Tôn lạnh màu Đông Á 3.5 zem

Tôn lạnh màu Đông Á 3.5 zem hiện đang được nhiều công trình ở TPHCM & các tỉnh phía Nam tiêu thụ với tốc độ rất cao. Các sản phẩm tôn lạnh màu Đông Á 3.5 zem có chất lượng tốt, đó là nhờ áp dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất.

Công ty Tôn thép Sáng Chinh là nhà phân phối sản phẩm đến tận tay người tiêu dùng, ưu tiên về nhiều yếu tố: chất lượng toàn diện, quy cách kích thước, thiết kế theo từng cấu trúc công trình, màu sắc, độ bền lớn, không bay màu,.. Hãy gọi trực tiếp đến số: 0909936937 để nhận báo giá mới nhất trong hôm nay

ton-lanh-mau-dong-a-3-5-zem

Thông tin về Tôn lạnh màu Đông Á 3.5 zem

Ưu điểm:

  • Tôn lạnh màu Đông Á 3.5 zem – đây là loại tôn mạ hợp kim nhôm kẽm 55% có  tuổi  thọ bền bỉ. Độ bền qua kiểm nghiệm cho thấy lớn hơn rất nhiều lần so với những loại tôn mạ kẽm thông thường khác
  • Với ưu điểm lớn vượt trội về khả năng chống bào mòn cao, tính kháng nhiệt rất, lớp phủ anti-finger sẽ giúp cho bề mặt mịn màng, sáng đẹp. Chống chọi lại nhiều tác nhân ô xy hóa từ môi trường, ngăn ngừa sự bong tróc trên lớp mạ trên mặt tôn, chống trầy xước trong quá trình dập, cán. Từ đó, việc thi công xây dựng sẽ trở nên cực kì dễ dàng

Ứng dụng:

Mục đích sử dụng tôn lạnh màu Đông Á 3.5 zem thì có rất nhiều, tiêu biểu như: làm tấm lợp, vách ngăn văn phòng – nhà vệ sinh, ván trần, trang trí nội thất, làm cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, …

Quy cách tôn lạnh màu Đông Á 3.5 zem

  • Tiêu chuẩn JIS G3321:2010 – Nhật Bản, BS EN 10346:2009 -Châu Âu, AS 1397:2011 – Úc, ASTM A792/A792M-10 – Mỹ.
  • Cán sóng: 5 sóng vuông công nghiệp, 9 sóng tròn, 9 sóng vuông dân dụng, 13 sóng la phông
  • Sóng ngói, sóng ruby, sóng seamlock, sóng cliplock
  • Độ dày: 3.5 zem
  • Khổ rộng tôn: 1,07 mét
  • Chiều dài: cắt gia công theo đúng kích thước yêu cầu của khách hàng.

Thông số và tiêu chuẩn Tôn lạnh màu Đông Á 3.5 zem

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Công suất thiết bị120.000 tấn/năm
Độ dày (mm)3.5zem
Khổ rộng (mm)750 ÷ 1250
Trọng lượng cuộn (tấn)Tối đa 10 tấn
Đường kính trong (mm)508
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Màu sắcMàu sắc đa dạng
Thép nền

Tôn lạnh màu Đông Á 3.5 zem theo tiêu chuẩn JIS G3321:2010 (Nhật Bản); BS EN 10346:2009 (Châu Âu); AS 1397:2011 (Úc); ASTM A792/A792M-10 (Mỹ). 

Lớp sơn phủPolyester, Super Polyester
Lớp sơn mặt chính5μm – 25μm.
Lớp sơn lót mặt chính3μm – 10μm.
Lớp sơn mặt lưng3μm – 15μm.
Lớp sơn lót mặt lưng3μm – 10μm
Độ cứng bút chì≥ 2H
Độ bền dung môiMặt chính ≥ 100 DR. Mặt lưng ≥ 70 DR
Độ bền va đập500 x 500 mm: Không bong tróc
Độ bền uốn≤ 3 T
Độ bám dính≥ 95%
Phun sương muốiMặt chính: Sau 500 giờ, đạt, mặt lưng: Sau 200 giờ, đạt
Giới hạn chảy≥ 270 MPa (N/mm2)
Trọng lượng cuộnTối đa 10 tấn
Đường kính trong508 mm

Bảng báo giá tôn lạnh màu Đông Á 3.5 zem được cập nhật bởi Tôn thép Sáng Chinh

Công ty nhận báo giá tôn lạnh màu Đông Á 3.5 zem theo từng thời điểm cụ thể. Người tiêu dùng dựa vào đặc điểm thi công mà cần số lượng tôn sao cho hợp lý, cộng với khoảng cách giao hàng gần xa nên chi phí cũng sẽ thay đổi.

Tại những công trình ở TPHCM & các tỉnh thuộc khu vực Miền Nam, chúng tôi xin giao hàng tận nơi. Dịch vụ trọn gói đảm bảo tiến độ xây dựng như dự kiến. Cho ra đời nhiều chính sách ưu đãi chiết khấu cao. Để tư vấn trực tiếp 24/24h, xin khách hàng gọi đến số: 0909936937

Đại lý Tôn lạnh màu Đông Á 3.5 zem tại TPHCM & các tỉnh Miền Nam

Đến với Tôn thép Sáng Chinh, bạn sẽ hoàn toàn an tâm về chất lượng sản phẩm bởi với nhiều năm kinh nghiệm hoạt động, chúng tôi luôn nói không nói hàng giả, hàng nhái. Hỗ trợ 24/7 dịch vụ làm rõ mọi thắc mắc, mang lợi ích của khách hàng đặt lên trên hết

  • Tư vấn kĩ càng về kiểu dáng, màu sắc. Thông qua yêu cầu để việc gia công trở nên phù hợp
  • Có nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn cao, cũng như chiết khấu cho đối tác khách hàng
  • Hỗ trợ dịch vụ vận chuyển giao hàng tận nơi
  • Giá gốc niêm yết từ nhà máy
  • Cam kết đầy đủ mọi giấy tờ khi mua tôn

Một số sản phẩm tôn lạnh màu được phân phối bởi Tôn thép Sáng Chinh

bang-bao-gia-ton-lanh-mau-gia-re-sang-chinh

Hình 1

bang-bao-gia-ton-lanh-mau-sang-chinh

Hình 2

bang-bao-gia-ton-lanh-mau-gia-re-sang-chinh

Hình 3

bang-bao-gia-ton-lanh-mau-sang-chinh

Hình 4

bang-bao-gia-ton-lanh-mau-xay-dung-gia-re

Hình 5

bang-bao-gia-ton-lanh-mau-xay-dung-gia-re-sang-chinh

Hình 6

bang-bao-gia-ton-lanh-mau-xay-dung-sang-chinh

Hình 7

bang-bao-gia-ton-mau-xay-dung-gia-re-sang-chinh

Hình 8

bang-gia-ton-lanh-mau-xay-dung-gia-re

Hình 9

bang-gia-ton-mau-xay-dung

Hình 10

bang-gia-ton-mau-xay-dung-sang-chinh

Hình 11

bao-gia-ton-lanh-mau-gia-re-sang-chinh

Hình 12

bao-gia-ton-lanh-mau-sang-chinh

Hình 13

Rate this post

2024/05/8Thể loại : Chưa phân loạiTab :

Bài viết liên quan

Bảng báo giá thép hộp Nam Kim

Bảng báo giá thép hộp Tuấn Võ

Tiêu chuẩn về thép ASTM-A-515

Tiêu chuẩn về thép ASTM A36 2004

TCVN 1651-1: 2008