Bảng báo giá thép hình U120x48x3.5x7x6m tại Đồng Tháp. Thép U120 này càng được sử dụng nhiều, lý do là vì tốc độ phát triển các cơ sở hạ tầng ngày càng cao. Đòi hỏi công trình cần phải áp dụng vật tư có độ bền lớn, mẫu mã đa dạng, chống cong vênh, chịu mọi lực tác động,..
Cứ đều đặn hằng ngày, chúng tôi sẽ phân phối đúng số lượng thép hình U120 đến tận nơi. Những chi tiết thắc mắc, xin gọi qua số: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Sản phẩm thép hình U tại Tôn Thép Sáng Chinh mới nhất ngày 12/10/2024
Tham khảo thêm >>> giá thép hình mới nhất ngày 12/10/2024
Quy cách và Trọng lượng của thép hình U120x48x3.5x7x6m tại Đồng Tháp.
Quy cách:
- Chiều cao (H): 120 mm
- Chiều rộng (B): 48 mm
- Độ dày mép cánh (t): 3.5 mm
- Độ dày mép đáy (r): 7 mm
- Chiều dài (L): 6 m
Trọng lượng:
- Trọng lượng lý thuyết: Để tính trọng lượng lý thuyết, sử dụng công thức: Trọng lượng = [(B + H – t – r) x t + r x (t + r – 3) x 0.00785] x L Thay vào giá trị, ta có: Trọng lượng = [(48 + 120 – 3.5 – 7) x 3.5 + 7 x (3.5 + 7 – 3) x 0.00785] x 6 ≈ 40.71 kg/m
Lưu ý:
- Thông số trọng lượng thực tế có thể thay đổi tùy theo quy trình sản xuất và tiêu chuẩn chất lượng của từng nhà sản xuất thép. Để biết thông tin chính xác, nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất thép tại Đồng Tháp.
Báo giá thép hình chữ U mới nhất ngày 12/10/2024
Bảng báo giá thép hình chữ U mới nhất 2024 cập nhật theo giá thị trường, giúp bạn dễ dàng tham khảo và lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Đặc điểm nổi bật thép hình U
✅ Thép hình U | ⭐Kho thép hình uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép hình chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép hình |
Thép hình chữ U là một loại thép được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, có mặt cắt hình chữ U. Đây là loại thép có khả năng chịu lực vượt trội và độ bền cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp.
Sản Phẩm Thép Hình U
Bảng giá thép hình U năm 2024
Giá sắt U50, U65, U80, U100, U120, U140, U150, U160 01/2024
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055 | ||||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách | Độ dài (m) | Thương hiệu / Xuất xứ | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép U tham khảo (vnđ / kg) | Download |
1 | Thép chữ U50 – 22 x 2.3 ly | 6 | Việt Nam | 12 | 17.000 – 22.000 | |
2 | Thép chữ U50 – 25 x 2.4 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 13 | 17.000 – 22.000 | |
3 | Thép chữ U65 – 65 x 30 x 2.5 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 18 | 17.000 – 22.000 | |
4 | Thép chữ U80 – 35 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 22 | 17.000 – 22.000 | |
5 | Thép chữ U80 – 35 x 3.5 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 21 | 17.000 – 22.000 | |
6 | Thép chữ U80 – 37 x 3.7 ly | 6 | Việt Nam | 22 | 17.000 – 22.000 | |
7 | Thép chữ U80 – 38 x 4.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 17.000 – 22.000 | |
8 | Thép chữ U80 – 40 x 4.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 17.000 – 22.000 | |
9 | Thép chữ U80 – 40 x 5.0 ly | 6 | Việt Nam | 42 | 17.000 – 22.000 | |
10 | Thép chữ U100 – 45 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 15.000 – 20.000 | |
11 | Thép chữ U100 – 45 x 4 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 41 | 15.000 – 20.000 | |
12 | Thép chữU100 – 46 x 4.4 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 45 | 15.000 – 20.000 | |
13 | Thép chữ U100 – 48 x 4.7 x 5.7 ly | 6 | Việt Nam | 47 | 15.000 – 20.000 | |
14 | Thép chữ U100 – 50 x 5.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 56.16 | 15.000 – 20.000 | |
15 | Thép chữ U120 – 46 x 4.0 ly | 5 | Việt Nam | 41 | 15.000 – 20.000 | |
16 | Thép chữ U120 – 48 x 3.5 ly | 5 | Việt Nam | 42 | 15.000 – 20.000 | |
17 | Thép chữ U120 – 50 x 4.8 ly | 6 | Việt Nam | 53 | 15.000 – 20.000 | |
18 | Thép chữ U120 – 51 x 5.2 ly | 6 | Việt Nam | 55 | 15.000 – 20.000 | |
19 | Thép chữ U120 – 52 x 5.0 ly | 6 | Việt Nam | 51 | 15.000 – 20.000 | |
20 | Thép chữ U140 – 52 x 4.5 ly | 6 | Việt Nam | 53 | 15.000 – 20.000 | |
21 | Thép chữ U140 – 56 x 3.5 ly | 6 | Việt Nam | 52 | 15.000 – 20.000 | |
22 | Thép chữ U140 – 58 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 65 | 15.000 – 20.000 | |
23 | Thép chữ U150 – 75 x 6.5 ly | 6 | Việt Nam | 111.6 | 16.000 – 22.000 | |
24 | Thép chữU150 – 75 x 7.5 ly | Hàng Nhập Khẩu | 144 | 17.000 – 23.000 | ||
25 | Thép chữ U160 – 58 x 4.8 ly | 6 | Việt Nam | 72.5 | 15.000 – 20.000 | |
26 | Thép chữ U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | Việt Nam | 80 | 15.000 – 20.000 | |
27 | Thép chữ U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 84 | 15.000 – 20.000 | |
28 | Thép chữ U160 – 68 x 6.5 ly | Hàng Nhập Khẩu | 75 | 15.000 – 20.000 | ||
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
Báo giá thép hình U180, U200, U250, U300, U400, U500
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055 | ||||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách | Độ dài (m) | Thương hiệu / Xuất xứ | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép U tham khảo (vnđ / kg) | Download |
1 | Thép chữ U180 – 64 x 5.3 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 90 | 18.000 – 26.000 | |
2 | Thép chữ U180 – 68 x 6.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 102 | 18.000 – 26.000 | |
3 | Thép chữ U180 – 68 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 105 | 18.000 – 26.000 | |
4 | Thép chữU180 – 68 x 6.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 111.6 | 18.000 – 26.000 | |
5 | Thép chữ U180 – 75 x 7 x 10.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 128.52 | 18.000 – 26.000 | |
6 | Thép chữ U200 – 69 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 102 | 18.000 – 26.000 | |
7 | Thép chữ U200 – 75 x 8.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 141 | 18.000 – 26.000 | |
8 | Thép chữ U200 – 76 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 112.8 | 18.000 – 26.000 | |
9 | Thép chữ U200 – 75 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 | |
10 | Thép chữ U200 – 80 x 7.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 | |
11 | Thép chữ U200 – 90 x 8.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 182.04 | 18.000 – 26.000 | |
12 | Thép chữ U250 – 78 x 6.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 136.8 | 18.000 – 26.000 | |
13 | Thép chữ U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 141 | 18.000 – 26.000 | |
14 | Thép chữ U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 143.4 | 18.000 – 26.000 | |
15 | Thép chữ U250 – 78 x 8.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 | |
16 | Thép chữ U250 – 80 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 188.4 | 18.000 – 26.000 | |
17 | Thép chữ U250 – 90 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 207.6 | 18.000 – 26.000 | |
18 | Thép chữ U280 – 84 x 9.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 188.4 | 18.000 – 26.000 | |
19 | Thép chữ U300 – 82 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 186.12 | 18.000 – 26.000 | |
20 | Thép chữ U300 – 90 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 228.6 | 18.000 – 26.000 | |
21 | Thép chữ U300 – 87 x 9.5 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 470.04 | 18.000 – 26.000 | |
22 | Thép chữ U380 – 100 x 10.5 x 16 | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 654 | 18.000 – 26.000 | |
23 | Thép chữ U400 | 12 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ | 18.000 – 26.000 | |
24 | Thép chữ U500 | 6 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ | 18.000 – 26.000 | |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
Giá thép hình u (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
Lưu ý:
- Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian và nhà cung cấp.
