Tôn sàn decking tại thepsangchinh.com
Bảng giá tôn sàn deck cung cấp thông tin về giá thành của các loại tôn sàn deck phổ biến trên thị trường. Bảng này thường bao gồm các thông tin như loại tôn, kích thước, độ dày và giá cả tương ứng. Các yếu tố như chất liệu, xuất xứ và tính năng đặc biệt của từng loại tôn cũng được mô tả để người mua có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng giá tôn sàn deck mới nhất (12/2024)
Chính vì có nhiều kích thước khác nhau nên bảng giá tôn sàn deck cũng theo đó mà có sự chênh lệch nhất định.
Giá tôn sàn decking H50W1000 độ dày 0.50, 0.55, 0.58, 0.60, 0.65, 0.70, 0.75, 0.80, 0.90, 0.95, 1.00, 1.10, 1.15, 1.20, 1.30, 1.40, 1.50
Dưới đây là bảng giá tôn sóng sàn Decking H50W1000 của Công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh:
STT | ĐỘ DÀY (mm) | Đơn giá tham khảo (vnđ/md) | Quy cách cán | Xuất xứ |
---|---|---|---|---|
1 | 0.50 | 99,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
2 | 0.55 | 109,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
3 | 0.58 | 112,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
4 | 0.60 | 116,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
5 | 0.65 | 126,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
6 | 0.70 | 135,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
7 | 0.75 | 141,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
8 | 0.80 | 151,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
9 | 0.90 | 166,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
10 | 0.95 | 175,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
11 | 1.00 | 185,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
12 | 1.10 | 200,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
13 | 1.15 | 209,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
14 | 1.20 | 218,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
15 | 1.30 | 236,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
16 | 1.40 | 261,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
17 | 1.50 | 274,000 | H50W1000 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
Công ty cũng cung cấp các phụ kiện đi kèm như đinh chống cắt, diềm tôn sàn, lưới đổ sàn, ván phủ phim và tấm smartboard. Để biết thêm thông tin chi tiết và chiết khấu, vui lòng liên hệ hotline: 0949 286 777 hoặc 0909 936 937.
Giá tôn sàn decking độ dày 0.50, 0.55, 0.58, 0.60, 0.65, 0.70, 0.75, 0.80, 0.90, 0.95, 1.00, 1.10, 1.15, 1.20, 1.30, 1.40, 1.50
Dưới đây là bảng giá tôn sóng sàn Decking H75W900 của Công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh:
STT | ĐỘ DÀY (mm) | Đơn giá tham khảo (vnđ/md) | Quy cách cán | Xuất xứ |
---|---|---|---|---|
1 | 0.50 | 103,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
2 | 0.55 | 113,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
3 | 0.58 | 116,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
4 | 0.60 | 120,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
5 | 0.65 | 130,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
6 | 0.70 | 141,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
7 | 0.75 | 147,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
8 | 0.80 | 157,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
9 | 0.90 | 173,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
10 | 0.95 | 183,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
11 | 1.00 | 192,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
12 | 1.10 | 208,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
13 | 1.15 | 218,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
14 | 1.20 | 227,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
15 | 1.30 | 246,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
16 | 1.40 | 272,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
17 | 1.50 | 285,000 | H75W900 | Tấm kẽm Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Phương Nam/ Vinaone/VNSteel |
Ngoài ra, Công ty còn cung cấp các phụ kiện đi kèm như đinh chống cắt, diềm tôn sàn, lưới đổ sàn, ván phủ phim và tấm smartboard. Để biết thêm thông tin chi tiết và chiết khấu, vui lòng liên hệ hotline: 0949 286 777 hoặc 0909 936 937.
Tôn sàn deck là gì?
Tôn sàn deck, hay còn được gọi là tôn lợp sàn, là loại vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng trong việc thi công sàn nhà, mái nhà, vách ngăn và các công trình khác, cả dân dụng và công nghiệp. Tôn deck có cấu trúc dạng sóng hình chữ U hoặc chữ V, thường được sản xuất từ thép mạ kẽm hoặc thép mạ màu.
Ưu điểm của tôn sàn deck:
- Nhẹ và bền bỉ: Tôn deck có trọng lượng nhẹ hơn so với các vật liệu truyền thống như bê tông và gỗ, đồng thời có khả năng chống gỉ sét và mối mọt, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
- Thi công nhanh chóng và dễ dàng: Cấu trúc đơn giản của tôn deck giúp việc lắp đặt và thi công trở nên dễ dàng, tiết kiệm thời gian và chi phí so với các phương pháp truyền thống.
- Chịu lực cao: Tôn deck có khả năng chịu lực tốt, phù hợp với các công trình có tải trọng lớn.
- Thân thiện với môi trường: Khả năng tái chế của tôn deck góp phần bảo vệ môi trường.
Ứng dụng của tôn sàn deck:
- Thi công sàn nhà: Phổ biến trong xây dựng sàn nhà cho các công trình nhà ở, nhà xưởng, kho hàng,…
- Làm mái nhà: Sử dụng để làm mái cho các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Thi công vách ngăn: Dùng để xây dựng vách ngăn cho các công trình văn phòng, nhà xưởng,…
Lưu ý khi sử dụng tôn sàn deck:
- Cần lựa chọn loại tôn deck phù hợp với nhu cầu và tải trọng của công trình.
- Thi công cần tuân thủ đúng kỹ thuật để đảm bảo chất lượng và an toàn.
- Bảo quản đúng cách để tránh gỉ sét và hư hỏng.
Bảng giá tôn sàn deck:
- Giá dao động từ 142.500 VNĐ/m² đến 275.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào độ dày, thương hiệu và địa điểm mua.