Thép Ống Đúc – Thép Ống Hàn Inox 347 / 316 / 304. Sản phẩm xây dựng này được Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi nhập chính hãng tại nhiều nhá máy sắt thép trong và ngoài nước. Công tác giao hàng đúng thời gian đã hẹn, bốc xếp thép ống xuống tận công trình. Sau đó là xuất hóa đơn
Thép Ống Đúc – Thép Ống Hàn Inox 347 / 316 / 304
-
Xuất xứ: Thép Ống Đúc – Thép Ống Hàn Inox 347 / 316 / 304 đươc nhiều công ty vật liệu xây dựng tại Việt Nam nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Thái lan, Trung Quốc và Việt Nam…
-
Mác thép: 201 – 304 – 304L – 304H – 309S – 309H – 310S – 310H – 316 – 316L – 317L – 321 – 321H – 347 – 347H – 410 – 430,904L, 330, 254SMo,duplex 2205, duplex 2507./
- Theo tiêu chuẩn ASTM A312 – A249 – A269- A270-A450-A554-A791-A789-B674-B677-AS1163- AS1528
Quy cách của Thép Ống Hàn
Quy cách thép được biểu hiện qua các thông số: đường kính, độ dày, tiêu chuẩn độ dày, trọng lượng
-
Quy cách thép ống đúc DN6 phi 10 Tên hàng hóa Đường kính OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN6 10.3 1.24 SCH10 0,28 DN6 10.3 1.45 SCH30 0,32 DN6 10.3 1.73 SCH40 0.37 DN6 10.3 1.73 SCH.STD 0.37 DN6 10.3 2.41 SCH80 0.47 DN6 10.3 2.41 SCH. XS 0.47 Quy cách thép ống đúc DN8 phi 14 Tên hàng hóa Đường kính OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN8 13.7 1.65 SCH10 0,49 DN8 13.7 1.85 SCH30 0,54 DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63 DN8 13.7 2.24 SCH.STD 0.63 DN8 13.7 3.02 SCH80 0.80 DN8 13.7 3.02 SCH. XS 0.80 Quy cách thép ống đúc DN10 phi 17 Tên hàng hóa Đường kính OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN10 17.1 1.65 SCH10 0,63 DN10 17.1 1.85 SCH30 0,7 DN10 17.1 2.31 SCH40 0.84 DN10 17.1 2.31 SCH.STD 0.84 DN10 17.1 3.20 SCH80 0.10 DN10 17.1 3.20 SCH. XS 0.10 Quy cách thép ống đúc DN15 phi 21 Tên hàng hóa Đường kính OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN15 21.3 2.11 SCH10 1.00 DN15 21.3 2.41 SCH30 1.12 DN15 21.3 2.77 SCH40 1.27 DN15 21.3 2.77 SCH.STD 1.27 DN15 21.3 3.73 SCH80 1.62 DN15 21.3 3.73 SCH. XS 1.62 DN15 21.3 4.78 160 1.95 DN15 21.3 7.47 SCH. XXS 2.55 Quy cách thép ống đúc DN20 phi 27 Tên hàng hóa Đường kính OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN 20 26,7 1,65 SCH5 1,02 DN 20 26,7 2,1 SCH10 1,27 DN 20 26,7 2,87 SCH40 1,69 DN 20 26,7 3,91 SCH80 2,2 DN 20 26,7 7,8 XXS 3,63
Bảng tiêu chuẩn độ dày thép ống đúc inox
TÊN SẢN PHẨM | ĐƯỜNG KÍNH | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ( SCH ) | ||||||||||||||
DN | INCH | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | STD | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS | |
Ống inox 347 | 8 | 1/4 | 13.7 | 1.65 | – | 1.85 | 2.24 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – |
Ống inox 316 | 10 | 3/8 | 17.1 | 1.65 | – | 1.85 | 2.31 | 2.31 | – | 3.20 | 3.20 | – | – | – | – | – |
Ống inox 304 | 15 | 1/2 | 21.3 | 2.11 | – | 2.41 | 2.77 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 |
Ống inox 347 | 20 | 3/4 | 26.7 | 2.11 | – | 2.41 | 2.87 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 |
Ống inox 347 | 25 | 1 | 33.4 | 2.77 | – | 2.90 | 3.38 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 |