- Giá bán chưa bao gồm thuế VAT.
- Để biết thông tin chi tiết về giá cả và sản phẩm, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp.
Xem thêm: Báo giá thép hình u
Đặc điểm, ứng dụng và lợi ích của thép hình U120x48x3.5x7x6m tại Đồng Tháp
Đặc điểm của thép hình U120x48x3.5x7x6m tại Đồng Tháp:
- Kích thước: Thép hình U120x48x3.5x7x6m có chiều cao (H) là 120 mm, chiều rộng (B) là 48 mm, độ dày mép cánh (t) là 3.5 mm và độ dày mép đáy (r) là 7 mm. Chiều dài tiêu chuẩn thường là 6m.
Ứng dụng của thép hình U120x48x3.5x7x6m tại Đồng Tháp:
- Xây dựng: Thép hình U được sử dụng rộng rãi trong xây dựng như làm cột, dầm, kèo, và các kết cấu khác trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Giao thông: Trong các dự án xây dựng cầu đường, thép hình U cũng thường được sử dụng để tạo ra các kết cấu chịu lực.
- Cơ khí: Trong ngành công nghiệp cơ khí, thép hình U có thể được sử dụng để chế tạo các máy móc, thiết bị và kết cấu cơ khí.
Lợi ích của thép hình U120x48x3.5x7x6m tại Đồng Tháp:
- Khả năng chịu lực tốt: Với đặc tính cơ học vững chắc, thép hình U có khả năng chịu lực tốt, giúp đảm bảo tính an toàn cho các công trình xây dựng.
- Đa dạng ứng dụng: Thép hình U120x48x3.5x7x6m có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau từ xây dựng đến công nghiệp, từ các công trình dân dụng đến công trình công nghiệp.
- Dễ gia công và lắp đặt: Với hình dạng và kích thước chuẩn, thép hình U dễ dàng gia công và lắp đặt, giảm thiểu thời gian và chi phí thi công.
- Tuổi thọ cao: Thép hình U được chế tạo từ vật liệu chất lượng cao, có khả năng chống ăn mòn và mài mòn, giúp tăng tuổi thọ và bền bỉ cho các công trình.
Thép hình U120x48x3.5x7x6m tại Đồng Tháp có nhiều ứng dụng và lợi ích trong xây dựng và công nghiệp, đồng thời đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn an toàn.
Tôn thép Sáng Chinh – Đối tác đáng tin cậy về Thép Hình Chữ U tại Đồng Tháp
Tôn thép Sáng Chinh là một trong những tên tuổi hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp và phân phối thép hình chữ U chất lượng. Chúng tôi đa dạng hóa danh mục sản phẩm bao gồm:
- Thép hình chữ U Hoa Sen.
- Thép hình chữ U Miền Nam.
- Thép hình chữ U Việt Nhật.
Thép hình chữ U từ Tôn thép Sáng Chinh được sản xuất từ nguyên liệu cao cấp và trải qua quá trình kiểm định nghiêm ngặt trước khi đưa ra thị trường. Sản phẩm có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng cho các công trình xây dựng và trong các ngành công nghiệp khác.
Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm thép hình chữ U chất lượng cao với mức giá cạnh tranh và chính sách bán hàng linh hoạt. Ngoài ra, chúng tôi hỗ trợ giao hàng tận nơi, đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
Tôn thép Sáng Chinh là địa chỉ uy tín để mua thép hình chữ U. Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại sản phẩm thép hình chữ U chất lượng cao và với giá cả cạnh tranh, hẹn gặp bạn tại cửa hàng của chúng tôi.