Giá Thép Tròn Trơn MIỀN NAM


🔰️ Báo giá thép cây/ thép cuộn hôm nay 🟢 Cung cấp báo giá với chi phí mua hàng tốt nhất
🔰️ Vận chuyển nguồn hàng đi công trình 🟢 Công trình sở hữu thép xây dựng chính hãng
🔰️ Khách hàng đánh giá sản phẩm trực tiếp qua website: tonthepsangchinh.vn 🟢 Công ty cung cấp giấy tờ và hợp đồng mua bán, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ đầy đủ
🔰️ Mọi khung giờ luôn có tư vấn viên hỗ trợ dịch vụ 🟢 Tối ưu quy trình giao dịch
🔰️ Định vị khoảng cách giao hàng ngắn nhất 🟢 Kê khai mã giảm giá

Giá thép tròn trơn Miền Nam được công ty Tôn thép Sáng Chinh ấn định chính xác dựa vào những yếu tố sau: kích thước ( đường kính và chiều dài thép), chủng loại, số lượng => hỗ trợ tại hotline: 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Mặt hàng này có tốc độ tiêu thụ cực lớn. Qúy khách đến với chúng tôi, chắc chắn sẽ sở hữu nguồn hàng chính hãng + các voucher cực hấp dẫn.

Thep Xay Dung Giao Hang Moi Khung Gio 1

Thép tròn trơn Miền Nam là gì?

Thép tròn trơn Miền Nam là thép thanh có cấu tạo với đường kính hình tròn; chiều dài 1 cây khoảng 6m ( hàng nhập khẩu >12m ) hoặc có thể thay đổi theo nhu cầu của người sử dụng cũng như mục đích công việc. Hai hình thức sản xuất thép tròn trơn Miền Nam cơ bản nhất hiện nay là cán nóng và cán nguội. 

Chứa thành phần hợp kim với hàm lượng cacbon phù hợp. Sản phẩm có tính chất chống oxy hóa – chống ăn mòn cực kì hiệu quả trong mọi điều kiện, chịu lực va đập mạnh + khả năng chịu lực tốt, có tính đàn hồi. Cho nên không có gì lạ khi mà chúng là loại vật liệu được ưu tiên hầu hết trong nhiều ngành công nghiệp cơ khí chế tạo, khuôn mẫu, chi tiết máy, bánh răng, bulong, xây dựng công trình…

Quy trình sản xuất thép tròn trơn Miền Nam như thế nào?

Giai đoạn 1: Xử  lý quặng sắt ( tách sắt và các tạp chất khác ra riêng lẻ )

Giai đoạn 2: Tạo dòng thép nóng chảy

Giai đoạn 3: Đúc tiếp nhiên liệu

Giai đoạn 4: Cán nóng hoặc cán nguội

Giai đoạn 5: Hoàn thiện thành phẩm

Phân chia các loại thép tròn trơn Miền Nam

Thép tròn trơn Miền Nam phi 6

Thị trường ưa chuộng rất lớn loại thép này, đường kính biểu thị là 6mm. Độ dài đa dạng, điển hình là 6m và 12m. Sử dụng cho nhiều dạng công trình thiết kế khác nhau

Thép tròn trơn Miền Nam phi 10

Thép tròn trơn Miền Nam phi 10 khi vật liệu kết hợp với xi măng sẽ tạo nên một khối vô cùng vững chắc, cứng cáp. Liên kết với xà gồ CZ để định hình khung mái nhà

Thép tròn trơn Miền Nam phi 12

Tính chất cũng tư tương như thép tròn trơn Miền Nam phi 10, nhưng khác nhau về độ dày, đường kính của chúng là 12mm.

Thép tròn trơn Miền Nam phi 14

Thép tròn trơn Miền Nam phi 14 thường được sử dụng hầu hết trong ngành cơ khí chế tạo, xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị, cầu đường, làm trụ, trục quay, chi tiết máy móc, chế tạo bu lông, làm móc…

Thép tròn trơn Miền Nam phi 16

Với đặc tính rắn chắc nên chúng được ưu tiên phục vụ ngành công nghiệp nặng. Và chúng cũng là dạng vật liệu góp mặt trong danh sách chọn lựa nguyên liệu xây dựng của nhà thầu

Ưu điểm và nhược điểm của thép tròn trơn Miền Nam

Ưu điểm:

  • Đa dạng mẫu mã, cho ra đời với nhiều kích thước khác nhau. Tạo được các điều kiện thuận lợi để đáp ứng phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng
  • Dễ thi công, dễ vận chuyển do đóng gói tuân theo các quy định an toàn lao động
  • Hàng hóa xanh, đẹp, còn mới
  • Kích thước có thể gia công nhằm đáp ứng những thông số trong quá trình xây dựng
  • Bề mặt thép nhẵn, trơn, tròn, logo rõ ràng; giao hàng có kèm theo nhãn thông tin

Nhược điểm:

  • Thép tròn mạ kẽm điện phân

Nếu bị tác động từ môi trường trong thời gian dài thì tuổi thọ của chúng thấp, giao động từ 3 – 4 năm

Chỉ mạ được bề mặt ở bên ngoài

  • Thép tròn mạ kẽm nhúng nóng

Chi phí giá thành mua hàng cao

Do quá trình nhúng ở nhiệt độ cao => thép dễ bị cong vênh

Gia công thép trong thời gian khá lâu

Thép xây dựng tròn trơn Miền Nam

Bảng báo giá sắt thép xây dựng tròn trơn Miền Nam,Việt Nhật, Hòa Phát, Pomina,..luôn có chiều hướng biến động theo thị trường qua mỗi thời điểm.

Bảng giá thép Việt Nhật 

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1          20,200
P8 1          20,200
CB300/SD295
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
CB400/CB500
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
P22 33.52          19,100
P25 43.52          19,100
P28 Liên hệ         Liên hệ
P32 Liên hệ          Liên hệ

BÁO GIÁ SẮT THÉP TRỌN GÓI TẠI HOTLINE: 0909 936 937 – 0975 555 055

Bảng giá thép Miền Nam

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP MIỀN NAM
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        20,100
P8 1        20,100
CB300/SD295
P10 6.25        19,100
P12 9.77        19,000
P14 13.45        19,000
P16 17.56        19,000
P18 22.23        19,000
P20 27.45        19,000
CB400/CB500
P10 6.93        19,100
P12 9.98        19,000
P14 13.6        19,000
P16 17.76        19,000
P18 22.47        19,000
P20 27.75        19,000
P22 33.54        19,000
P25 43.7        19,000
P28 54.81        19,000
P32 71.62        19,000

BÁO GIÁ SẮT THÉP TRỌN GÓI TẠI HOTLINE: 0909 936 937 – 0975 555 055

Bảng giá thép Pomina

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP POMINA
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,990
P8 1        19,990
CB300/SD295
P10 6.25        18,900
P12 9.77        18,800
P14 13.45        18,800
P16 17.56        18,800
P18 22.23        18,800
P20 27.45        18,800
CB400/CB500
P10 6.93        18,900
P12 9.98        18,800
P14 13.6        18,800
P16 17.76        18,800
P18 22.47        18,800
P20 27.75        18,800
P22 33.54        18,800
P25 43.7        18,800
P28 54.81        18,800
P32 71.62        18,800

BÁO GIÁ SẮT THÉP TRỌN GÓI TẠI HOTLINE: 0909 936 937 – 0975 555 055

Bảng giá thép Hòa Phát

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP HÒA PHÁT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,900
P8 1        19,900
CB300/GR4
P10 6.20        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.21        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
CB400/CB500
P10 6.89        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.80        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
P22 33.47        18,800
P25 43.69        18,800
P28 54.96        18,800
P32 71.74        18,800

BÁO GIÁ SẮT THÉP TRỌN GÓI TẠI HOTLINE: 0909 936 937 – 0975 555 055

Đặt hàng nhanh để sở hữu thép tròn trơn xây dựng chính hãng?

  • B1 : Công ty hoạt động hotline liên tục, tiếp nhận & làm rõ thắc mắc cho bạn về đơn đặt hàng
  • B2 : Công ty tiến hành báo giá sản phẩm theo các yếu tố: ( đường kính, chủng loại thép, số lượng,.. ), kèm theo ưu đãi
  • B3: Nhân viên Sáng Chinh sẽ vận chuyển hàng hóa bởi những phương tiện hiện đại ( đảm bảo hàng hóa an toàn ). Bên cạnh đó quý khách cần phải sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ Vật Liệu Xây Dựng
  • B4: Khách hàng nhận & kiểm tra sản phẩm sau cùng trước khi thanh toán cho chúng tôi

Mua thép tròn trơn Miền Nam tại địa lý Tôn thép Sáng Chinh

Hiện nay trên thị trường khu vực Phía Nam thì các nhà cung cấp sắt thép ống, hộp và sắt thép các loại,…ra đời càng nhiều

Công ty Tôn thép Sáng Chinh nổi bật với các chính sách bán hàng cực kì hấp dẫn. Những sản phẩm cung ứng cho khách hàng luôn là sản phẩm chính hãng, sự uy tín và chất lượng được thể hiện rõ ràng qua nội dung báo giá. Chắc chắn sẽ làm bạn cực kì hài lòng

Công Ty Tôn thép Sáng Chinh

VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777

KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937

KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555

KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000

KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055

NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN


Ý kiến bình luận