Bảng báo giá thép hình U120x48x3.5x7x6m tại Lâm Đồng. Trong 24h, đơn hàng của bạn sẽ được chúng tôi xác nhận nhanh. Bên cạnh đó, dịch vụ chăm sóc trọn gói, đem lại độ an tâm cao nhất cho mọi khách hàng
Sự đánh giá tích cực của bạn sẽ là nền tảng tổ nhất để Tôn thép Sáng Chinh ngày càng đổi mới & nâng cấp dịch vụ tốt nhất. Là đơn vị phân phối thép hình U120 chính hãng từ nhà máy, đạt được mọi tiêu chuẩn về kĩ thuật. Gọi điện qua số: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666. Tư vấn trực tuyến: 24/24h.
Sản phẩm thép hình U tại Tôn Thép Sáng Chinh mới nhất ngày 11/10/2024
Tham khảo thêm >>> giá thép hình mới nhất ngày 11/10/2024
Quy cách và Trọng lượng của thép hình U120x48x3.5x7x6m tại Lâm Đồng
Thép hình U120x48x3.5x7x6m có các thông số cụ thể như sau:
- U: Thép hình chữ U
- 120: Chiều cao của thanh thép (mm)
- 48: Chiều rộng của thanh thép (mm)
- 3.5: Độ dày mép cánh (mm)
- 7: Độ dày mép đáy (mm)
- 6: Chiều dài của thanh thép (m)
Quy cách:
- Chiều cao: 120mm
- Chiều rộng: 48mm
- Độ dày mép cánh: 3.5mm
- Độ dày mép đáy: 7mm
- Chiều dài: 6m
Trọng lượng:
- Trọng lượng lý thuyết: X kg/m (cần xác định từ bảng trọng lượng của nhà sản xuất)
- Trọng lượng thực tế: Y kg/m (tùy thuộc vào nhà sản xuất)
Thông tin cụ thể về trọng lượng cần được xác định từ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp thép.
Lưu ý: Thông tin về trọng lượng và giá cả cụ thể của thép hình U120x48x3.5x7x6m tại Lâm Đồng có thể thay đổi tùy theo nhà cung cấp và thời điểm mua hàng. Đề nghị liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để có thông tin chính xác và báo giá mới nhất.
Báo giá thép hình chữ U mới nhất ngày 11/10/2024
Bảng báo giá thép hình chữ U mới nhất 2024 cập nhật theo giá thị trường, giúp bạn dễ dàng tham khảo và lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Đặc điểm nổi bật thép hình U
✅ Thép hình U | ⭐Kho thép hình uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép hình chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép hình |
Thép hình chữ U là một loại thép được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, có mặt cắt hình chữ U. Đây là loại thép có khả năng chịu lực vượt trội và độ bền cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp.
Sản Phẩm Thép Hình U
Bảng giá thép hình U năm 2024
Giá sắt U50, U65, U80, U100, U120, U140, U150, U160 01/2024
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055 | ||||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách | Độ dài (m) | Thương hiệu / Xuất xứ | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép U tham khảo (vnđ / kg) | Download |
1 | Thép chữ U50 – 22 x 2.3 ly | 6 | Việt Nam | 12 | 17.000 – 22.000 | |
2 | Thép chữ U50 – 25 x 2.4 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 13 | 17.000 – 22.000 | |
3 | Thép chữ U65 – 65 x 30 x 2.5 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 18 | 17.000 – 22.000 | |
4 | Thép chữ U80 – 35 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 22 | 17.000 – 22.000 | |
5 | Thép chữ U80 – 35 x 3.5 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 21 | 17.000 – 22.000 | |
6 | Thép chữ U80 – 37 x 3.7 ly | 6 | Việt Nam | 22 | 17.000 – 22.000 | |
7 | Thép chữ U80 – 38 x 4.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 17.000 – 22.000 | |
8 | Thép chữ U80 – 40 x 4.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 17.000 – 22.000 | |
9 | Thép chữ U80 – 40 x 5.0 ly | 6 | Việt Nam | 42 | 17.000 – 22.000 | |
10 | Thép chữ U100 – 45 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 15.000 – 20.000 | |
11 | Thép chữ U100 – 45 x 4 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 41 | 15.000 – 20.000 | |
12 | Thép chữU100 – 46 x 4.4 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 45 | 15.000 – 20.000 | |
13 | Thép chữ U100 – 48 x 4.7 x 5.7 ly | 6 | Việt Nam | 47 | 15.000 – 20.000 | |
14 | Thép chữ U100 – 50 x 5.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 56.16 | 15.000 – 20.000 | |
15 | Thép chữ U120 – 46 x 4.0 ly | 5 | Việt Nam | 41 | 15.000 – 20.000 | |
16 | Thép chữ U120 – 48 x 3.5 ly | 5 | Việt Nam | 42 | 15.000 – 20.000 | |
17 | Thép chữ U120 – 50 x 4.8 ly | 6 | Việt Nam | 53 | 15.000 – 20.000 | |
18 | Thép chữ U120 – 51 x 5.2 ly | 6 | Việt Nam | 55 | 15.000 – 20.000 | |
19 | Thép chữ U120 – 52 x 5.0 ly | 6 | Việt Nam | 51 | 15.000 – 20.000 | |
20 | Thép chữ U140 – 52 x 4.5 ly | 6 | Việt Nam | 53 | 15.000 – 20.000 | |
21 | Thép chữ U140 – 56 x 3.5 ly | 6 | Việt Nam | 52 | 15.000 – 20.000 | |
22 | Thép chữ U140 – 58 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 65 | 15.000 – 20.000 | |
23 | Thép chữ U150 – 75 x 6.5 ly | 6 | Việt Nam | 111.6 | 16.000 – 22.000 | |
24 | Thép chữU150 – 75 x 7.5 ly | Hàng Nhập Khẩu | 144 | 17.000 – 23.000 | ||
25 | Thép chữ U160 – 58 x 4.8 ly | 6 | Việt Nam | 72.5 | 15.000 – 20.000 | |
26 | Thép chữ U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | Việt Nam | 80 | 15.000 – 20.000 | |
27 | Thép chữ U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 84 | 15.000 – 20.000 | |
28 | Thép chữ U160 – 68 x 6.5 ly | Hàng Nhập Khẩu | 75 | 15.000 – 20.000 | ||
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
Báo giá thép hình U180, U200, U250, U300, U400, U500
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055 | ||||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách | Độ dài (m) | Thương hiệu / Xuất xứ | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép U tham khảo (vnđ / kg) | Download |
1 | Thép chữ U180 – 64 x 5.3 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 90 | 18.000 – 26.000 | |
2 | Thép chữ U180 – 68 x 6.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 102 | 18.000 – 26.000 | |
3 | Thép chữ U180 – 68 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 105 | 18.000 – 26.000 | |
4 | Thép chữU180 – 68 x 6.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 111.6 | 18.000 – 26.000 | |
5 | Thép chữ U180 – 75 x 7 x 10.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 128.52 | 18.000 – 26.000 | |
6 | Thép chữ U200 – 69 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 102 | 18.000 – 26.000 | |
7 | Thép chữ U200 – 75 x 8.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 141 | 18.000 – 26.000 | |
8 | Thép chữ U200 – 76 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 112.8 | 18.000 – 26.000 | |
9 | Thép chữ U200 – 75 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 | |
10 | Thép chữ U200 – 80 x 7.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 | |
11 | Thép chữ U200 – 90 x 8.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 182.04 | 18.000 – 26.000 | |
12 | Thép chữ U250 – 78 x 6.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 136.8 | 18.000 – 26.000 | |
13 | Thép chữ U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 141 | 18.000 – 26.000 | |
14 | Thép chữ U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 143.4 | 18.000 – 26.000 | |
15 | Thép chữ U250 – 78 x 8.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 | |
16 | Thép chữ U250 – 80 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 188.4 | 18.000 – 26.000 | |
17 | Thép chữ U250 – 90 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 207.6 | 18.000 – 26.000 | |
18 | Thép chữ U280 – 84 x 9.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 188.4 | 18.000 – 26.000 | |
19 | Thép chữ U300 – 82 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 186.12 | 18.000 – 26.000 | |
20 | Thép chữ U300 – 90 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 228.6 | 18.000 – 26.000 | |
21 | Thép chữ U300 – 87 x 9.5 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 470.04 | 18.000 – 26.000 | |
22 | Thép chữ U380 – 100 x 10.5 x 16 | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 654 | 18.000 – 26.000 | |
23 | Thép chữ U400 | 12 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ | 18.000 – 26.000 | |
24 | Thép chữ U500 | 6 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ | 18.000 – 26.000 | |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
Giá thép hình u (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
Lưu ý:
- Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian và nhà cung cấp.
