Giá Thép Tròn Trơn MIỀN NAM
Nội dung chính:
- 1 Thép tròn trơn Miền Nam là gì?
- 2 Quy trình sản xuất thép tròn trơn Miền Nam như thế nào?
- 3 Phân chia các loại thép tròn trơn Miền Nam
- 4 Ưu điểm và nhược điểm của thép tròn trơn Miền Nam
- 5 Thép xây dựng tròn trơn Miền Nam
- 6 Đặt hàng nhanh để sở hữu thép tròn trơn xây dựng chính hãng?
- 7 Mua thép tròn trơn Miền Nam tại địa lý Tôn thép Sáng Chinh
- 8 Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
Giá thép tròn trơn Miền Nam được công ty Tôn thép Sáng Chinh ấn định chính xác dựa vào những yếu tố sau: kích thước ( đường kính và chiều dài thép), chủng loại, số lượng => hỗ trợ tại hotline: 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Mặt hàng này có tốc độ tiêu thụ cực lớn. Qúy khách đến với chúng tôi, chắc chắn sẽ sở hữu nguồn hàng chính hãng + các voucher cực hấp dẫn.
Thép tròn trơn Miền Nam là gì?
Thép tròn trơn Miền Nam là thép thanh có cấu tạo với đường kính hình tròn; chiều dài 1 cây khoảng 6m ( hàng nhập khẩu >12m ) hoặc có thể thay đổi theo nhu cầu của người sử dụng cũng như mục đích công việc. Hai hình thức sản xuất thép tròn trơn Miền Nam cơ bản nhất hiện nay là cán nóng và cán nguội.
Chứa thành phần hợp kim với hàm lượng cacbon phù hợp. Sản phẩm có tính chất chống oxy hóa – chống ăn mòn cực kì hiệu quả trong mọi điều kiện, chịu lực va đập mạnh + khả năng chịu lực tốt, có tính đàn hồi. Cho nên không có gì lạ khi mà chúng là loại vật liệu được ưu tiên hầu hết trong nhiều ngành công nghiệp cơ khí chế tạo, khuôn mẫu, chi tiết máy, bánh răng, bulong, xây dựng công trình…
Quy trình sản xuất thép tròn trơn Miền Nam như thế nào?
Giai đoạn 1: Xử lý quặng sắt ( tách sắt và các tạp chất khác ra riêng lẻ )
Giai đoạn 2: Tạo dòng thép nóng chảy
Giai đoạn 3: Đúc tiếp nhiên liệu
Giai đoạn 4: Cán nóng hoặc cán nguội
Giai đoạn 5: Hoàn thiện thành phẩm
Phân chia các loại thép tròn trơn Miền Nam
Thép tròn trơn Miền Nam phi 6
Thị trường ưa chuộng rất lớn loại thép này, đường kính biểu thị là 6mm. Độ dài đa dạng, điển hình là 6m và 12m. Sử dụng cho nhiều dạng công trình thiết kế khác nhau
Thép tròn trơn Miền Nam phi 10
Thép tròn trơn Miền Nam phi 10 khi vật liệu kết hợp với xi măng sẽ tạo nên một khối vô cùng vững chắc, cứng cáp. Liên kết với xà gồ CZ để định hình khung mái nhà
Thép tròn trơn Miền Nam phi 12
Tính chất cũng tư tương như thép tròn trơn Miền Nam phi 10, nhưng khác nhau về độ dày, đường kính của chúng là 12mm.
Thép tròn trơn Miền Nam phi 14
Thép tròn trơn Miền Nam phi 14 thường được sử dụng hầu hết trong ngành cơ khí chế tạo, xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị, cầu đường, làm trụ, trục quay, chi tiết máy móc, chế tạo bu lông, làm móc…
Thép tròn trơn Miền Nam phi 16
Với đặc tính rắn chắc nên chúng được ưu tiên phục vụ ngành công nghiệp nặng. Và chúng cũng là dạng vật liệu góp mặt trong danh sách chọn lựa nguyên liệu xây dựng của nhà thầu
Ưu điểm và nhược điểm của thép tròn trơn Miền Nam
Ưu điểm:
- Đa dạng mẫu mã, cho ra đời với nhiều kích thước khác nhau. Tạo được các điều kiện thuận lợi để đáp ứng phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng
- Dễ thi công, dễ vận chuyển do đóng gói tuân theo các quy định an toàn lao động
- Hàng hóa xanh, đẹp, còn mới
- Kích thước có thể gia công nhằm đáp ứng những thông số trong quá trình xây dựng
- Bề mặt thép nhẵn, trơn, tròn, logo rõ ràng; giao hàng có kèm theo nhãn thông tin
Nhược điểm:
Thép tròn mạ kẽm điện phân
Nếu bị tác động từ môi trường trong thời gian dài thì tuổi thọ của chúng thấp, giao động từ 3 – 4 năm
Chỉ mạ được bề mặt ở bên ngoài
Thép tròn mạ kẽm nhúng nóng
Chi phí giá thành mua hàng cao
Do quá trình nhúng ở nhiệt độ cao => thép dễ bị cong vênh
Gia công thép trong thời gian khá lâu
Thép xây dựng tròn trơn Miền Nam
Bảng báo giá sắt thép xây dựng tròn trơn Miền Nam,Việt Nhật, Hòa Phát, Pomina,..luôn có chiều hướng biến động theo thị trường qua mỗi thời điểm.
Bảng giá thép Việt Nhật
#75B4CC”> | THÉP VIỆT NHẬT | ||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 20,200 | |||||
P8 | 1 | 20,200 | |||||
P10 | 6.93 | 19,200 | |||||
P12 | 9.98 | 19,100 | |||||
P14 | 13.57 | 19,100 | |||||
P16 | 17.74 | 19,100 | |||||
P18 | 22.45 | 19,100 | |||||
P20 | 27.71 | 19,100 | |||||
P10 | 6.93 | 19,200 | |||||
P12 | 9.98 | 19,100 | |||||
P14 | 13.57 | 19,100 | |||||
P16 | 17.74 | 19,100 | |||||
P18 | 22.45 | 19,100 | |||||
P20 | 27.71 | 19,100 | |||||
P22 | 33.52 | 19,100 | |||||
P25 | 43.52 | 19,100 | |||||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | |||||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | |||||
#75B4CC”> | THÉP MIỀN NAM | ||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 20,100 | |||||
P8 | 1 | 20,100 | |||||
P10 | 6.25 | 19,100 | |||||
P12 | 9.77 | 19,000 | |||||
P14 | 13.45 | 19,000 | |||||
P16 | 17.56 | 19,000 | |||||
P18 | 22.23 | 19,000 | |||||
P20 | 27.45 | 19,000 | |||||
P10 | 6.93 | 19,100 | |||||
P12 | 9.98 | 19,000 | |||||
P14 | 13.6 | 19,000 | |||||
P16 | 17.76 | 19,000 | |||||
P18 | 22.47 | 19,000 | |||||
P20 | 27.75 | 19,000 | |||||
P22 | 33.54 | 19,000 | |||||
P25 | 43.7 | 19,000 | |||||
P28 | 54.81 | 19,000 | |||||
P32 | 71.62 | 19,000 | |||||
#75B4CC”> | THÉP POMINA | ||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 19,990 | |||||
P8 | 1 | 19,990 | |||||
P10 | 6.25 | 18,900 | |||||
P12 | 9.77 | 18,800 | |||||
P14 | 13.45 | 18,800 | |||||
P16 | 17.56 | 18,800 | |||||
P18 | 22.23 | 18,800 | |||||
P20 | 27.45 | 18,800 | |||||
P10 | 6.93 | 18,900 | |||||
P12 | 9.98 | 18,800 | |||||
P14 | 13.6 | 18,800 | |||||
P16 | 17.76 | 18,800 | |||||
P18 | 22.47 | 18,800 | |||||
P20 | 27.75 | 18,800 | |||||
P22 | 33.54 | 18,800 | |||||
P25 | 43.7 | 18,800 | |||||
P28 | 54.81 | 18,800 | |||||
P32 | 71.62 | 18,800 | |||||
#6ec9db”> | THÉP HÒA PHÁT | ||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 19,900 | |||||
P8 | 1 | 19,900 | |||||
P10 | 6.20 | 18,900 | |||||
P12 | 9.89 | 18,800 | |||||
P14 | 13.59 | 18,800 | |||||
P16 | 17.21 | 18,800 | |||||
P18 | 22.48 | 18,800 | |||||
P20 | 27.77 | 18,800 | |||||
P10 | 6.89 | 18,900 | |||||
P12 | 9.89 | 18,800 | |||||
P14 | 13.59 | 18,800 | |||||
P16 | 17.80 | 18,800 | |||||
P18 | 22.48 | 18,800 | |||||
P20 | 27.77 | 18,800 | |||||
P22 | 33.47 | 18,800 | |||||
P25 | 43.69 | 18,800 | |||||
P28 | 54.96 | 18,800 | |||||
P32 | 71.74 | 18,800 | |||||
Đặt hàng nhanh để sở hữu thép tròn trơn xây dựng chính hãng?
Mua thép tròn trơn Miền Nam tại địa lý Tôn thép Sáng ChinhHiện nay trên thị trường khu vực Phía Nam thì các nhà cung cấp sắt thép ống, hộp và sắt thép các loại,…ra đời càng nhiều Công ty Tôn thép Sáng Chinh nổi bật với các chính sách bán hàng cực kì hấp dẫn. Những sản phẩm cung ứng cho khách hàng luôn là sản phẩm chính hãng, sự uy tín và chất lượng được thể hiện rõ ràng qua nội dung báo giá. Chắc chắn sẽ làm bạn cực kì hài lòng Công Ty Tôn thép Sáng ChinhVPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777 KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937 KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555 KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000 KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055 NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN 2024/05/8Thể loại : Chưa phân loạiTab : Tiêu chuẩn về thép ASTM A36 2004 097 5555 055 Hotline (24/7)0909 936 937 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777 |