Giá Thép VIỆT NHẬT Phi 06

🔰️ Báo giá thép cây/ thép cuộn mới được cập nhật hôm nay🟢 Sắt thép chính hãng được phân phối toàn quốc
🔰️ Bốc xếp vật liệu trực tiếp, tiết kiệm chi phí thuê nhân công🟢 Máy móc hiện đại, an toàn khi vận chuyển
🔰️ Sáng Chinh Steel đảm bảo sắt thép luôn chất lượng 100%🟢 Xuất trình cho khách hàng: giấy tờ mua bán vật tư, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn viên giải đáp miễn phí thắc mắc của bạn 24/7🟢 Giới thiệu nhiều voucher hấp dẫn
🔰️ Đáp ứng nguồn hàng trong thời gian ngắn🟢 Kết nối song phương đôi bên cùng có lợi

Dịch vụ thi công xây dựng cơ sở hạ tầng/ dự án đô thị đang có tốc độ phát triển ngày càng cao, cần nguồn nguyên liệu rất lớn, trong đó phải nói tới là thép Việt Nhật phi 06.

Tôn thép Sáng Chinh là địa chỉ uy tín; mỗi ngày chúng tôi sẽ tổng hợp mọi tin tức mới nhất ở website: tonthepsangchinh.vn, xin mời bạn đọc tham khảo chi tiết. Với tính bền vượt trội, thép Việt Nhật phi 06 được biết đến là dạng thép với độ cứng cực cao, dưới tác động từ môi trường mà không làm thay đổi bản chất hay cấu trúc của thép,… Điện thoại hỗ trợ & đặt hàng: 0907 137 555 – 097 5555 055

Cách nhận biết thép Việt Nhật phi 06 chính hãng như thế nào?

Qua hình thức sản phẩm

  • Sản phẩm thép Việt Nhật phi 06 có tiết diện rất tròn.
  • Bề mặt gân gờ ( thép vằn ), trơn ( thép tròn trơn ), thông số sản phẩm thể hiện trên nhãn rõ ràng.
  • Có màu xanh đen đặc trưng nhất

Quy cách bó thép Việt Nhật phi 06

Sản phẩm được đóng bó một cách chắc chắn bằng đai & nẹp thép.

Hiện nay thép Việt Nhật phi 06 có các ứng dụng gì?

  • Ứng dụng sắt Việt Nhật phi 06 trong công tác thi công nhà ở dân dụng, các công trình đô thị, sửa chữa cầu càng, du lịch dịch vụ,..
  • Ngoài ra, chúng cũng được ưu tiên trong việc thiết kế cầu thang, làm lan can,…
  • Liên kết chặt chẽ với xà gồ mái C, Z để nâng cao độ bền, tính năng chịu lực tốt, chống cháy nổ trong mọi điều kiện, tương ưng với nhiều dạng thời tiết khác nhau
  • Thành phần quan trọng để: làm cột bê tông cốt thép, xây dựng khung sân vận động vững chắc, mái vòm, … với độ cứng + chịu lực tốt,…

Thép Việt Nhật phi 06 có đặc tính nào nổi bật?

Độ dài tiêu chuẩn là 11.7m

Tính chịu lực tác động từ ngoại cảnh rất cao, do đó mà người ta dùng thép Việt Nhật phi 06 vào trong các mục đích khác nhau trong xây dựng thi công các công trình. Độ uốn tốt, chống gỉ sét,…

Vai trò đối với ngành xây dựng như thế nào?

Cho dù dự án/ công trình thi công lớn hay nhỏ, thì mức độ chịu lực của loại thép này luôn đáp ứng tốt. Ưu điểm nổi bật như vậy đã giúp chúng sử dụng rộng rãi trong xây nhà thép, xây nhà tiền chế, đổ nền móng nhà cao tầng, hoặc làm giá đỡ hàng hóa,…

Phân loại thép Việt Nhật phi 06 xây dựng?

Vì nhà sản xuất nắm bắt được tính chất xây dựng ở mỗi hạng mục là khác nhau nên đã tạo ra sản phẩm với nhiều chủng loại

1/ Thép tròn trơn Việt Nhật phi 06

Cấu tạo: tròn, đặc ruột, bề mặt luôn nhẵn mịn, độ dẻo cao, dạng thanh dài. Đánh giá thí nghiệm về độ uốn, độ chịu lực: rất tốt. Hầu hết được ưa chuộng trong ngành gia công cơ khí, chế tạo và xây dựng,…

Đặc tính cơ lý

Mác thépGiới hạn chảy (N/mm2)Giới hạn đứt (N/mm2)Giãn dài tương đối (%)Uốn cong
Phi <= 16Phi > 16Góc uốn (0)Bán kính gối uốn (R)
SS 400245 min235 min400 ~ 51020 min (phi <= 25)180R = 1,5 x phi
24 min (phi > 25)

2/ Thép cuộn Việt Nhật phi 06

Sử dụng thép cuộn Việt Nhật phi 06 này rất rộng rãi trong nhiều hạng mục công trình xây dựng dân dụng cũng như xây dựng công nghiệp – chế tạo linh kiện máy móc, cầu đường, làm bê tông, kéo dây hay trong công nghiệp chế tạo bulong

Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật

Các thông số kích thướcĐường kính ngoài cuộn: Phi 1200 mm
Đường kinh trong cuộn: Phi 900 mm
Trọng lượng cuộn: 2000 – 2100 Kg
Dung sai kích thướcPhi 5.5 – 10 mm: ≤ ±0,15 mm
Phi 12 – 14 mm: ≤ ± 0,20 mm
≥ phi 16 mm : ≤ ± 0, 25 mm

3/ Thép thanh vằn Việt Nhật phi 06

Người tiêu dùng đã trải nghiệm & đánh giá loại thép này là có độ bền tốt, cùng tính năng chịu lực cao, bởi vậy chúng hiện đang giữ vị trí chủ chốt trong mọi công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp,…

Đặc tính cơ lý

Mác thépGiới hạn chảy

(Re)

(N/mm2)

Giới hạn bền (N/mm2)Độ giãn dài (%)Đặc tính uốn
Góc uốn (độ)Đường kính uốn (mm)
CB 300VMin 300Min 450Min 19180D = 3D
SD 295AMin 295400 – 600Min 16 (D ≤ 25)

Min 18 (D > 25)

180D = 3xD (D ≤ 25)
SỬ DỤNG 390290 – 510560 minMin 16 (D > 25)180D = 5xD

Báo giá thép Việt Nhật xây dựng hôm nay với nhiều ưu đãi

Các mác thép Việt Nhật xây dựng phổ biến nhất hiện nay đang được Sáng Chinh Steel cung cấp đến quý khách đó là : CB240V, CT3, CB300V, SD295A, Cb400V, SD390A, CB500V, SD490A….

Bảng báo giá thép Việt Nhật

CB300/SD295CB400/CB500CB300/SD295CB400/CB500CB300/SD295CB400/CB500
#75B4CC”>

THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61         20,200
P81         20,200
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
P2233.52         19,100
P2543.52         19,100
P28Liên hệ        Liên hệ
P32Liên hệ         Liên hệ
#75B4CC”>

THÉP POMINA
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,990
P81       19,990
P106.25       18,900
P129.77       18,800
P1413.45       18,800
P1617.56       18,800
P1822.23       18,800
P2027.45       18,800
P106.93       18,900
P129.98       18,800
P1413.6       18,800
P1617.76       18,800
P1822.47       18,800
P2027.75       18,800
P2233.54       18,800
P2543.7       18,800
P2854.81       18,800
P3271.62       18,800
#75B4CC”>

THÉP MIỀN NAM
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       20,100
P81       20,100
P106.25       19,100
P129.77       19,000
P1413.45       19,000
P1617.56       19,000
P1822.23       19,000
P2027.45       19,000
P106.93       19,100
P129.98       19,000
P1413.6       19,000
P1617.76       19,000
P1822.47       19,000
P2027.75       19,000
P2233.54       19,000
P2543.7       19,000
P2854.81       19,000
P3271.62       19,000
Hệ thống phân phối thép Việt Nhật phi 06 xây dựng – Sáng Chinh Steel

Công ty chúng tôi – Tôn thép Sáng Chinh tại khu vực phía Nam là doanh nghiệp bán lẻ sắt thép uy tín nhất hiện nay. Khách hàng khi mua thép Việt Nhật phi 06 & các loại sắt thép khác tại đây thì hoàn toàn an tâm, chi phí hợp lý, xuất hóa đơn chứng từ đầy đủ nhất. Đội ngũ kinh doanh & tư vấn nhiều kinh nghiệm chuyên môn, đầy năng động

Dịch vụ được thành lập bởi người đại điện đã có nhiều năm kinh nghiệm thực tế ở lĩnh vực mua bán sắt thép xây dựng chính hãng

Tình hình giá cả sắt thép tuy là sẽ thay đổi dưới sự tác động của thị trường. Nhưng khi đến với Sáng Chinh Steel, bạn không còn phải lo lắng; nhân viên sẽ kịp thời giải đáp cho bạn ở mọi khung giờ

Công Ty Tôn thép Sáng Chinh

VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777

KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937

KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555

KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000

KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055

NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN

Rate this post
Danh mục: Chưa phân loại

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777