Bảng báo giá thép hình U80x35x4x6m tại Thành phố Hồ Chí Minh. Thép U80 được Tôn thép Sáng Chinh nhận gia công cụ thể, tính bền cực cao, mua số lượng lớn sẽ có cơ hội sở hữu nhiều ưu đãi,.. Dạng vật tư này đang được mọi nhà thầu sử dụng với số lượng rất lơn
Do đó, khi bạn gọi điện đến Tôn thép Sáng Chinh theo số: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666. Dưới sự hỗ trợ của đội ngũ nhân viên sẽ giúp bạn làm rõ mọi thắc mắc. Thường xuyên theo dõi diễn biến giá cả sẽ mang đến thời điểm mua hàng tốt nhất
Thông số kỹ thuật và trọng lượng của thép hình U80x35x4x6m tại Thành phố Hồ Chí Minh là như sau:
Thông số kỹ thuật:
- Loại thép: Thép hình chữ U
- Chiều cao: 80mm
- Chiều rộng: 35mm
- Độ dày mép cánh: 4mm
- Chiều dài: 6m
Trọng lượng:
- Trọng lượng lý thuyết: 21.1kg/m
- Trọng lượng thực tế: 22.1kg/m (tùy thuộc vào nhà sản xuất)
Lưu ý rằng giá cả của thép hình U80x35x4x6m tại Thành phố Hồ Chí Minh có thể biến động tùy theo thời điểm và nhà cung cấp. Do đó, để có thông tin chi tiết và chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp để nhận báo giá.
Báo giá thép hình chữ U mới nhất ngày 06/10/2024
Bảng báo giá thép hình chữ U mới nhất 2024 cập nhật theo giá thị trường, giúp bạn dễ dàng tham khảo và lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Đặc điểm nổi bật thép hình U
✅ Thép hình U | ⭐Kho thép hình uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép hình chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép hình |
Thép hình chữ U là một loại thép được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, có mặt cắt hình chữ U. Đây là loại thép có khả năng chịu lực vượt trội và độ bền cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp.
Sản Phẩm Thép Hình U
Bảng giá thép hình U năm 2024
Giá sắt U50, U65, U80, U100, U120, U140, U150, U160 01/2024
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055 | ||||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách | Độ dài (m) | Thương hiệu / Xuất xứ | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép U tham khảo (vnđ / kg) | Download |
1 | Thép chữ U50 – 22 x 2.3 ly | 6 | Việt Nam | 12 | 17.000 – 22.000 | |
2 | Thép chữ U50 – 25 x 2.4 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 13 | 17.000 – 22.000 | |
3 | Thép chữ U65 – 65 x 30 x 2.5 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 18 | 17.000 – 22.000 | |
4 | Thép chữ U80 – 35 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 22 | 17.000 – 22.000 | |
5 | Thép chữ U80 – 35 x 3.5 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 21 | 17.000 – 22.000 | |
6 | Thép chữ U80 – 37 x 3.7 ly | 6 | Việt Nam | 22 | 17.000 – 22.000 | |
7 | Thép chữ U80 – 38 x 4.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 17.000 – 22.000 | |
8 | Thép chữ U80 – 40 x 4.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 17.000 – 22.000 | |
9 | Thép chữ U80 – 40 x 5.0 ly | 6 | Việt Nam | 42 | 17.000 – 22.000 | |
10 | Thép chữ U100 – 45 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 15.000 – 20.000 | |
11 | Thép chữ U100 – 45 x 4 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 41 | 15.000 – 20.000 | |
12 | Thép chữU100 – 46 x 4.4 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 45 | 15.000 – 20.000 | |
13 | Thép chữ U100 – 48 x 4.7 x 5.7 ly | 6 | Việt Nam | 47 | 15.000 – 20.000 | |
14 | Thép chữ U100 – 50 x 5.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 56.16 | 15.000 – 20.000 | |
15 | Thép chữ U120 – 46 x 4.0 ly | 5 | Việt Nam | 41 | 15.000 – 20.000 | |
16 | Thép chữ U120 – 48 x 3.5 ly | 5 | Việt Nam | 42 | 15.000 – 20.000 | |
17 | Thép chữ U120 – 50 x 4.8 ly | 6 | Việt Nam | 53 | 15.000 – 20.000 | |
18 | Thép chữ U120 – 51 x 5.2 ly | 6 | Việt Nam | 55 | 15.000 – 20.000 | |
19 | Thép chữ U120 – 52 x 5.0 ly | 6 | Việt Nam | 51 | 15.000 – 20.000 | |
20 | Thép chữ U140 – 52 x 4.5 ly | 6 | Việt Nam | 53 | 15.000 – 20.000 | |
21 | Thép chữ U140 – 56 x 3.5 ly | 6 | Việt Nam | 52 | 15.000 – 20.000 | |
22 | Thép chữ U140 – 58 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 65 | 15.000 – 20.000 | |
23 | Thép chữ U150 – 75 x 6.5 ly | 6 | Việt Nam | 111.6 | 16.000 – 22.000 | |
24 | Thép chữU150 – 75 x 7.5 ly | Hàng Nhập Khẩu | 144 | 17.000 – 23.000 | ||
25 | Thép chữ U160 – 58 x 4.8 ly | 6 | Việt Nam | 72.5 | 15.000 – 20.000 | |
26 | Thép chữ U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | Việt Nam | 80 | 15.000 – 20.000 | |
27 | Thép chữ U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 84 | 15.000 – 20.000 | |
28 | Thép chữ U160 – 68 x 6.5 ly | Hàng Nhập Khẩu | 75 | 15.000 – 20.000 | ||
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
Báo giá thép hình U180, U200, U250, U300, U400, U500
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055 | ||||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách | Độ dài (m) | Thương hiệu / Xuất xứ | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép U tham khảo (vnđ / kg) | Download |
1 | Thép chữ U180 – 64 x 5.3 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 90 | 18.000 – 26.000 | |
2 | Thép chữ U180 – 68 x 6.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 102 | 18.000 – 26.000 | |
3 | Thép chữ U180 – 68 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 105 | 18.000 – 26.000 | |
4 | Thép chữU180 – 68 x 6.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 111.6 | 18.000 – 26.000 | |
5 | Thép chữ U180 – 75 x 7 x 10.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 128.52 | 18.000 – 26.000 | |
6 | Thép chữ U200 – 69 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 102 | 18.000 – 26.000 | |
7 | Thép chữ U200 – 75 x 8.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 141 | 18.000 – 26.000 | |
8 | Thép chữ U200 – 76 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 112.8 | 18.000 – 26.000 | |
9 | Thép chữ U200 – 75 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 | |
10 | Thép chữ U200 – 80 x 7.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 | |
11 | Thép chữ U200 – 90 x 8.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 182.04 | 18.000 – 26.000 | |
12 | Thép chữ U250 – 78 x 6.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 136.8 | 18.000 – 26.000 | |
13 | Thép chữ U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 141 | 18.000 – 26.000 | |
14 | Thép chữ U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 143.4 | 18.000 – 26.000 | |
15 | Thép chữ U250 – 78 x 8.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 | |
16 | Thép chữ U250 – 80 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 188.4 | 18.000 – 26.000 | |
17 | Thép chữ U250 – 90 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 207.6 | 18.000 – 26.000 | |
18 | Thép chữ U280 – 84 x 9.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 188.4 | 18.000 – 26.000 | |
19 | Thép chữ U300 – 82 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 186.12 | 18.000 – 26.000 | |
20 | Thép chữ U300 – 90 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 228.6 | 18.000 – 26.000 | |
21 | Thép chữ U300 – 87 x 9.5 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 470.04 | 18.000 – 26.000 | |
22 | Thép chữ U380 – 100 x 10.5 x 16 | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 654 | 18.000 – 26.000 | |
23 | Thép chữ U400 | 12 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ | 18.000 – 26.000 | |
24 | Thép chữ U500 | 6 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ | 18.000 – 26.000 | |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
Giá thép hình u (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
Lưu ý:
- Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian và nhà cung cấp.
- Giá bán chưa bao gồm thuế VAT.
- Để biết thông tin chi tiết về giá cả và sản phẩm, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp.
Xem thêm: Báo giá thép hình u
Đặc điểm, ứng dụng và lợi ích của thép hình U80x35x4x6m tại Thành phố Hồ Chí Minh:
Đặc điểm:
- Thép hình U80x35x4x6m có dạng hình chữ U với kích thước cụ thể: chiều cao 80mm, chiều rộng 35mm, độ dày mép cánh 4mm và chiều dài 6m.
- Sản phẩm được chế tạo từ thép cuộn cán nóng chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt.
Ưu điểm:
- Chịu lực tốt và khả năng chống vặn xoắn cao.
- Có khả năng chịu tải trọng lớn, phù hợp cho các công trình chịu tải trọng nặng.
- Dễ dàng gia công, chế tạo và lắp đặt.
- Bề mặt nhẵn bóng, ít gỉ sét, có độ bền cao.
Ứng dụng:
- Trong lĩnh vực xây dựng: Dùng làm dầm, cột, kèo, xà gồ cho nhà xưởng, nhà cao tầng, cầu đường, bến bãi…
- Trong ngành cơ khí: Sử dụng để chế tạo khung máy, thiết bị, cẩu trục…
- Trong công nghiệp gia công cơ khí: Sử dụng làm nguyên liệu cho các sản phẩm gia công cơ khí như lan can, cầu thang, hàng rào…
Lợi ích:
- Tăng khả năng chịu tải cho công trình.
- Tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
- Nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình.
- Đảm bảo độ an toàn và bền vững cho công trình.
Lưu ý:
- Khi sử dụng thép hình U80x35x4x6m, cần chọn loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng và tải trọng của công trình.
- Tuân thủ các quy định về an toàn lao động khi thi công.
Tôn thép Sáng Chinh – Đối tác đáng tin cậy về Thép Hình Chữ U tại Thành phố Hồ Chí Minh
Tôn thép Sáng Chinh là một trong những tên tuổi hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực cung cấp và phân phối thép hình chữ U chất lượng. Chúng tôi đa dạng hóa danh mục sản phẩm bao gồm:
- Thép hình chữ U Hoa Sen.
- Thép hình chữ U Miền Nam.
- Thép hình chữ U Việt Nhật.
Thép hình chữ U từ Tôn thép Sáng Chinh được sản xuất từ nguyên liệu cao cấp và trải qua quá trình kiểm định nghiêm ngặt trước khi đưa ra thị trường. Sản phẩm có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng cho các công trình xây dựng và trong các ngành công nghiệp khác.
Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm thép hình chữ U chất lượng cao với mức giá cạnh tranh và chính sách bán hàng linh hoạt. Ngoài ra, chúng tôi hỗ trợ giao hàng tận nơi, đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
Tôn thép Sáng Chinh là địa chỉ uy tín để mua thép hình chữ U. Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại sản phẩm thép hình chữ U chất lượng cao và với giá cả cạnh tranh, hẹn gặp bạn tại cửa hàng của chúng tôi.