Bảng báo giá thép hình I500x300x11x18 tại Bà Rịa-Vũng Tàu

Bảng báo giá thép hình I500x300x11x18 tại Bà Rịa-Vũng Tàu do Sáng Chinh Steel hằng ngày 24/7 cập nhật trực tiếp, giá cả được niêm yết chính hãng theo nhà máy sản xuất. Khách hàng thường xuyên có nhu cầu mua thép I500 với số lượng khác nhau, chúng tôi sẽ tư vấn tận tình nhất

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666, quy trình làm việc tuân thủ theo các bước cụ thể. Xuất giấy tờ hóa đơn sau khi đã giao nhận hàng

gia-thep-i-gia-re

Thông số thép hình chữ I500x300x11x18

Thông qua các yếu tố như: Kiểm tra nhãn mác, thông số, tiêu chuẩn thép ,.. là những bước cơ bản đầu tiên khi bạn muốn mua sắt thép xây dựng. Thép hình I500 cũng vậy, nắm bắt tốt những nội dung sau đây sẽ giúp bạn có cơ hội sở hữu nguồn vật tư chất lượng:

Hãy cùng Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi tìm hiểu kĩ hơn về sản phẩm thép hình này

1/ Tiêu chuẩn thép hình chữ I500x300x11x18

Đối với ngành xây dựng, tiêu chuẩn thép I500 phải đáp ứng những tiêu chuẩn khắt khe:

+ Công dụng: Dùng cho công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …

+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.

+ Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36

Xuất xứ: Nga, Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đoài loan, Việt Nam, Thái Lan

Tiêu chuẩn:  GOST, JIS, ASTM/ASME, BS, KS, EN, TCVN

2/ Kích thước thép hình chữ I500

Với những yêu cầu về tiêu chuẩn trên ra, sản phẩm thép hình I500 sẽ đảm bảo tối đa các kích thước cơ bản về:

+ Chiều cao thân:  100 – 900 mm

+ Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm

+ Chiều dài:  6000 – 12000 mm

3/ Quy cách thép hình I500

Điều cần thiết để đảm bảo chi phí và công năng sử dụng thép hình i500 tốt thì việc quan tâm đến quy cách là bước không thể thiếu. Nhà sản xuất nắm bắt tốt thị hiếu của thị trường, mang đến sản phẩm thép i500 với đa dạng nhiều quy cách khác nhau

Do đó, ngay sau đây chúng tôi sẽ giúp bạn tổng hợp kích thước phổ biến của thép hình I500 và các loại thép I khác được sử dụng nhiều nhất hiện nay

quy-cach-va-trong-luong-thep-hinh-I

Ưu điểm của thép hình I500x300x11x18

Sự phổ biến rộng rãi của dạng thép I này cũng nhờ vào ưu điểm của nó. Trong mọi kết cấu định hình chung của công trình, thép I500 luôn là sự chọn lựa đứng đầu của mọi nhà thầu

+ Để khẳng định tên tuổi của thép I500, thì đầu tiên phải nói đến khả năng chịu lực hiệu quả. Sản phẩm được thiết kế có độ dài cánh ngắn hơn so với độ dài bụng. Nâng cao độ chịu lực, cũng như là tính giữ thăng bằng tốt

+ Tuổi thọ cao: Với khả năng chịu lực tác động vô cùng hiệu quả. Kết hợp với tính chống ăn mòn và oxy hóa. Thì thép hình I mạ kẽm hoàn toàn giúp bạn xóa tan nỗi lo về han gỉ trong quá trình sử dụng.

Với đặc tính này giúp cho công trình của bạn luôn có tính thẩm mỹ tốt nhất như vẻ ban đầu. Đồng thời, kéo dài tuổi thọ công trình lên đến 50 năm

+ Kích thước đa dạng: Người tiêu dùng là mục tiêu chính giúp cho số lượng thép I500 hằng ngày được sản xuất với số lượng lớn. Quy cách thép luôn đa dạng để đáp ứng tốt những yêu cầu hiện nay. Xin truy cập vào website để tìm hiểu thêm: tonthepsangchinh.vn

Bảng báo giá thép hình chữ I500x300x11x18 tại Bà Rịa-Vũng Tàu

Bảng báo giá thép hình I 500x300x11x18 đưa tin mới nhất trong ngày. Qúy khách tham khảo kĩ càng để chọn lựa kích thước và số lượng thép sao cho phù hợp với nhu cầu tài chính. Đường dây nóng luôn hoạt động 24/24h. Bạn có thể an tâm vì đội ngũ chăm sóc khách hàng có nhiều năm kinh nghiêm, làm rõ mọi thắc mắc một cách nhanh chóng nhất

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

bang-bao-gia-thep-hinh-i

Cách thức phân loại thép xây dựng phổ biến nhất

Các thành phần nguyên tố hóa học giúp cấu tạo nên thành phần thép là sắt ( Fe), với cacbon(C) từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng. Hay còn gọi là thép hợp kim. Cùng có sự góp mặt của một số nguyên tố khác: lưu huỳnh, phốt pho, mangan…với hàm lượng thấp.

Đánh giá chất lượng thép tốt phải tùy thuộc vào 3 yếu tố sau đây:

1/ Theo thành phần hóa học

Thép dựa vào thành phần hóa học thì được phân ra thành 2 loại chính: Thép Cacbon và thép hợp kim. Trong đó

Thép cacbon

Thép cacbon là dạng thép chiếm tỉ trọng lớn trong tổng sản lượng thép. Phân loại thép carbon theo tỉ lệ carbon chứa trong thép.

  • Thép các bon thấp: hàm lượng cacbon < 0.25%.
  • Thép các bon trung bình: hàm lượng cacbon 0,25% – 0,6%.
  • Thép các bon cao: hàm lượng cacbon 0,6% – 2%.

Độ cứng của thép sẽ tăng cao nếu hàm lượng carbon tăng. Tuy nhiên, tính hàn sẽ kém đi và ngược lại

Thép hợp kim 

Các loại thép hợp kim chứa trong nó một lượng thành phần các nguyên tố hợp kim thích hợp như: Cr, Ni, Mn, Si, W, V, Co, Mo, Ti, Cu… Chính nhờ các nguyên tố hợp kim đó mà làm cho thép hợp kim có độ bền cao hơn hẳn so với thép cacbon.

Phân chia thép hợp kim gồm có 3 loại chính:

  • Thép hợp kim thấp: Có tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại khác < 2,25%.
  • Thép hợp kim trung bình: Có tổng hàm lượng các nguyên tố khác 2,5% > 10%.
  • Thép hợp kim cao: Có tổng hàm lượng các nguyên tố khác  > 10%.

2/ Theo mục đích sử dụng

Trong đời sống xây dựng, chúng còn được phân chia tùy theo mục đích:

Thép kết cấu

Nhiều công trình trên địa bàn đang tiêu thụ dạng thép này với số lượng lớn. Có thể phân tiếp trong nhóm này thành hai nhóm nhỏ hơn là xây dựng và chế tạo máy:

+ Trong xây dựng, thép xây dựng là loại được sử dụng chủ yếu nhất. Để làm các kết cấu thép dưới dạng các thanh dài, tấm rộng ghép lại, chúng đòi hỏi cơ tính tổng hợp song không cao.

+ Thép chế tạo máy đòi hỏi cơ tính tổng hợp ở mức độ cao hơn nên nói chung đòi hỏi chất lượng cao hơn. Đặc biệt là độ bền phải cao trong khi vẫn phải bảo đảm tốt độ dẻo, độ dai.

Thép dụng cụ

Thép dụng cụ là loại chỉ được chuyên dùng để làm công cụ. Do đó, chúng có yêu cầu chủ yếu là độ cứng cao và chống mài mòn, độ chịu lực tốt. Vì vậy thép dụng cụ thường dùng để sản xuất các dụng cụ:  Cắt, gọt, dụng cụ đo lường , chế tạo khuôn dập…

3/ Theo chất lượng thép

Những thành phần có hại thường chứa trong mỗi loại thép : Lưu huỳnh và phôtpho trong thành phần của hỗn hợp thép ta có thể chia nhỏ thành các nhóm sau :

  • Thép chất lượng bình thường : Chứa khoảng 0,06 % lưu huỳnh và 0,07 % photpho. Năng suất sản xuất loại này thường cao và giá thành rẻ.
  • Thép chất lượng tốt: Thành phần thép chứa khoảng 0,035 % lưu huỳnh và 0,035 % photpho. Được sản xuất trong lò mactanh và lò điện hồ quang.
  • Thép chất lượng cao : Chứa khoảng 0,025 % lưu huỳnh và 0,025 % photpho.
  • Thép chất lượng cao đặt biệt : Chứa khoảng 0,025 % phôtpho và 0,015 % lưu huỳnh trong hỗn hợp thép. Được luyện ở lò điện hồ quang ,sau đó tiếp tục được tinh luỵện bằng đúc chân không,bằng điện xỉ.

Doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh mở rộng chuỗi bán lẻ vật liệu xây dựng tại Bà Rịa-Vũng Tàu

Mong muốn đem đến cho mọi khách hàng thép I500 có chất lượng tốt nhất, đường dây nóng của công ty Tôn thép Sáng Chinh luôn hoạt động 24/24h:  097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666:

  • Vận chuyển thép đến tận bãi tập kết, không thông qua bất cứ trung gian nào
  • Ứng dụng dễ dàng vì chiều dài, kích thước thép có thể thay đổi
  • Hỗ trợ các dịch vụ bao quanh như bốc xếp, cẩu hàng tại công trình.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777