Trong lĩnh vực thi công xây dựng – công nghiệp, nhất là các hạng mục yêu cầu độ chịu lực, chịu tải thì thép Việt Nhật phi 08 chính là dạng thép được ưu tiên sử dụng nhất. Tuổi thọ của thép lâu dài, có thể thiết kế dựa theo yêu cầu riêng
Chúng tôi – doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh hoạt động tại TPHCM : 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 đã trở thành địa chỉ quen thuộc của người tiêu dùng, hỗ trợ tư vấn & giao hàng nhanh
Thép Việt Nhật xây dựng
Thep Viet Nhat là dạng thép xây dựng lâu đời, nhiều khách hàng quan tâm; chúng được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn Nhật Bản, cũng như là tiêu chuẩn Hoa Kỳ.
Các sản phẩm thép Việt Nhật, trong đó có thép cuộn, thép thanh vằn, thép tấm cán nguội, thép tròn trơn, thép ống, thép hộp,….luôn được kiểm tra đều đặn – nghiêm ngặt thông qua hệ thống quản lí chất lượng cùng với một phòng thí nghiệm tân tiến được trang bị đầy đủ thiết bị dùng để kiểm tra tiêu chuẩn của Châu Âu.
Thép Việt Nhật phi 08 được phân loại như thế nào?
Thép cuộn Việt Nhật phi 08
- Trọng lượng mỗi cuộn rơi vào khoảng 200kg đến 450kg/cuộn
- Sản phẩm được sản xuất dưới dạng dây, đóng gói bằng cách cuộn tròn, bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân, có đường kính: 8mm
- Biểu thị kích thước thông qua những thông số, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép & các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn
- Liệt kê một số mác thép thông dụng: CT3, SWRM12, CI (T33 – CT42), CB240-T, SR235
- Đáp ứng tiêu chuẩn: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008, JIS G3112 (1987)
Thép vằn Việt Nhật phi 08
- Hay còn được gọi là thép cốt bê tông, thép cây, thép thanh,..mặt ngoài có gân, đường kính thép: 8mm; ở dạng thanh có chiều dài 11.7 m ( hàng nhập khẩu: > 12m )
- Những thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép & những đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn
- Tiêu chuẩn sản phẩm: JIS G3112 – 2004, TCVN 1651 – 2008
Thép Việt Nhật phi 08 có những ưu điểm gì nổi bật?
-
Độ bền cao
Thép Việt Nhật phi 08 được đánh giá cao về chất lượng. Chịu tác động ngoại lực tốt, trọng lượng quy cách bó thép cũng rất thuận tiện & dễ dàng trong quá trình vận chuyển cũng như thi công.
-
Công nghệ kỹ thuật tiên tiến
Sản phẩm được sản xuất từ dây chuyền công nghệ vô cùng hiện đại & khép kín ( ngăn cản sự ảnh hưởng từ môi trường ngoài ), được nhập khẩu đồng bộ từ tập đoàn Danieli của Ý. Từ đó, thép Việt Nhật phi 08 ra đời sẽ luôn đảm bảo ổn định về độ bền lẫn chất lượng.
-
Ứng dụng
Sản phẩm thường thấy trong đời sống như trong nhiều loại công trình kiến trúc khác nhau : chung cư, nhà cao tầng, nhà xưởng, kho hàng…
Công ty phân phối thép Việt Nhật phi 08 giá rẻ
Bang bao gia thep xay dung, thép Việt Nhật phi 08, thép Miền Nam, Pomina, Việt Mỹ,.. luôn có chiều hướng biến động theo thị trường qua mỗi thời điểm khác nhau.
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP BÌNH ỔN TẠI HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP BÌNH ỔN TẠI HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP BÌNH ỔN TẠI HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ TỐT NHẤT & KÈM THEO ƯU ĐÃI TẠI HOTLINE: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Thủ tục mua hàng gọn gàng tại Tôn thép Sáng Chinh
- B1 : Chúng tôi tư vấn và đồng thời giới thiệu báo giá chung. Ấn định chi phí mua hàng chính xác dựa vào yêu cầu cụ thể của bạn
- B2 : Hai bên sẽ tiến hành thống nhất về các khoản: Báo giá, khối lượng & số lượng hàng, thời gian giao nhận. Phương thức nhận hàng, chính sách thanh toán => tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B3: Công ty sẽ vận chuyển hàng hóa theo tuyến đường ngắn nhất, trong khi đó quý khách sắp xếp kho bãi để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
- B4: Khách hàng nhận hàng – kiểm tra mẫu mã sản phẩm & thanh toán số dư còn lại cho công ty
Công ty nào hiện tại cung cấp thép Việt Nhật phi 08 tốt nhất?
Điều mà công ty Tôn thép Sáng Chinh luôn cam kết với mọi người dùng là sẽ đảm bảo 100% nguồn thép Việt Nhật phi 08 chính hãng, bên cạnh đó có kèm theo đầy đủ thông tin về sản phẩm khi giao hàng. Dịch vụ giao hàng được mở rộng với quy mô lớn đến với các khu vực lân cận: Tây Ninh, Bến Tre, Vĩnh Long, Sóc Trăng, Đồng Nai, Bình Dương, Long An,..
Sử dụng dịch vụ của chúng tôi, quý vị khách hàng hoàn toàn an tâm vì có nhiều ưu đãi hấp dẫn định kì. Nhà thầu hợp tác với Sáng Chinh Steel lâu năm sẽ có nhiều chương trình ưu đãi kèm theo
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN