Bảng báo giá thép hình V75x8x6m tại Trà Vinh. Để tính toán chi phí mua thép V75 tốt nhất, quý khách nên tham khảo giá cả dưới đây. Tôn thép Sáng Chinh luôn đem đến sự an tâm cho người tiêu dùng bằng việc cung cấp thép V75 tận nơi, bốc xếp nhanh chóng. Dịch vụ sẽ luôn hỗ trợ mọi khách hàng ở bất cứ khung giờ: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0932 117 666
Bảng báo giá thép hình V75x8x6m tại Trà Vinh
Bảng báo giá thép hình V 75x8x6m. Nhà thầu sử dụng đúng số lượng sẽ vừa đủ cho công trình, vừa tiết kiệm được nhiều ngân sách. Tư vấn viên làm việc 24/7, nêu rõ những thắc mắc mà quý khách hàng đang gặp phải. Tôn thép Sáng Chinh có kho hàng với diện tích lớn, luôn cam kết rằng: hàng hóa đạt chất lượng tốt, giá hợp lý. Tính chuyên môn nghề nghiệp cao
– Bảng giá đã kê khai sẵn thuế VAT 10%.
– Dung sai trọng lượng và độ dày của thép ống, thép hộp, tôn, xà gồ +-5%, thép hình +-10% nhà máy cho phép. Nếu các thông số ngoài phạm vi trên, chúng tôi chấp nhận đổi trả hàng. Qúy khách chú ý là hàng trả phải đúng như lúc giao nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
– Bố trí / chuyên chở vật liệu bằng các xe tải phù hợp
Bảng tra thép góc đều cạnh V75x8x6m
Cách thức đặt sản phẩm sắt thép của Công ty Sáng Chinh tại Trà Vinh như sau
– Bước 1: Bằng dịch vụ tư vấn qua hotline, chúng tôi sẽ giải thích rõ mọi thắc mắc của khách hàng. Cung cấp & hướng dẫn những cách thức đặt hàng sao đảm bảo tiện lợi nhất
– Bước 2: Tùy thuộc vào số lượng cần thiết mà chúng tôi báo giá hợp lý. Chúng tôi luôn cạnh tranh lành mạnh với thị trường nhằm đem đến mức giá tốt nhất cho khách hàng. Chi tiết xin hãy truy cập vào Tôn thép Sáng Chinh
– Bước 3: Hợp đồng của 2 bên sẽ thống nhất về khối lượng hàng hóa,khung giờ giao hàng, cách thức giao & nhận hàng, dịch vụ thanh toán tiền mặt hay chuyển khoản,.. Khi giải đáp xong những thắc mắc, cuối cùng là hai bên kí hợp đồng
– Bước 4: Chúng tôi luôn đảm bảo an toàn vật tư trong khi vận chuyển, đúng giờ, bốc xếp chuyên nghiệp
– Bước 5: Qúy khách sắp xếp bãi kho để chúng tôi giao hàng. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Sử dụng các thiết bị chuyên dụng để sắp xếp sắt thép vào kho đúng yêu cầu. Từ đó, bạn sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí chi cho việc thuê nhân công
Sơ lược vài nét về thép hình chữ V75x8x6m
Hình dạng thép V75 dễ nhận biết, có hình dạng là chữ cái V trong bảng chữ cái. Một số vùng khác gọi là thép góc, hay thép hình chữ V
Nói chung, thép V75 thường được phân chia ra hai loại: Thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng. Thép V75 có kích thước to nhỏ khác nhau, ,rất phù hợp với từng vị trí thi công và mục đích sử dụng. Chủng loại: có thể gia công tùy ý
Ưu điểm và ứng thép hình chữ V75x8x6m
Các ưu điểm nổi bật khi nhắc đến thép V75, đó là: Bền vững dưới mọi nhiệt độ, cứng cáp, chịu lực mọi áp cao, cũng như là những rung chấn mạnh. Công trình của bạn đang xây ở vị trí có điều kiện khí hậu bất lợi như độ ẩm cao, thì việc sử dụng thép V75 là sự chọn lựa cực kì hợp lý… Chống lại sự ăn mòn dưới tác động của hóa chất
Thép V75 được áp dụng hầu hết cho mọi lĩnh vực trong đời sống. Từ trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, – mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
2/ Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC |
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Tiêu chuẩn thép hình chữ V75x8x6m
Tiêu chuẩn thép V75x8x6m được kê khai đầy đủ bao gồm: tên mác thép, tiêu chuẩn, nguồn gốc xuất xứ, quy cách,….
MÁC THÉP | A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
TIÊU CHUẨN | TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
XUẤT XỨ | Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan |
QUY CÁCH | |
Dài : 6000 – 12000mm |
Để xây dựng công trình, tại sao nên ưu tiên sử dụng thép V75x8x6m?
So với những loại thép thông thường, thép V75x8x6m có khả năng chịu lực gấp 3 lần. Trong bất kì hoàn cảnh nào cũng có thể chống lại sự va đập, nâng cao tính bền ở hầu hết mọi dạng môi trường, khó đứt gãy,.. Như vậy, dựa vào những ưu điểm trên, nhà thầu rất ưu chuộng thép V75x8x6m
Ở đâu mua thép hình V75x8x6m với giá tốt?
Tôn thép Sáng Chinh là doanh nghiệp lớn, chuyên cung cấp cho nhiều công trình lớn nhỏ trên địa bàn số lượng thép V75 đạt đúng tiêu chuẩn về xây dựng. Sản phẩm có khả năng liên kết với các loại vật tư khác. Công trình dân dụng từ đó nâng cao tính bền, chống gỉ sét, hay ăn mòn. Chưa hết, dịch vụ của chúng tôi mở ra nhiều chiết khấu / chính sách hấp dẫn đối với khách hàng lâu năm, cung cấp thép V75 định kì thường xuyên đến tận nơi
Những ngành nghề nào được sử dụng thép V75x8x6m?
Vì có đặc điểm ưu việt nên loại thép này có mặt trong hầu hết mọi dạng cấu trúc công trình xây dựng: nhà ở, nhà tiền chế, xây dựng khu công nghiệp, xưởng may mặc,… Bên cạnh đó, chúng còn là nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim, dịch vụ du lịch, viễn thông, chế tạo ô tô, công nghiệp đóng tàu. Và nhiều ứng dụng cho các công trình cao tầng khác,..