Giá Thép MIỀN NAM Phi 22
Báo giá thép cây/ thép cuộn mới được cập nhật hôm nay | Sắt thép chính hãng được phân phối toàn quốc |
Bốc xếp vật liệu trực tiếp, tiết kiệm chi phí thuê nhân công | Máy móc hiện đại, an toàn khi vận chuyển |
Sáng Chinh Steel đảm bảo sắt thép luôn chất lượng 100% | Xuất trình cho khách hàng: giấy tờ mua bán vật tư, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn viên giải đáp miễn phí thắc mắc của bạn 24/7 | Giới thiệu nhiều voucher hấp dẫn |
Đáp ứng nguồn hàng trong thời gian ngắn | Kết nối song phương đôi bên cùng có lợi |
Liên hệ đại lý, yêu cầu báo giá thép xây dựng Miền Nam phi 22, đây là hãng thép hiện tại đang nắm giữ tốc độ tiêu thụ cực lớn không chỉ trong nước, mà còn được khách hàng nước ngoài rất chú ý. Công ty Tôn thép Sáng Chinh hoạt động update thường xuyên bảng báo giá, mang lại cho bạn những thông tin tham khảo mới nhất ở thời điểm hiện tại
Thép Miền Nam phi 22 là gì?
Thép Miền Nam phi 22 là một trong những sản phẩm xây dựng có mặt lâu đời tại thị trường Việt Nam. Được sản xuất với độ dày biểu thị là 22mm. Chúng được ứng dụng công nghệ dây chuyền tân tiến, hiện đại. Thành phẩm đầu ra có tiêu chuẩn tốt nhất
Chất lượng thép Miền Nam phi 22
Sử dụng những nguyên liệu phôi thép có tính chọn lọc để sản xuất ra sản phẩm. Do đó, thép thành phẩm ra đời cũng có chất lượng tương ứng. Thép Miền Nam phi 22 có đặc điểm nổi trội là khả năng chịu nhiệt, chịu lực rất cao. Tăng cường độ bền vững cho hạng mục đang thi công, giữ công trình không bị hư hại từ tác động của ngoại lực, tránh được hiện tượng xuống cấp nhanh.
Tại các khu vực nắng nóng kéo dài, thép Miền Nam phi 22 lại cực kì được nhiều khách hàng ưa chuộng. Sơn chống gỉ ở hai đầu tạo thuận lợi cho việc bảo quản trong thời gian lâu dài, bền bỉ tối đa. Đặc điểm của lớp sơn là khó bay hơi, nên thép không bị bong tróc.
Phân loại các sản phẩm thép Miền Nam phi 22 thông dụng
Thép gân vằn Miền Nam phi 22
Chúng là loại thép được miêu tả có đường vân trên bề mặt ( giống hình xương cá ) và có thể có thêm hoa văn. Quan sát dễ dàng bằng mắt thường.
Đường kính: phi 22, có khả năng chịu được mọi lực tác động lớn, bền bỉ và dễ tạo hình. Cực kì thích hợp sử dụng trong những công trình lớn và làm đường xá.
Thép tròn đặc Miền Nam phi 22
Với đặc điểm nhận biết là loại thép có hình dạng tròn được đúc đặc không rỗng. Bề mặt trơn nhẵn, tính thẩm mỹ cao. Độ cứng tốt nên được dùng trong ngành cơ khí chế tạo, xây dựng nhà ở, làm các trụ, trục quay, chi tiết máy móc, chế tạo bù lông, tiện ren ,…
Giá sắt thép Miền Nam hôm nay bình ổn
Bảng báo giá sắt thép xây dựng sẽ cho khách hàng biết: chi phí mua vật liệu luôn có chiều hướng biến động theo thị trường qua mỗi thời điểm.
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP VỚI NHIỀU CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP VỚI NHIỀU CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP VỚI NHIỀU CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GBÁO GIÁ SẮT THÉP VỚI NHIỀU CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Quyền lợi của quý vị khi sử dụng dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh
- Công ty giúp cho khách hàng nắm bắt được báo giá sắt thép tốt nhất bằng cách update trên website: tonthepsangchinh.vn. Mỗi đơn hàng luôn có kèm theo mã khuyến mãi
- Chúng tôi cam kết: Sản phẩm vật liệu xây dựng chính hãng, đóng gói an toàn – phân phối tận nơi có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Hỗ trợ giao hàng đi tỉnh
- Chính sách đổi/ trả hàng đảm bảo mọi quyền lợi cho hai bên
Đơn vị phân phối thép Miền Nam phi 22, và sắt thép các loại có chất lượng tốt nhất
Hiện tại ngay thời điểm này, Tôn thép Sáng Chinh được nhiều khách hàng gần xa biết đến là doanh nghiệp nhập & phân phối thép Miền Nam phi 22 – các loại sắt thép khác chính hãng, giấy tờ mua bán rõ ràng
Không kể ngày đêm, đội ngũ làm việc 24/7 có mặt kịp thời để giải đáp thắc mắc của bạn
Hàng hóa có tem nhãn rõ ràng, đóng gói cẩn thận
Công ty có nhiều cách thức mua hàng. Linh hoạt trong quá trình thanh toán => nâng cao độ uy tín dịch vụ của chúng tôi
Chăm sóc khách hàng cực kì chuyên nghiệp.
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN