Công ty Sáng Chinh Steel cung cấp báo giá thép Việt Nhật phi 30 mới nhất trong ngày hôm nay. Sản phẩm được tồn tại ở nhiều dạng khác nhau như: dạng cây, dạng cuộn,dạng tròn trơn,.. Dựa vào đó mà chủ xây dựng chọn lựa hợp lý về chủng loại, số lượng.
Nhà máy thép Việt Nhật sản xuất sản phẩm với số lượng rất lớn nhằm để cung ứng cho nhu cầu thi công cơ sở hạ tầng hiện nay. Chúng tôi luôn hỗ trợ báo giá cho bạn tại hotline: 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Tìm hiểu về thép Việt Nhật phi 30
Sắt phi 30 là gì?
Sắt phi 30 là loại sắt thép dân dụng, có đường kính cắt ngang là 30mm (thường hay gọi là phi 30). Thép được tôi luyện ở nhiệt độ cao, do vậy khả năng chịu lực, chịu nhiệt rất tốt, chống mài mòn, chống gỉ sét. Đặc biệt có độ mềm dẻo cao, dễ tạo hình theo cấu trúc xây dựng nên thuận lợi trong quá trình thi công
Ứng dụng của thép Việt Nhật phi 30
Ứng dụng phổ biến nhất của chúng chính là làm bê tông cốt thép, trong xây dựng công nghiệp và dân dụng. Sử dụng làm kết cấu dầm, nền móng, đổ bê tông, cầu đường & các công trình thủy điện…
- Với đường kính 30 mm thì có khả năng giúp cho công trình chịu lực được tốt hơn, đồng thời tăng tính ổn định của công trình hơn.
- Thép Việt Nhật phi 30 được sản xuất dạng cuộn/cây, trên bề mặt bóng đẹp, có dập nổi logo của các nhà sản xuất.
Kể tên các loại sắt thép Việt Nhật phi 30
Thép gân Việt Nhật phi 30
Hình dáng nhận biết: có vân trên bề mặt ( giống hình xương cá ). Chúng được chế tạo từ sự kết hợp của hợp kim sắt & cacbon.
Tính năng chịu được mọi lực tác động lớn, bền bỉ và dễ tạo hình. Nên được nhiều công trình ưu chuộng rất lớn
Thép tròn đặc Việt Nhật phi 30
Hay còn gọi là thép tròn trơn, có hình dạng tròn được đúc đặc không rỗng. Thép tròn trơn Việt Nhật phi 30 sở hữu một bề mặt nhẵn bóng và không có gân. Thông qua thực nghiệm để đánh giá độ cứng: Rất tốt.
Phục vụ trong lĩnh vực: cơ khí chế tạo, xây dựng, làm các trụ, các trục quay, các chi tiết máy móc, chế tạo bù lông, tiện ren, lám các móc ,…
Tiêu chí để đánh giá sắt thép Việt Nhật phi 30 tốt
Để mang đến cho tất cả người tiêu dùng những vật liệu đảm bảo chất lượng nhất, công ty Sáng Chinh Steel luôn cung cấp những sản phẩm dựa trên những tiêu chí như sau.
- Cấp phối ra thị trường loại sắt Việt Nhật phi 30 xây dựng với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường, nhưng vẫn giữ nguyên được chất lượng tuyệt vời khi sử dụng.
- Công ty hoạt động với tiêu chí: Bán đúng giá, cân đúng kg, quá trình báo giá được thực hiện nhanh chóng, người dùng sẽ không tốn quá nhiều thời gian để chờ đợi.
- Tư vấn viên có trình độ chuyên môn cao, tư vấn nhiệt tình giúp cho khách hàng có thêm thật nhiều kiến thức về các loại sắt thép thông dụng phổ biến hiện nay.
Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất
Khách hàng thân mến!!Bảng báo giá sắt thép xây dựng luôn có chiều hướng biến động theo thị trường qua mỗi thời điểm khác nhau. Chúng tôi update nội dung mỗi ngày để khách hàng tham khảo dễ hơn
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
DỊCH VỤ UPDATE BÁO GIÁ SẮT THÉP MỖI NGÀY TẠI HOTLINE: 0909 936 937 |
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
DỊCH VỤ UPDATE BÁO GIÁ SẮT THÉP MỖI NGÀY TẠI HOTLINE: 0909 936 937 |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
DỊCH VỤ UPDATE BÁO GIÁ SẮT THÉP MỖI NGÀY TẠI HOTLINE: 0909 936 937 |
Bảng giá thép Việt Mỹ
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT MỸ | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,500 | ||
P8 | 1 | 19,500 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.20 | 18,500 | ||
P12 | 9.85 | 18,400 | ||
P14 | 13.55 | 18,400 | ||
P16 | 17.20 | 18,400 | ||
P18 | 22.40 | 18,400 | ||
P20 | 27.70 | 18,400 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,500 | ||
P12 | 9.89 | 18,400 | ||
P14 | 13.59 | 18,400 | ||
P16 | 17.80 | 18,400 | ||
P18 | 22.48 | 18,400 | ||
P20 | 27.77 | 18,400 | ||
P22 | 33.47 | 18,400 | ||
P25 | 43.69 | 18,400 | ||
P28 | 54.96 | 18,400 | ||
P32 | 71.74 | 18,400 | ||
DỊCH VỤ UPDATE BÁO GIÁ SẮT THÉP MỖI NGÀY TẠI HOTLINE: 0909 936 937 |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
DỊCH VỤ UPDATE BÁO GIÁ SẮT THÉP MỖI NGÀY TẠI HOTLINE: 0909 936 937 |
Quyền lợi dành cho người tiêu dùng khi sử dụng dịch vụ của Sáng Chinh Steel
- Update giá sắt thép hằng ngày trực tiếp từ nhiều nhà máy thép
- 100% cam kết hàng chính hãng, phân phối tận nơi có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Phụ thuộc khoảng cách xa gần mà phí dịch vụ vận chuyển có thể cao hoặc thấp
- Chính sách hỗ trợ đổi trả hàng cho quý khách nếu hàng hóa không đúng quy cách
Hình thức mua hàng nhanh chóng & tiện lợi nhất
Bước 1: Khách hàng chọn 1 trong 3 hình thức liên hệ sau: gọi đến số điện thoại: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
hoặc gửi thư đến địa chỉ email:thepsangchinh@gmail.com & tiện lợi nhất là nhắn tin ở khung cửa sổ dưới bên dưới.
Bước 2: Nhân viên tiếp nhận yêu cầu, đồng thời kiểm hàng hóa trong kho, cũng như giá bán tại thời điểm hiện tại. Cuối cùng chốt hợp đồng với khách hàng những thông tin sau: chủng loại, số lượng, báo giá, phí vận chuyển ( nếu công trình ở xa )
Bước 3: Xe tải chuyên dụng của chúng tôi sẽ giao đến địa chỉ theo yêu cầu. Khách nhận & đếm số lượng hàng hóa, thẩm định chất lượng => thanh toán hợp đồng
Đơn vị phân phối sắt thép Việt Nhật phi 30 có chất lượng tốt nhất ở khu vực Miền Nam
Ngay thời điểm hiện tại, doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh đứng đầu danh sách chọn lựa của mọi công trình lớn nhỏ trên địa bàn
Mỗi ngày, đội ngũ làm việc sẽ cung cấp những thông tin mới nhất về sản phẩm
Đem lại cho người tiêu dùng mức giá chính xác. Nguồn gốc vật tư cụ thể
Thời gian mà chúng tôi giao hàng được triển khai nhanh. Linh hoạt trong quá trình thanh toán với nhiều hình thức khác nhau. Qúy khách được quyền tự chọn chuyển tiền mặt hay chuyển khoản
– Giao hàng với đội ngũ xe tải hùng hậu, cung ứng vật tư không giới hạn bất cứ số lượng lớn hay nhỏ
– Chúng tôi có kho hàng tại các vị trí trung tâm luôn sẵn hàng & giao hàng nhanh tới mọi công trình
Làm sao để bảo quản sắt Việt Nhật phi 30 đúng cách?
– Tránh để sắt Việt Nhật phi 30 tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, những nơi ẩm thấp. Tốt hơn hết là nên để ở chỗ có khu vực khô ráo
– Các hóa chất cần tránh là: acid, bazo, muối, kiềm,.. làm ảnh hưởng đến sản phẩm trong quá trình bảo quản
– Phủ bạc lên nhằm tránh mưa gió
Trên mỗi thanh thép, chúng tôi đều kèm theo đầy đủ các thông tin: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất.
Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN