Bảng báo giá xà gồ C, Z tại Hà Tĩnh – Thép xà gồ với thông số kỹ thuật, trọng lượng có góc trong chính xác cao, độ cứng cao, trọng lượng nhẹ và cường độ cao là những vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, sản xuất và và sửa chữa chịu được lực xoắn tốt. Xà gồ C, Z là loại thép xà gồ phổ biến nhất vì có nhiều ưu điểm tối ưu, dễ dàng lắp đặt và thi công các tòa nhà lợp tôn, nhà thép tiền chế. Công ty tôn thép Sáng Chinh cung cấp các quy cách về trọng lượng thép xà gồ C, Z cũng như các tiêu chí về thông số kỹ thuật và bảng báo giá xà gồ C, Z trong bài viết sau.
Ưu điểm của xà gồ C, Z
- Xà gồ có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao
- Xà gồ được làm bằng thép mạ kẽm cường độ cao nên có trọng lượng nhẹ hơn xà gồ gỗ thông thường. Điều này cho phép một nhịp lớn trong khi đảm bảo rằng độ võng không vượt quá giới hạn.
- Thi công nhanh chóng, dễ dàng tháo rời
- Trong xây dựng nhà xưởng, xà gồ được xử lý trong nhà máy nên việc lắp đặt diễn ra nhanh chóng – gọn gàng – nhanh chóng, đặc biệt dễ dàng tháo dỡ khi có nhu cầu sửa chữa, cải tạo, mở rộng nhà máy. .
- Bảng báo giá xà gồ có chi phí ít , dễ bảo trì
- Xà gồ thép mạ kẽm sáng không sơn chống rỉ, chống ăn mòn cao mang lại vẻ đẹp bền vững, hiện đại cho dự án và đặc biệt là chi phí bảo trì thấp.
- Đa dạng về kích thước
- Với chiều cao mặt cắt từ 80mm – 400mm và độ dày 1,5 – 3,2mm, nó có thể đáp ứng mọi yêu cầu về khẩu độ và các thiết kế khác nhau trong xây dựng.
Phân loại thép xà gồ C, Z cho quý khách tham khảo
Quy cách xà gồ C – xà gồ Z
Xà gồ C
Quy cách xà gồ C
Xà gồ C là xà gồ có tiết diện hình chữ C với độ bền nhẹ, độ bền cao và chụi lực kéo tốt để dễ lắp ráp và triển khai. Do đó, nó được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và kết cấu. thép, công nghiệp hoặc dân dụng.
Xà gồ C thường có hai loại phổ biến là xà gồ C mạ kẽm và xà gồ được sử dụng rộng rãi. Thép xà gồ C mạ kẽm thường được sử dụng cho các dự án đòi hỏi chất lượng cao do lớp phủ bề mặt của kẽm, vì vậy chúng có độ bền cao, chống ăn mòn hiệu quả, tăng tuổi thọ của công trình.
Cách tính trọng lượng xà gồ C
Kích thước xà gồ C
Tiêu chuẩn |
Sản xuất thép dày mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M |
Độ dày |
1.2mm ÷ 3.2mm |
Bề rộng tép |
Min 40mm (± 0.5) |
Lượng mạ |
Z100 ÷ Z350 |
Độ bền kéo |
G350, G450, G550 |
Ứng dụng |
Thích hợp làm khung, kèo thép cho nhà xưởng, đòn tay thép cho gác đúc… |
Bảng báo giá xà gồ C cung cấp cho khách hàng
Xà gồ Z
Quy cách xà gồ Z
Bảng báo giá xà gồ Z hay xà gồ Z có tiết diện hình chữ Z. Cũng giống như xà gồ C, xà gồ Z cũng sở hữu các đặc tính như dễ chế tạo, nhẹ, khả năng chịu lực tốt, dễ tháo rời, vận chuyển nên được rất nhiều nhà thầu xây dựng tin tưởng.
Xà gồ hình chữ Z thường được sử dụng cho các tòa nhà có cực lớn.
Quy cách xà gồ Z
Kích thước xà gồ Z
Tiêu chuẩn |
Sản xuất thép dày mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M |
Độ dày |
1.2mm ÷ 3.2mm |
Bề rộng tép |
Min 40mm (± 0.5) |
Lượng mạ |
Z100 ÷ Z350 |
Độ bền kéo |
G350, G450, G550 |
Ứng dụng |
Thích hợp làm khung, kèo thép cho nhà xưởng, đòn tay thép cho gác đúc… |
Bảng báo giá xà gồ Z tại Hà Tĩnh mới nhất năm 2020 cho quý khách tham khảo.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ với công ty Tôn Thép Sáng Chinh:
-
PHÒNG KINH DOANH 1:097 5555 055 ( Mr. Quỳnh )
-
PHÒNG KINH DOANH 2:0909 936 937 ( Ms.Quân )
-
PHÒNG KINH DOANH 3:09 3456 9116 ( Mr. Giang )
-
PHÒNG KẾ TOÁN:0949 286 777 ( Ms.Thủy )
Mời quý khách download bảng báo giá thép mạ kẽm các loại. Chi tiết tham khảo:
Một số hình ảnh video về thép xà gồ C, Z mà công ty tôn Thép Sáng Chinh cung cấp cho quý khách:
Video mô tả việc thi công xà gồ tại Hà Tĩnh
Hình 1: Cung cấp xà gồ C, Z tại Hà Tĩnh Hình 2: Cung cấp xà gồ C, Z tại Hà Tĩnh Hình 3: Cung cấp xà gồ C, Z tại Hà Tĩnh Hình 4: Cung cấp xà gồ C, Z tại Hà Tĩnh Hình 5: Cung cấp xà gồ C, Z tại Hà Tĩnh Hình 6: Cung cấp xà gồ C, Z tại Hà Tĩnh