Kích thước sắt hộp các loại và bảng báo giá sắt hộp mới nhất bên dưới mà Sáng Chinh Steel chúng tôi cung cấp nhằm đưa khách hàng đến sự chọn lựa tốt nhất. Kho hàng chúng tôi có rất nhiều dạng sắt với kích thước phong phú. Dựa vào đặc điểm xây dựng, chúng tôi có thể đưa ra các phương án chọn mua vật tư sao cho tiết kiệm chi phí
Sắt hộp là gì?
Sắt hộp là dạng vật liệu xây dựng, chiếm chỗ đứng rất quan trọng ở mọi công trình. Người ta có thể chế tạo sắt hopwpj từ một loại hợp kim với khoảng 98% là sắt. 2% còn lại sẽ là nguyên tố Cacbon (khoảng 0.02% đến 0.04%), cùng với hàm lượng của các nguyên tố khác. Nhờ sự kết nối của các nguyên tố này giúp ổn định cấu trúc nguyên tử sắt. Nhằm tăng cường độ cứng, độ bền và độ dẻo của sản phẩm.
Ứng dụng của sắt hộp
Trong cuộc sống hằng ngày, chúng xuất hiện với nhiều vai trò khác nhau. Thiết kế của sản phẩm có độ cứng, tính bền, độ sáng bóng cao.
Những ứng dụng phổ biến của sắt hộp:
+ Chúng được dùng khá phổ biến trong việc làm cổng, lan can hay hàng rao ở nhiều công trình khác nhau.
+ Sắt hộp được ứng dụng trong xây dựng các hạng mục gác xép, mái tôn.
Ưu điểm của sắt hộp
Các ưu điểm của sắt hộp cần nói đến như sau:
+ Sản phẩm sắt dạng hộp có độ sáng bóng cao, kết cấu dạng hộp hình chữ nhật hoặc hình vuông.
+ Sắt có độ cứng cao, khả năng uốn tốt do độ dẻo lớn.
+ Hạn chế tối đa hiện tượng han gỉ. Bởi chúng có khả năng chống oxy hóa tốt, chịu được các tác động của môi trường
+ Có tuổi thọ cao. Nên hạn chế được đáng kể về chi phí bảo trì trong quá trình sử dụng
+ Có khả năng chống cháy tốt, hiệu quả. Không bắt lửa
Các loại kích thước sắt hộp
Dựa vào đặc tính công trình mà ứng dụng thép hộp sẽ khác nhau. Do vậy mà chúng được xuất xưởng với nhiều loại, nhiều kích thước sắt hộp tương đối đa dạng. Nhằm đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng
1/ Kích thước sắt hộp vuông
Sắt hộp vuông được chia thành hai loại chính là: sắt hộp vuông đen và sắt hộp vuông mạ kẽm.
Kích thước sắt hộp vuông mạ kẽm
Sắt hộp vuông mạ kẽm được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, hiện đại. Với công nghệ tráng mạ kẽm đem lại bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn. Đặc biệt, tạo độ cứng tuyệt vời cho sản phẩm sắt hộp
STT | Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) |
1 | 20 x 20 | 1.0 | 3.54 |
1.2 | 4.2 | ||
2 | 25 x 25 | 1.0 | 4.48 |
1.2 | 5.33 | ||
1.4 | 6.15 | ||
3 | 30 x 30 | 1.0 | 5.43 |
1.2 | 6.46 | ||
1.4 | 7.47 | ||
1.8 | 9.44 | ||
2.0 | 10.4 | ||
4 | 40 x 40 | 1.0 | 7.31 |
1.2 | 8.72 | ||
1.4 | 10.11 | ||
1.8 | 12.83 | ||
2.0 | 14.17 | ||
2.5 | 17.43 | ||
3.0 | 20.57 | ||
5 | 60 x 60 | 1.2 | 13.24 |
1.4 | 15.38 | ||
1.8 | 19.61 | ||
2.0 | 21.7 | ||
2.5 | 26.85 | ||
3.0 | 31.88 | ||
6 | 90 x 90 | 1.8 | 29.79 |
2.0 | 33.01 | ||
2.5 | 46.98 | ||
3.0 | 48.83 | ||
4.0 | 64.21 | ||
7 | 100 x 100 | 1.8 | 33.17 |
2.0 | 36.76 | ||
2.5 | 45.67 | ||
3.0 | 54.49 | ||
4.0 | 71.74 | ||
5.0 | 88.55 |
Kích thước sắt hộp vuông đen
Sử dụng nguyên liệu phôi đen nguyên chất để tạo ra thành phẩm. Không được trải qua quá trình mạ kẽm. Nhưng sản phẩm sắt hộp vuông đen hoàn toàn vẫn đáp ứng được đổ cứng tuyệt đối trong quá trình xây dựng
STT | Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
1 | 14 x 14 | 1.0 | 2.41 |
1.1 | 2.63 | ||
1.2 | 2.84 | ||
1.4 | 3.25 | ||
2 | 20 x 20 | 1.0 | 3.54 |
1.2 | 4.20 | ||
1.4 | 4.83 | ||
1.5 | 5.14 | ||
1.8 | 6.05 | ||
3 | 30 x 30 | 1.0 | 5.43 |
1.2 | 6.46 | ||
1.4 | 7.47 | ||
1.5 | 7.97 | ||
1.8 | 9.44 | ||
2.0 | 10.40 | ||
2.3 | 11.80 | ||
2.5 | 12.72 | ||
4 | 40 x 40 | 0.8 | 5.88 |
1.0 | 7.31 | ||
1.2 | 8.72 | ||
1.4 | 10.11 | ||
1.5 | 10.80 | ||
1.8 | 12.83 | ||
2.0 | 14.17 | ||
2.3 | 16.14 | ||
2.5 | 16.43 | ||
2.8 | 19.33 | ||
3.0 | 20.57 | ||
5 | 50 x 50 | 1.5 | 13.62 |
1.8 | 16.22 | ||
2.0 | 17.94 | ||
2.3 | 20.47 | ||
2.5 | 22.14 | ||
2.8 | 24.60 | ||
3.0 | 26.23 | ||
3.2 | 27.83 | ||
6 | 60 x 60 | 1.5 | 16.45 |
1.8 | 19.61 | ||
2.0 | 21.70 | ||
2.3 | 24.80 | ||
2.5 | 26.85 | ||
2.8 | 29.88 | ||
3.0 | 31.88 | ||
3.2 | 33.86 | ||
7 | 90 x 90 | 1.5 | 24.93 |
1.8 | 29.79 | ||
2.0 | 33.01 | ||
2.3 | 37.80 | ||
2.5 | 40.98 | ||
2.8 | 45.70 | ||
3.0 | 48.83 | ||
3.2 | 51.94 | ||
3.5 | 56.58 | ||
3.8 | 61.17 | ||
4.0 | 64.21 |
2/ Kích thước sắt hộp chữ nhật
Sau đây là bảng kích thước sắt hộp chữ nhật cơ bản, phổ biến nhất hiện nay
STT | Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
1 | 13 x 26 | 1.0 | 3.45 |
1.1 | 3.77 | ||
1.2 | 4.08 | ||
1.4 | 4.70 | ||
2 | 25 x 50 | 1.0 | 6.84 |
1.1 | 7.50 | ||
1.2 | 8.15 | ||
1.4 | 9.45 | ||
1.5 | 10.09 | ||
1.8 | 11.98 | ||
2.0 | 13.23 | ||
2.3 | 15.06 | ||
2.5 | 16.25 | ||
3 | 30 x 60 | 1.0 | 8.25 |
1.1 | 9.05 | ||
1.2 | 9.85 | ||
1.4 | 11.43 | ||
1.5 | 12.21 | ||
1.8 | 14.53 | ||
2.0 | 16.05 | ||
2.3 | 18.30 | ||
2.5 | 19.78 | ||
2.8 | 21.79 | ||
3.0 | 23.40 | ||
4 | 40 x 80 | 1.1 | 12.16 |
1.2 | 13.24 | ||
1.4 | 15.38 | ||
1.5 | 16.45 | ||
1.8 | 19.16 | ||
2.0 | 21.70 | ||
2.3 | 24.80 | ||
2.5 | 26.85 | ||
2.8 | 29.88 | ||
3.0 | 31.88 | ||
3.2 | 33.86 | ||
5 | 40 x 100 | 1.5 | 19.27 |
1.8 | 23.01 | ||
2.0 | 25.47 | ||
2.3 | 29.14 | ||
2.5 | 31.56 | ||
2.8 | 35.15 | ||
3.0 | 37.35 | ||
3.2 | 38.39 | ||
6 | 50 x 100 | 1.5 | 30.68 |
1.8 | 34.69 | ||
2.0 | 27.34 | ||
2.3 | 31.29 | ||
2.5 | 33.89 | ||
2.8 | 37.77 | ||
3.0 | 40.33 | ||
3.2 | 42.87 | ||
7 | 60 x 120 | 1.8 | 29.79 |
2.0 | 33.01 | ||
2.3 | 37.80 | ||
2.5 | 40.98 | ||
2.8 | 45.70 | ||
3.0 | 48.83 | ||
3.2 | 51.94 | ||
3.5 | 56.58 | ||
3.8 | 61.17 | ||
4.0 | 64.21 |
Bảng báo giá sắt hộp mới nhất hiện nay
Sau đây là bảng báo giá sắt hộp mới nhất hiện nay được Tôn thép Sáng Chinh cập nhật từ chính nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng trên thị trường
1/ Bảng báo giá thép hộp vuông
Quy cách | Độ dày (mm) | ĐVT | Đơn giá |
14 x 14 | 0.8 | Cây 6m | 34.500 |
1.0 | Cây 6m | 44.500 | |
1.2 | Cây 6m | 53.000 | |
20 x 20 | 0.7 | Cây 6m | 42.500 |
1.0 | Cây 6m | 60.000 | |
1.2 | Cây 6m | 69.500 | |
1.4 | Cây 6m | 80.000 | |
30 x 30 | 0.8 | Cây 6m | 71.000 |
1.0 | Cây 6m | 86.500 | |
1.2 | Cây 6m | 106.000 | |
1.4 | Cây 6m | 123.500 | |
1.8 | Cây 6m | 155.500 | |
2.0 | Cây 6m | 170.500 | |
40 x 40 | 1.0 | Cây 6m | 116.500 |
1.2 | Cây 6m | 140.500 | |
1.4 | Cây 6m | 165.500 | |
1.8 | Cây 6m | 209.500 | |
2.0 | Cây 6m | 231.500 | |
50 x 50 | 1.2 | Cây 6m | 179.000 |
1.4 | Cây 6m | 207.500 | |
1.8 | Cây 6m | 265.000 | |
2.0 | Cây 6m | 390.500 |
2/ Giá thép hộp chữ nhật
Quy cách | Độ dày (mm) | ĐVT | Đơn giá |
10 x 20 | 0.8 | Cây 6m | 37.500 |
1.0 | Cây 6m | 48.000 | |
13 x 26 | 0.7 | Cây 6m | 42.000 |
1.0 | Cây 6m | 57.500 | |
1.2 | Cây 6m | 68.500 | |
25 x 50 | 0.9 | Cây 6m | 98.500 |
1.2 | Cây 6m | 130.000 | |
1.4 | Cây 6m | 151.000 | |
1.8 | Cây 6m | 178.000 | |
2.0 | Cây 6m | 216.000 | |
30 x 60 | 0.8 | Cây 6m | 106.500 |
1.0 | Cây 6m | 132.000 | |
1.2 | Cây 6m | 160.000 | |
1.4 | Cây 6m | 185.000 | |
1.8 | Cây 6m | 225.000 | |
2.0 | Cây 6m | 266.000 | |
2.5 | Cây 6m | 324.000 | |
40 x 80 | 1.2 | Cây 6m | 214.000 |
1.4 | Cây 6m | 250.000 | |
1.8 | Cây 6m | 317.000 | |
2.0 | Cây 6m | 350.000 | |
2.5 | Cây 6m | 444.000 | |
50 x 100 | 1.2 | Cây 6m | 275.000 |
1.4 | Cây 6m | 310.500 | |
1.8 | Cây 6m | 398.000 | |
2.0 | Cây 6m | 440.000 | |
2.5 | Cây 6m | 554.500 | |
3.0 | Cây 6m | 670.000 |
Thép hộp mua ở đâu vừa rẻ, lại chất lượng?
Hiện nay, có nhiều đơn vị đang phân phối các loại thép hộp, nhưng giá cả mỗi nơi lại khác nhau.Do đó, bạn cần phải tìm hiểu kĩ nơi cung ứng để mua được thép với giá rẻ, mà lại chất lượng
Bạn có thể yên tâm khi đến với Công ty Tôn thép Sáng Chinh của chúng tôi. Chúng tôi chuyên kinh doanh các sản phẩm Thép Hình đa dạng mẫu mã và kích thước, giá kê khai rõ ràng. Đặc biệt công ty còn là đại lý cấp 1 nhiều hãng sắt thép nổi tiếng. Do đó, quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng của sản phẩm cũng như mức giá mà chúng tôi đưa ra.