Ống inox 316L | 32 | 1 1/4 | 42.2 | 2.77 | – | 2.97 | 3.56 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.70 |
Ống inox 304L | 40 | 1 1/2 | 48.3 | 2.77 | – | 3.18 | 3.68 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 |
Ống inox 304 | 50 | 2 | 60.3 | 2.77 | – | 3.18 | 3.91 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | – | – | 8.74 | 11.07 |
Ống inox 347 | 65 | 2 1/2 | 73.0 | 3.05 | – | 4.78 | 5.16 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | – | – | 9.53 | 14.02 |
Ống inox 316 | 80 | 3 | 88.9 | 3.05 | – | 4.78 | 5.49 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | – | – | 11.13 | 15.24 |
Ống inox 304L | 90 | 3 1/2 | 101.6 | 3.05 | – | 4.78 | 5.74 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | – | – | – |
Ống inox 304 | 100 | 4 | 114.3 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | 6.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 |
Ống inox 347 | 125 | 5 | 141.3 | 3.40 | – | – | 6.55 | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 | 19.05 |
Ống inox 316L | 150 | 6 | 168.3 | 3.40 | – | – | 7.11 | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 |
Ống inox 304 | 200 | 8 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
Ống inox 304 | 250 | 10 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
Ống inox 347 | 300 | 12 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
Ống inox 316L | 350 | 14 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 9.53 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | – |
Ống inox 304 | 400 | 16 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 9.53 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | – |
Ống inox 304L | 450 | 18 | 457 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 9.53 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | – |
Ống inox 316 | 500 | 20 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 9.53 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | – |
Ống inox 304 | 550 | 22 | 559 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | – | 9.53 | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | – |
Ống inox 304L | 600 | 24 | 610 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 9.53 | 24.61 | 30.96 | 12.70 |
Những ưu điểm phổ biến của thép ống đúc là gì?
– Chịu áp lực tốt: Cấu trúc của ống thép rỗng, thành, trọng lượng nhẹ, và rất cứng cáp nên chúng chịu được hầu hết ở các môi trường mang tính khắc nghiệt cao.Đôi với thép ống mạ kẽm, vì có lớp kẽm bao bọc bên ngoài nên sẽ bảo vệ thép khỏi sự an mòn ô xi hóa
– Chống ăn mòn, chống oxi hóa cao: Như đã nói ở trên, thép được ráng thêm lớp kẽm sẽ giúp thép bền vững hơn theo thời gian. Không gỉ sét, có thể sử dụng trong môi trường ngập mặn
– Bền bỉ: Vì tính năng bền bỉ và chịu lực cao nên chúng cũng giúp công trình kéo dài được tuổi thọ lâu hơn
Chế tạo, lắp đặt, bảo trì nhanh chóng: Qúa trình chế tạo và hoàn thiện sản phẩm nhanh nên đảm bảo về mặt kinh tế. Thêm vào đó, việc lắp đặt thép ống mạ kẽm cũng dễ dàng, nhanh chóng. Tùy sử dụng trong môi trường nào mà tuổi thọ của thép ống cũng sẽ khác nhau
Thép ống đúc các loại do Tôn thép Sáng Chinh phân phối trên toàn quốc
Để đánh giá chất lượng và độ uy tín của một dạng thép ống đúc thì dựa vào nhiều yếu tố. Trong đó quan trọng nhất vẫn là nhà cung cấp.
