựng uy tín nhất hiện nay, Sáng Chinh Steel với mô hình kinh doanh chuyên nghiệp, hoạt động có các giấy phép rõ ràng. Quyền lợi khách hàng, cũng như chi phí hợp lý là phương châm của chúng tôi. Chuyên viên tư vấn bán hàng sẽ đưa ra nhiều lời khuyên thiết thực nhất cho bạn, dịch vụ trở nên đầy năng động rất uy tín . Đón tiếp khách hàng trong mọi khung giờ!
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN