Cập nhật tin tức thép ống trong 24h

Cập nhật tin tức thép ống trong 24h được Công ty Tôn Thép Sáng Chinh cập nhật trên hệ thống website: tonthepsangchinh.vn. Sức tiêu thụ thép ống ngày càng tăng do tính năng sử dụng dễ dàng, dễ thi công và lắp đặt. Hiện tại, Công ty chúng tôi đang áp dựng nhiều chương trình khuyến mãi cho khách hàng khi mua số lượng lớn. Nhanh tay còn kịp!!!

Cập nhật tin tức thép ống trong 24h

Cập nhật tin tức thép ống trong 24h

Bảng báo giá thép ống có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Vì vậy quý khách phải thường xuyên cập nhật những thông tin mới nhất. Hoặc có thể liên hệ với chúng tôi để được báo giá chi tiết và chính xác hơn.

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
bảng báo giá ống thép, bang bao gia ong thep

Cập nhật thêm thông tin Bảng báo giá tôn lạnh

Bảng báo giá thép ống phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Để có thể đưa ra bảng báo giá thép ống nhanh và chính xác nhất. Giá cả ổn định thường phụ thuộc vào các yếu tố sau:

  • Tính chất thép: trên thị trường hiện nay được phân ra 2 loại chủ yếu là: thép ống đen và thép ống mạ kẽm.Đặc điểm chung là chúng chống ăn mòn, chống han gỉ. Chịu được áp lực cao và tuổi thọ kéo dài theo thời gian
  • Nguồn gốc sản xuất: thép ống được sản xuất tại nhiều đơn vị kinh doanh hiện nay. Do đó, bạn nên tìm hiểu kĩ về đơn vị mong muốn hợp tác để có chất lượng sản phẩm tốt nhất

Đối với các dòng thép ống nhập khẩu như các sản phẩm từ Nga, Pháp, Đức, Anh,…Chất lượng vật liệu có độ chịu lực và độ bền vượt trội. Do hàng ngoại nhập và được đánh giá cao, nên giá cả sẽ cao hơn so với hàng nội địa.

Lựa chọn nhà cung cấp và phân phối không chỉ thép ống. Mà các VLXD khác cũng nên tìm hiểu kĩ rõ ràng. Nhằm mang lại chất lượng dịch vụ tốt nhất

Chất lượng thép ống tốt được đảm bảo chất lượng tại Tôn thép Sáng Chinh

Công ty Tôn thép Sáng Chinh với hơn 10 năm hoạt động. Phân phối vật liệu xây dựng cho khắp các quận huyện trên địa bàn TPhcm và các tỉnh phía Nam. Đến với chúng tôi quý khách sẽ được cam kết:

– Mua được hàng chất lượng, có nguồn gốc xuất xứ.

– Hàng đúng tiêu chuẩn, đúng quy cách.

– Mua được hàng với giá rẻ nhất.

– Đáp ứng được mọi yêu cầu, bất kể số lượng nào cùng đều có đủ để cung cấp.

– Vận chuyển hàng nhanh chóng đến tận công trình ngay sau khi đặt hàng.

Ngoài việc cung cấp thép ống. Công ty chúng tôi còn phân phối đa dạng các sản phẩm sau đây:

Bảng báo giá thép Việt Nhật:

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Bảng báo giá thép Việt Nhật thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY ĐƠN GIÁ
01 Thép cuộn Ø 6 Kg   11.950
02 Thép cuộn Ø 8 Kg   11.950
03 Thép Việt Nhật Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 82.000
04 Thép Việt Nhật Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 116.500
05 Thép Việt Nhật Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 158.000
06 Thép Việt Nhật Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 207.000
07 Thép Việt Nhật Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 262.000
08 Thép Việt Nhật Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90 323.000
09 Thép Việt Nhật Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87 391.000
10 Thép Việt Nhật Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 509.000
11 Thép Việt Nhật Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63 LH
12 Thép Việt Nhật Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83 LH

Bảng báo giá thép Miền Nam:

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Bảng báo giá thép Miền Nam thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG / CÂY ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) ĐƠN GIÁ( Đ / cây )
01 Thép cuộn Ø 6 Kg   11.800  
02 Thép cuộn Ø 8 Kg   11.800  
03 Thép Miền Nam Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22   82.000
04 Thép Miền Nam Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39   116.000
05 Thép Miền Nam Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16   157.500
06 Thép Miền Nam Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49   205.500
07 Thép Miền Nam Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40   260.000
08 Thép Miền Nam Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90   321.500
09 Thép Miền Nam Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87   389.000
10 Thép Miền Nam Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05   506.000
11 Thép Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63   Liên hệ
12 Thép Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83   Liên hệ

Bảng báo giá thép Pomina:

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Bảng báo giá thép Pomina thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG / CÂY ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) ĐƠN GIÁ( Đ / cây )
01 Thép Pomina Ø 6 Kg   11.800  
02 Thép Pomina Ø 8 Kg   11.800  
03 Thép Pomina Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22   82.000
04 Thép Pomina Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39   116.000
05 Thép Pomina Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16   157.500
06 Thép Pomina Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49   205.500
07 Thép Pomina Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40   260.000
08 Thép Pomina Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90   321.500
09 Thép Pomina Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87   389.000
10 Thép Pomina Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05   506.000
11 Thép Pomina Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63   LH
12 Thép Pomina Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83   LH

Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Thép xây dựng Hòa Phát là một trong những thương hiệu thép uy tín nhất tại Việt Nam, với sản lượng thép được tiêu thụ rất lớn mỗi năm. Sau đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát cập nhật mới nhất gửi tới quý khách hàng tham khảo.

Giá thép xây dựng Hòa Phát mới nhất ( Đã bao gồm VAT )

Xem thêm: Xe cẩu vận chuyển hàng giá rẻ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777