Dịch vụ thi công xây dựng cơ sở hạ tầng/ dự án đô thị đang có tốc độ phát triển ngày càng cao, cần nguồn nguyên liệu rất lớn, trong đó phải nói tới là thép Việt Nhật phi 06.
Tôn thép Sáng Chinh là địa chỉ uy tín; mỗi ngày chúng tôi sẽ tổng hợp mọi tin tức mới nhất ở website: tonthepsangchinh.vn, xin mời bạn đọc tham khảo chi tiết. Với tính bền vượt trội, thép Việt Nhật phi 06 được biết đến là dạng thép với độ cứng cực cao, dưới tác động từ môi trường mà không làm thay đổi bản chất hay cấu trúc của thép,… Điện thoại hỗ trợ & đặt hàng: 0907 137 555 – 097 5555 055
Cách nhận biết thép Việt Nhật phi 06 chính hãng như thế nào?
Qua hình thức sản phẩm
- Sản phẩm thép Việt Nhật phi 06 có tiết diện rất tròn.
- Bề mặt gân gờ ( thép vằn ), trơn ( thép tròn trơn ), thông số sản phẩm thể hiện trên nhãn rõ ràng.
- Có màu xanh đen đặc trưng nhất
Quy cách bó thép Việt Nhật phi 06
Sản phẩm được đóng bó một cách chắc chắn bằng đai & nẹp thép.
Hiện nay thép Việt Nhật phi 06 có các ứng dụng gì?
- Ứng dụng sắt Việt Nhật phi 06 trong công tác thi công nhà ở dân dụng, các công trình đô thị, sửa chữa cầu càng, du lịch dịch vụ,..
- Ngoài ra, chúng cũng được ưu tiên trong việc thiết kế cầu thang, làm lan can,…
- Liên kết chặt chẽ với xà gồ mái C, Z để nâng cao độ bền, tính năng chịu lực tốt, chống cháy nổ trong mọi điều kiện, tương ưng với nhiều dạng thời tiết khác nhau
- Thành phần quan trọng để: làm cột bê tông cốt thép, xây dựng khung sân vận động vững chắc, mái vòm, … với độ cứng + chịu lực tốt,…
Thép Việt Nhật phi 06 có đặc tính nào nổi bật?
Độ dài tiêu chuẩn là 11.7m
Tính chịu lực tác động từ ngoại cảnh rất cao, do đó mà người ta dùng thép Việt Nhật phi 06 vào trong các mục đích khác nhau trong xây dựng thi công các công trình. Độ uốn tốt, chống gỉ sét,…
Vai trò đối với ngành xây dựng như thế nào?
Cho dù dự án/ công trình thi công lớn hay nhỏ, thì mức độ chịu lực của loại thép này luôn đáp ứng tốt. Ưu điểm nổi bật như vậy đã giúp chúng sử dụng rộng rãi trong xây nhà thép, xây nhà tiền chế, đổ nền móng nhà cao tầng, hoặc làm giá đỡ hàng hóa,…
Phân loại thép Việt Nhật phi 06 xây dựng?
Vì nhà sản xuất nắm bắt được tính chất xây dựng ở mỗi hạng mục là khác nhau nên đã tạo ra sản phẩm với nhiều chủng loại
1/ Thép tròn trơn Việt Nhật phi 06
Cấu tạo: tròn, đặc ruột, bề mặt luôn nhẵn mịn, độ dẻo cao, dạng thanh dài. Đánh giá thí nghiệm về độ uốn, độ chịu lực: rất tốt. Hầu hết được ưa chuộng trong ngành gia công cơ khí, chế tạo và xây dựng,…
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
Phi <= 16 | Phi > 16 | Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (R) | |||
SS 400 | 245 min | 235 min | 400 ~ 510 | 20 min (phi <= 25) | 180 | R = 1,5 x phi |
24 min (phi > 25) |
2/ Thép cuộn Việt Nhật phi 06
Sử dụng thép cuộn Việt Nhật phi 06 này rất rộng rãi trong nhiều hạng mục công trình xây dựng dân dụng cũng như xây dựng công nghiệp – chế tạo linh kiện máy móc, cầu đường, làm bê tông, kéo dây hay trong công nghiệp chế tạo bulong
Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật
Các thông số kích thước | Đường kính ngoài cuộn: Phi 1200 mm |
Đường kinh trong cuộn: Phi 900 mm | |
Trọng lượng cuộn: 2000 – 2100 Kg | |
Dung sai kích thước | Phi 5.5 – 10 mm: ≤ ±0,15 mm |
Phi 12 – 14 mm: ≤ ± 0,20 mm | |
≥ phi 16 mm : ≤ ± 0, 25 mm |
3/ Thép thanh vằn Việt Nhật phi 06
Người tiêu dùng đã trải nghiệm & đánh giá loại thép này là có độ bền tốt, cùng tính năng chịu lực cao, bởi vậy chúng hiện đang giữ vị trí chủ chốt trong mọi công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp,…
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy (Re) (N/mm2) | Giới hạn bền (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | Đặc tính uốn | |
Góc uốn (độ) | Đường kính uốn (mm) | ||||
CB 300V | Min 300 | Min 450 | Min 19 | 180 | D = 3D |
SD 295A | Min 295 | 400 – 600 | Min 16 (D ≤ 25) Min 18 (D > 25) | 180 | D = 3xD (D ≤ 25) |
SỬ DỤNG 390 | 290 – 510 | 560 min | Min 16 (D > 25) | 180 | D = 5xD |
Báo giá thép Việt Nhật xây dựng hôm nay với nhiều ưu đãi
Các mác thép Việt Nhật xây dựng phổ biến nhất hiện nay đang được Sáng Chinh Steel cung cấp đến quý khách đó là : CB240V, CT3, CB300V, SD295A, Cb400V, SD390A, CB500V, SD490A….
Bảng báo giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP VỚI NHIỀU CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP VỚI NHIỀU CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng báo giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP VỚI NHIỀU CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Hệ thống phân phối thép Việt Nhật phi 06 xây dựng – Sáng Chinh Steel
Công ty chúng tôi – Tôn thép Sáng Chinh tại khu vực phía Nam là doanh nghiệp bán lẻ sắt thép uy tín nhất hiện nay. Khách hàng khi mua thép Việt Nhật phi 06 & các loại sắt thép khác tại đây thì hoàn toàn an tâm, chi phí hợp lý, xuất hóa đơn chứng từ đầy đủ nhất. Đội ngũ kinh doanh & tư vấn nhiều kinh nghiệm chuyên môn, đầy năng động
Dịch vụ được thành lập bởi người đại điện đã có nhiều năm kinh nghiệm thực tế ở lĩnh vực mua bán sắt thép xây dựng chính hãng
Tình hình giá cả sắt thép tuy là sẽ thay đổi dưới sự tác động của thị trường. Nhưng khi đến với Sáng Chinh Steel, bạn không còn phải lo lắng; nhân viên sẽ kịp thời giải đáp cho bạn ở mọi khung giờ
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN