Thép Gân Vằn VIỆT NHẬT
Để nhận báo giá chi tiết về thép gân vằn Việt Nhật, xin kính mời quý khách gọi về: 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Tôn thép Sáng Chinh cho biết, sản phẩm xây dựng này hiện đang được nhiều chủ thầu rất quan tâm, không chỉ ở khu vực TPHCM, mà còn ở nhiều tỉnh thành khác trên cả nước.
Công ty cam kết: những thông tin đưa ra luôn có độ chuẩn xác cao nhất, đặt mua hàng + voucher ưu đãi hấp dẫn khác. Trân trọng!!!
Thép gân vằn Việt Nhật có những ứng dụng nào nổi bật?
- Ta có thể thấy, loại thép này hầu như đều có mặt trong mọi hạng mục xây dựng lớn nhỏ. Chú ý nhất vẫn là được sử dụng để làm khung nhà ở, khung nhà tiền chế, kết cấu dầm sàn, làm lưới thép hàn hoặc dùng để cố định nền móng, đúc bê tông cốt thép.
- Trong các ngành công nghiệp cơ khí sản xuất, thép gân vằn Việt Nhật là nguyên liệu chế tạo ra nhiều linh kiện, chi tiết chính xác
- Xây dựng hệ thống thủy lợi, kênh mương
- Vì sản phẩm dễ định hình nên rất được ưa chuộng trong các hạng mục có yêu cầu cao về độ khó
- Người ta dùng thép gân vằn Việt Nhật để chống lại lực ép kéo của các cấu trúc chịu uốn như dầm, xà hoặc các kết cấu chịu kéo.
- Cố định dầm, cột.
- Tăng tuổi thọ cho công trình, đồng thời tính ứng dụng rộng rãi cho nhiều địa hình từ nông thôn miền núi, đến đồng bằng; các khu vực gần ao hồ sông suối biển,..
Nhà máy thép Việt Nhật nằm trong top được khách hàng bình chọn
Nói chung về thép gân vằn ( hay thép thanh vằn/ thép cây ) có mặt trên thị trường hiện nay với nhiều chủng loại & thương hiệu khác nhau. Hãy cùng điểm tên danh sách 5 nhà máy sản xuất thép gân vằn được nhiều người biết đến nhất nhé:
- Nhà máy thép Việt Nhật: Sự hợp tác giữa Việt Nam và Nhật Bản đã cho ra đời một thương hiệu sắt thép cực kì nổi tiếng trong nhiều năm qua. Thép gân vằn là một trong rất nhiều sản phẩm chính tại đây
- Nhà máy thép Hòa Phát: dưới sự quản lý của tập đoàn Hòa Phát, chuyên môn là sản xuất các loại thép công nghiệp trong đó không thể không kể đến thép gân vằn
- Nhà máy thép Pomina: phát triển công nghệ sản xuất thép hiện đại nhất. Thương hiệu này được rất nhiều khách hàng biết đến
- Nhà máy thép Miền Nam: sắt thép được nhà máy sản xuất có chất lượng cực tốt, người tiêu dùng ưu tiên chọn lựa vì giá thành mềm + công nghệ sản xuất thép tân tiến, an toàn
- Nhà máy thép Việt Úc: Nắm vững quy trình sản xuất thép an toàn + không gây ô nhiễm môi trường; hãng thép Việt Úc cho ra đời lần lượt nhiều dòng thép chất lượng cao, đánh giá tốt từ người tiêu dùng .
Bảng báo giá sắt thép gân vằn Việt Nhật, Pomina, Hòa Phát, Miền Nam,..
Chiều hướng biến động thị trường sắt thép trong nước và thế giới có ảnh hưởng lớn đến bảng báo giá. Hôm nay, công ty Tôn thép Sáng Chinh xin giới thiệu đến quý bạn đọc giá mới nhất tính tới thời điểm này
Bảng giá thép Việt Nhật
#75B4CC”> | THÉP VIỆT NHẬT | ||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 20,200 | |||||
P8 | 1 | 20,200 | |||||
P10 | 6.93 | 19,200 | |||||
P12 | 9.98 | 19,100 | |||||
P14 | 13.57 | 19,100 | |||||
P16 | 17.74 | 19,100 | |||||
P18 | 22.45 | 19,100 | |||||
P20 | 27.71 | 19,100 | |||||
P10 | 6.93 | 19,200 | |||||
P12 | 9.98 | 19,100 | |||||
P14 | 13.57 | 19,100 | |||||
P16 | 17.74 | 19,100 | |||||
P18 | 22.45 | 19,100 | |||||
P20 | 27.71 | 19,100 | |||||
P22 | 33.52 | 19,100 | |||||
P25 | 43.52 | 19,100 | |||||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | |||||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | |||||
#75B4CC”> | THÉP MIỀN NAM | ||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 20,100 | |||||
P8 | 1 | 20,100 | |||||
P10 | 6.25 | 19,100 | |||||
P12 | 9.77 | 19,000 | |||||
P14 | 13.45 | 19,000 | |||||
P16 | 17.56 | 19,000 | |||||
P18 | 22.23 | 19,000 | |||||
P20 | 27.45 | 19,000 | |||||
P10 | 6.93 | 19,100 | |||||
P12 | 9.98 | 19,000 | |||||
P14 | 13.6 | 19,000 | |||||
P16 | 17.76 | 19,000 | |||||
P18 | 22.47 | 19,000 | |||||
P20 | 27.75 | 19,000 | |||||
P22 | 33.54 | 19,000 | |||||
P25 | 43.7 | 19,000 | |||||
P28 | 54.81 | 19,000 | |||||
P32 | 71.62 | 19,000 | |||||
#75B4CC”> | THÉP POMINA | ||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 19,990 | |||||
P8 | 1 | 19,990 | |||||
P10 | 6.25 | 18,900 | |||||
P12 | 9.77 | 18,800 | |||||
P14 | 13.45 | 18,800 | |||||
P16 | 17.56 | 18,800 | |||||
P18 | 22.23 | 18,800 | |||||
P20 | 27.45 | 18,800 | |||||
P10 | 6.93 | 18,900 | |||||
P12 | 9.98 | 18,800 | |||||
P14 | 13.6 | 18,800 | |||||
P16 | 17.76 | 18,800 | |||||
P18 | 22.47 | 18,800 | |||||
P20 | 27.75 | 18,800 | |||||
P22 | 33.54 | 18,800 | |||||
P25 | 43.7 | 18,800 | |||||
P28 | 54.81 | 18,800 | |||||
P32 | 71.62 | 18,800 | |||||
#6ec9db”> | THÉP HÒA PHÁT | ||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 19,900 | |||||
P8 | 1 | 19,900 | |||||
P10 | 6.20 | 18,900 | |||||
P12 | 9.89 | 18,800 | |||||
P14 | 13.59 | 18,800 | |||||
P16 | 17.21 | 18,800 | |||||
P18 | 22.48 | 18,800 | |||||
P20 | 27.77 | 18,800 | |||||
P10 | 6.89 | 18,900 | |||||
P12 | 9.89 | 18,800 | |||||
P14 | 13.59 | 18,800 | |||||
P16 | 17.80 | 18,800 | |||||
P18 | 22.48 | 18,800 | |||||
P20 | 27.77 | 18,800 | |||||
P22 | 33.47 | 18,800 | |||||
P25 | 43.69 | 18,800 | |||||
P28 | 54.96 | 18,800 | |||||
P32 | 71.74 | 18,800 | |||||
#6ec9db”> | THÉP VIỆT MỸ | ||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||||
P6 | 1 | 19,500 | |||||
P8 | 1 | 19,500 | |||||
P10 | 6.20 | 18,500 | |||||
P12 | 9.85 | 18,400 | |||||
P14 | 13.55 | 18,400 | |||||
P16 | 17.20 | 18,400 | |||||
P18 | 22.40 | 18,400 | |||||
P20 | 27.70 | 18,400 | |||||
P10 | 6.89 | 18,500 | |||||
P12 | 9.89 | 18,400 | |||||
P14 | 13.59 | 18,400 | |||||
P16 | 17.80 | 18,400 | |||||
P18 | 22.48 | 18,400 | |||||
P20 | 27.77 | 18,400 | |||||
P22 | 33.47 | 18,400 | |||||
P25 | 43.69 | 18,400 | |||||
P28 | 54.96 | 18,400 | |||||
P32 | 71.74 | 18,400 | |||||
thepsangchinh@gmail.com & tiện lợi nhất là nhắn tin ở khung cửa sổ dưới bên dưới.
Bước 2: Nhân viên tiếp nhận yêu cầu, đồng thời kiểm hàng hóa trong kho, cũng như giá bán tại thời điểm hiện tại. Cuối cùng chốt hợp đồng với khách hàng những thông tin sau: chủng loại, số lượng, báo giá, phí vận chuyển ( nếu công trình ở xa ) Bước 3: Xe tải chuyên dụng của chúng tôi sẽ giao đến địa chỉ theo yêu cầu. Khách nhận & đếm số lượng hàng hóa, thẩm định chất lượng => thanh toán hợp đồng Về hạng mục bán hàngMọi khách hàng khi đến với Sáng Chinh Steel sẽ được đảm bảo quyền lợi cho riêng mình: Các dịch vụ chuyên nghiệp đó là: Giao hàng nhanh đến tận nơi miễn phí, bốc xếp sắt thép xuống kho bãi, phương tiện vận tải lớn, thái độ làm việc thân thiện chuyên nghiệp,… Công Ty Tôn thép Sáng ChinhVPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777 KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937 KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555 KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000 KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055 NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN 2019/02/13Thể loại : Chưa phân loạiTab : Thép hộp 75×125 Hòa Phát tại Tôn thép Sáng Chinh có báo giá thế nào? Thông tin liên hệTrụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận. thepsangchinh@gmail.com PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 BẢN TINTHEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved. Designed by Thép Sáng Chinh 0909 936 937 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777 |