- Giá bán chưa bao gồm thuế VAT.
- Để biết thông tin chi tiết về giá cả và sản phẩm, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp.
Xem thêm: Báo giá thép hình u
Đặc điểm, ứng dụng và lợi ích của thép hình U120x48x3.5x7x6m tại Lâm Đồng
Đặc điểm:
- Kích thước:
- Chiều cao: 120mm
- Chiều rộng: 48mm
- Độ dày mép cánh: 3.5mm
- Độ dày mép đáy: 7mm
- Chiều dài: 6m
- Hình dạng: Chữ U
- Tính chất:
- Chịu lực tốt
- Độ cứng cao
- Bền bỉ
- Chống ăn mòn
- Dễ gia công
Ứng dụng:
- Xây dựng và Kết cấu:
- Dùng làm dầm, cột, kèo trong công trình xây dựng nhà cửa, cầu đường, nhà xưởng.
- Gia công máy móc:
- Sử dụng cho khung máy, bệ máy, và các thành phần cần chịu lực.
- Công nghiệp đóng tàu:
- Sử dụng trong việc xây dựng thân tàu, vách ngăn và cấu kiện khác của tàu.
- Công nghiệp vận tải:
- Dùng cho các thiết bị vận chuyển và cơ cấu nâng hạ.
Lợi ích:
- Chịu lực tốt: Thép hình U120x48x3.5x7x6m có khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các công trình cần độ bền cao.
- Độ cứng cao: Đảm bảo sự ổn định và độ bền của công trình sau thời gian dài sử dụng.
- Bền bỉ: Chống chịu tốt với môi trường ẩm ướt và các yếu tố môi trường khác, giảm thiểu rủi ro gỉ sét.
- Dễ gia công: Dễ dàng cắt, uốn và hàn, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình thi công.
Lưu ý: Giá cả và tính chất cụ thể của thép hình U120x48x3.5x7x6m tại Lâm Đồng có thể thay đổi tùy theo thị trường và nhà cung cấp cụ thể. Đề nghị liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để có thông tin chi tiết và báo giá chính xác nhất.
Tôn thép Sáng Chinh – Đối tác đáng tin cậy về Thép Hình Chữ U tại Lâm Đồng
Tôn thép Sáng Chinh là một trong những tên tuổi hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp và phân phối thép hình chữ U chất lượng. Chúng tôi đa dạng hóa danh mục sản phẩm bao gồm:
- Thép hình chữ U Hoa Sen.
- Thép hình chữ U Miền Nam.
- Thép hình chữ U Việt Nhật.
Thép hình chữ U từ Tôn thép Sáng Chinh được sản xuất từ nguyên liệu cao cấp và trải qua quá trình kiểm định nghiêm ngặt trước khi đưa ra thị trường. Sản phẩm có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng cho các công trình xây dựng và trong các ngành công nghiệp khác.
Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm thép hình chữ U chất lượng cao với mức giá cạnh tranh và chính sách bán hàng linh hoạt. Ngoài ra, chúng tôi hỗ trợ giao hàng tận nơi, đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
Tôn thép Sáng Chinh là địa chỉ uy tín để mua thép hình chữ U. Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại sản phẩm thép hình chữ U chất lượng cao và với giá cả cạnh tranh, hẹn gặp bạn tại cửa hàng của chúng tôi.