Giá sắt thép xây dựng trong tháng cập nhật hàng ngày

Giá sắt thép xây dựng trong tháng cập nhật hàng ngày. Việc này giúp cho các nhà thầu nắm bắt được giá tốt nhất qua từng thời điểm cụ thể. Công ty chúng tôi triển khai dịch vụ tư vấn 24/7, giải đáp mọi thắc mắc. Hiện nay, chúng tôi đang phân phối các loại sắt thép như: thép hình, thép ống, thép cuộn,.. của nhiều hãng nổi tiếng: Hòa Phát, Pomina, Miền Nam,..

Giá sắt thép xây dựng trong tháng cập nhật hàng ngày

Giá sắt thép xây dựng trong tháng cập nhật hàng ngày

Bảng báo giá sắt thép xây dựng là tin tức tổng hợp được công ty chúng tôi thống kê hằng ngày để đem lại những thông tin chính xác nhất.

Do nhu cầu thị trường xây dựng đang tăng giảm thất thường. Nên quý khách hãy liên hệ với chúng tôi để được nhận báo giá mới nhất

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

Bảng báo giá thép Việt Mỹ thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

STT LOẠI HÀNG ĐVT TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY THÉP VIỆT MỸ SD 295/CB 300 THÉP VIỆT MỸ SD 390/CB 400
1 Ký hiệu trên cây sắt   VAS STEEL VAS STEEL
2 D 6 ( CUỘN ) 1 Kg   10.500 10.500
3 D 8 ( CUỘN ) 1 Kg   10.500 10.500
4 D 10 ( Cây ) Độ dài  (11.7m) 5.5 57.000 60.000
5 D 12 ( Cây ) Độ dài  (11.7m) 6,5 87.000 90.000
6 D 14  ( Cây ) Độ dài  (11.7m) 9.5 129.000 130.000
7 D 16  ( Cây ) Độ dài  (11.7m) 13.5 177.000 180.000
8 D 18  ( Cây) Độ dài  (11.7m) 18 247.000 250.000
9 Đinh  +  kẽm buộc   =   15.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Việt Nhật:

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Bảng báo giá thép Việt Nhật thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY ĐƠN GIÁ
01 Thép cuộn Ø 6 Kg   11.950
02 Thép cuộn Ø 8 Kg   11.950
03 Thép Việt Nhật Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 82.000
04 Thép Việt Nhật Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 116.500
05 Thép Việt Nhật Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 158.000
06 Thép Việt Nhật Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 207.000
07 Thép Việt Nhật Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 262.000
08 Thép Việt Nhật Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90 323.000
09 Thép Việt Nhật Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87 391.000
10 Thép Việt Nhật Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 509.000
11 Thép Việt Nhật Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63 LH
12 Thép Việt Nhật Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83 LH

Cập nhật thêm thông tin: Mua sắt thép tại bình dương

Bảng báo giá thép Miền Nam

Bảng báo giá thép Miền Nam được chúng tôi cập nhật trên website thường xuyên nhất. Bạn có thể tham khảo để ước lượng được giá tiền khi mua với số lượng nhất định

Các mác thép Miền Nam phổ biến hiện nay đang được chúng tôi cung cấp đó là : CB240V, CT3, CB300V, SD295A, Cb400V, SD390A, CB500V, SD490A…. Trong đó bao gồm cả thép cuộn Miền Nam và thép thanh vằn Miền Nam.

Báo giá áp dụng cho các quận huyện trong khu vực TPHCM. Và bao gồm các tỉnh thành lân cận: Tây Ninh, Bình Dương, Long An,…

GIÁ THÉP MIỀN NAM CB300V/SD295A

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Chủng Loại Đơn vị tính Đơn giá
Thép phi 6 Cuộn kg 12.500
Thép phi 8 Cuộn kg 12.500
Thép phi 10 Cây 74.000
Thép phi 12 Cây 127.000
Thép phi 14 Cây 182.000
Thép phi 16 Cây 221.000
Thép phi 18 Cây 293.000
Thép phi 20 Cây 371.000
Thép phi 22 Cây 457.000
Thép phi 25 Cây 607.000
Đinh kẽm bô Kg 155.000

GIÁ THÉP MIỀN NAM CB400V/SD390A

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Chủng Loại Đơn vị tính Đơn giá
Thép phi 6 Cuộn kg 12.400
Thép phi 8 Cuộn kg 12.400
Thép phi 10 Cây 84.000
Thép phi 12 Cây 137.000
Thép phi 14 Cây 192.000
Thép phi 16 Cây 231.000
Thép phi 18 Cây 303.000
Thép phi 20 Cây 381.000
Thép phi 22 Cây 467.000
Thép phi 25 Cây 617.000
Thép phi 28 Cây 775.000
Thép phi 32 Cây 1.025.000
Đinh kẽm bô Kg 17.500

 

Khách hàng sẽ nhận được những lợi ích khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi

  • Quý khách hàng sẽ được báo giá chính xác giá theo khối lượng đặt hàng sau 24h. (Giá sẽ có sự ưu đãi với những đơn hàng)
  • Công ty sắt thép xây dựng Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
  • Sản phẩm cung cấp cho quý khách là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
  • Giao hàng miễn phí, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
  • Chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm

Các thông tin liên quan đến bảng báo giá xây dựng

Những ưu đãi ,chính sách của công ty Sáng Chinh dành cho khách hàng

  • Báo giá vật liệu xây dựng luôn chi tiết và chính xác theo từng đơn vị khối lượng
  • Cung cấp giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ tại TPHCM và các tỉnh lân cận
  • Vận chuyển hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình
  • Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách.

Các bước tiến hành đặt hàng tại Tôn Thép Sáng Chinh

– Bước 1: Liên hệ địa chỉ cho chúng tôi qua hòm mail hay điện thoại bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận tư vấn sẽ nhanh chóng cập nhật các thông tin về sản phẩm.

– Bước 2: Với đơn hàng lớn, khách hàng có thể thương lượng lại về giá cả.

– Bước 3: Hai bên thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc.

– Bước 4: Vận chuyển hàng hóa đến tận công trình đúng giờ và đúng nơi.

– Bước 5: Khách hàng kiểm kê về số lượng và kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.

Sau khi hai bên đã giao dịch xong. Chúng tôi tiến hành bốc xếp hàng hóa và dọn dẹp bãi kho trước khi rời đi. Khách hàng sẽ không phải tốn các khoản chi phí phải thuê nhân công.

Cung ứng sắt thép xây dựng các loại tại Công Ty Sáng Chinh cho tất cả các đại lý trên toàn quốc

Nhằm mở rộng yêu cầu của khách hàng. Tôn Thép Sáng Chinh đã và đang mở rộng quy mô dịch vụ, cung cấp sắt thép các loại đến tất cả mọi khu vực trên toàn quốc

– Tại khu vực Miền Bắc bao gồm: TP Hà Nội, Bắc Giang, Lào Cai, Hưng Yên, Thái Bình, Ninh Bình, Tuyên Quang, TP Hải Phòng, Bắc Kạn,..

– Tại khu vực Miền Trung: TP Đà Nẵng, Quãng Nam, Quãng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận,..

– Tại khu vực Miền Nam: TPHCM, Đồng Nai, Tây Ninh, Bình Dương, Long An, Đồng Tháp, Cà Mau, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu,..

Xem thêm: Giá sắt thép xây dựng phi 18, phi 10, phi 12, phi 14, phi 20

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777