Bảng báo giá thép UI inox hôm nay có những thay đổi như thế nào?. Thép hình UI inox bền trong mọi điều kiện nhiệt độ, hoàn toàn có thể dễ dàng để sử dụng cho nhiều hạng mục xây dựng lớn nhỏ trong bất cứ công trình nào. Do vậy, sản phẩm này được thị trường cực kì ưa chuộng.
Hôm nay, công ty Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết, cũng như nêu báo giá chính xác trong ngày để quý vị khách hàng cùng nhau tham khảo: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Ưu điểm của thép hình UI inox
Vì là được đúc sẵn từ Inox nguyên khối nên thép UI inox ra đời giúp tăng tốc độ hoàn thiện công trình, tiết kiệm chi phí và nguồn nhân lực. Lắp đặt – tháo dỡ công trình điều dễ dàng, hay là thay đổi kết cấu cũng nhanh chóng hơn. Những cấu trúc đặc biệt giúp thép hình UI inox có thể được ứng dụng trong nhiều loại hình thi công khác nhau. Ngoài ra thép hình UI inox còn có khả năng chịu tải cường độ cao, chịu nhiệt, không bị những tác động của ngoại lực của làm ảnh hưởng đến cấu trúc chung.
Ứng dụng
Thông qua cấu tạo và đặc tính đa dạng mà mình đang sở hữu, nên thép hình UI inox được ứng dụng rất nhiều cho các hạng mục thi công các công trình có kết cấu, cốt thép như nhà thép tiền chế, dầm cầu trục, công nghiệp đóng tàu, khung sườn xe tải, thùng container….
Bảng báo giá thép UI inox
Bảng báo giá thép I inox
Khối lượng Tên sản phẩm |
Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | |||||||
Thép I150x75x5x712m Posco | 12m | 168.0 | 20,000 | 3,360,000 | |||||||
Thép I 198x99x4,5x7x12 ( Posco) | 12m | 218.0 | 20,000 | 4,360,000 | |||||||
Thép I 200x100x5,5x8x12m( Posco) | 12m | 255.0 | 20,000 | 5,100,000 | |||||||
Thép I 248x 124x5x8x12m( Posco) | 12m | 308.4 | 20,000 | 6,168,000 | |||||||
Thép I 250x125x6x9x12m ( Posco) | 12m | 355.2 | 20,000 | 7,104,000 | |||||||
Thép I 298x149x5,5x8x12m( Posco) | 12m | 384.0 | 20,000 | 7,680,000 | |||||||
Thép I300x150x6,5x9x12m( Posco) | 12m | 440.4 | 20,000 | 8,808,000 | |||||||
Thép I 346x174x6x9x12m( Posco) | 12m | 496.8 | 20,000 | 9,936,000 | |||||||
Thép I 350x175x7x10x12m( Posco) | 12m | 595.2 | 20,000 | 11,904,000 | |||||||
Thép I 396x199x7x11x12m( Posco) | 12m | 679.2 | 20,000 | 13,584,000 | |||||||
Thép I 400x200x8x13x12m( Posco) | 12m | 792.0 | 20,000 | 15,840,000 | |||||||
Thép I 500x200x10x16x12m (Posco) | 12m | 1075.2 | 20,200 | 21,719,040 | |||||||
Thép I600x200x11x17x12m (Posco) | 12m | 1272.0 | 20,200 | 25,694,400 | |||||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Số lượng ( Cây ) |
Đơn vị tính | Khối lượng (Kg/m) | Đơn Gía | Thành tiền | Ghi chú | |||||
Thép U 160x60x5x7x6m(70-72kg) | 1 | kg | 73 | 15,300 | 1,116,900 | AKS/ACS | |||||
Thép U 160x62x6x7.3x6m(82kg/c) | 1 | kg | 82 | 15,600 | 1,279,200 | AKS/ACS | |||||
Thép U 140x57x3.8x6m(52-54kg) | 1 | kg | 54 | 15,400 | 831,600 | AKS/ACS | |||||
Thép U 140x60x6x6m(65kg) | 1 | kg | 65 | 15,600 | 1,014,000 | AKS/ACS | |||||
Thép U 120x48x3.5x7x6m(41-42kg) | 1 | kg | 42 | 15,000 | 630,000 | AKS/ACS | |||||
Thép U 120x50x4.7x6m(52-54kg) | 1 | kg | 54 | 15,000 | 810,000 | AKS/ACS | |||||
Thép U 80x35x3x6m(21-22,5kg) | 1 | kg | 22.5 | 15,000 | 337,500 | AKS/VINAONE/ACS | |||||
Thép U 80x35x4x6m(30-31kg) | 1 | kg | 31 | 15,000 | 465,000 | AKS/VINAONE/ACS | |||||
Thép U 50x25x2,4x3x6m VN | 1 | kg | 14 | 40,000 | 560,000 | VINAONE | |||||
Thép U 100x45x3x6m(31-32 kg) | 1 | m | 32 | 15,000 | 480,000 | AKS/VINAONE/ACS | |||||
Thép U 100x47x4x5,5x6m(40 kg) | 1 | m | 40 | 15,000 | 600,000 | AKS/VINAONE/ACS | |||||
Thép U 100x48x4,7x6m(45-47 kg) | 1 | m | 46 | 118,000 | 5,428,000 | AKS/VINAONE/ACS | |||||
Thép U 100x50x5,5x6m(53-55 kg) | 1 | m | 55 | 145,000 | 7,975,000 | AKS/VINAONE/ACS | |||||
Thép U 65x35x2,5x3x6m | 1 | m | 6 | 51,000 | 306,000 | VINAONE | |||||
NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận. Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 Email : thepsangchinh@gmail.com MST : 0316466333 Website : https://tonthepsangchinh.vn/ 0909 936 937 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777 Translate » Đăng nhập |