Tôn thép Sáng Chinh cung cấp các loại sắt thép nói chung và sản phẩm thép ống nói riêng rất đa dạng và phong phú trên thị trường. Nguồn hàng cung ứng được sản xuất hay được nhập khẩu từ nước ngoài. Công ty của chúng tôi hiện đang là công ty cung cấp nguồn vật tư chất lượng, giá hợp lý đến với mọi công trình. Chúng tôi nhập nguồn hàng từ các hãng sản xuất nổi tiếng như: thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Mỹ,…
Bạn có thể gửi thư qua hòm mail: thepsangchinh@gmail.com nếu bạn muốn đặt số lượng thép ống đúc giá tốt. Các sản phẩm được sản xuất đạt các tiêu chí về xây dựng. Ra đời trên dây chuyền sản xuất nghiêm ngặc nhất. Đảm bảo sản phẩm sẽ tương thích với đa dạng mọi công trình.
“Khám phá Sự Đa Dạng và Chất Lượng Các Loại Thép và Tôn Tại Tôn Thép Sáng Chinh”
Tôn Thép Sáng Chinh: Sứ mệnh vững mạnh trong ngành công nghiệp thép và tôn
Khi nói đến ngành công nghiệp xây dựng, sản xuất và gia công kim loại, tôn và thép là những vật liệu không thể thiếu. Tôn Thép Sáng Chinh đã nắm bắt cơ hội trong việc cung cấp và phân phối sắt thép và các sản phẩm liên quan cho thị trường xây dựng và công nghiệp tại Việt Nam. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá sâu hơn về các sản phẩm chất lượng và đa dạng mà Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp.
1. Thép hình và Thép hộp:
Thép hình và thép hộp được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và cơ khí công nghiệp. Chúng có nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, và Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp những sản phẩm chất lượng để đáp ứng nhu cầu của các dự án xây dựng và sản xuất.
2. Thép ống:
Thép ống là một phần quan trọng của hệ thống cấp nước, hệ thống xăng dầu, và các ngành công nghiệp khác. Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp một loạt các loại thép ống để đảm bảo tính bền và an toàn cho các ứng dụng khác nhau.
3. Thép tấm và Thép cuộn:
Thép tấm và thép cuộn thường được sử dụng trong sản xuất kết cấu thép, ô tô, và nhiều ứng dụng khác. Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp các sản phẩm chất lượng với độ dày và kích thước khác nhau để phù hợp với mọi nhu cầu.
4. Xà gồ và Tôn hoa sen:
Xà gồ và tôn hoa sen là các sản phẩm quan trọng trong việc xây dựng mái nhà và hệ thống vòi nước. Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp các sản phẩm này với sự đa dạng về kích thước và màu sắc để đáp ứng mọi yêu cầu thiết kế.
5. Tôn Đông Á và Tôn Cách Nhiệt:
Tôn Đông Á và tôn cách nhiệt đang trở thành lựa chọn phổ biến cho các công trình xây dựng hiện đại. Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp tôn có khả năng cách nhiệt và chịu nhiệt độ khắc nghiệt, giúp tiết kiệm năng lượng và tạo môi trường thoải mái cho các dự án xây dựng.
6. Sắt thép xây dựng và Các loại tôn khác:
Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ cung cấp các sản phẩm cơ bản mà còn có sắt thép xây dựng và các loại tôn khác để đáp ứng mọi yêu cầu xây dựng và công nghiệp.
Tôn Thép Sáng Chinh cam kết đem đến sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Với một đội ngũ chuyên nghiệp và kinh nghiệm, họ đã xây dựng một tên tuổi mạnh mẽ trong ngành công nghiệp này. Nếu bạn đang tìm kiếm các sản phẩm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và tôn các loại chất lượng, Tôn Thép Sáng Chinh có thể là lựa chọn đáng tin cậy.
Với sự đa dạng về sản phẩm và cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng, Tôn Thép Sáng Chinh là một địa chỉ đáng xem xét khi bạn cần các sản phẩm thép và tôn cho dự án của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với họ để biết thêm chi tiết và tư vấn về sản phẩm phù hợp cho bạn.