Bảng báo giá xà gồ C, Z tại tỉnh Lào Cai

Bảng báo giá xà gồ C, Z tại Lào Cai – Thép xà gồ C, Z có nhiều ứng dụng quan trọng trong ngành kết cấu thép xây dựng. Chúng thường được sử dụng như các vì kèo hỗ trợ quan trọng, hoặc khung chính, trong các tòa nhà.. Xà gồ đảm bảo tính toàn vẹn cấu trúc với cường độ và hỗ trợ không đổi. kết cấu thép xà gồ giúp giảm nhu cầu bao gồm nhiều cấu trúc hỗ trợ, tiết kiệm thời gian và tiền bạc, cũng như làm cho kết cấu ổn định hơn. Tính linh hoạt và độ tin cậy của dầm xà gồ làm cho chúng trở thành một nguồn tài nguyên mong muốn cho mọi nhà xây dựng.Công ty tôn thép Sáng Chinh cung cấp các quy cách về trọng lượng thép xà gồ C, Z cũng như các tiêu chí về thông số kỹ thuật và bảng báo giá xà gồ C, Z trong bài viết sau.

Phân loại thép xà gồ C, Z cho quý khách tham khảo

Quy cách xà gồ C - xà gồ Z Quy cách xà gồ C – xà gồ Z

Quy cách xà gồ C

Xà gồ C là xà gồ có tiết diện hình chữ C với độ bền nhẹ, độ bền cao và chụi lực kéo tốt để dễ lắp ráp và triển khai. Do đó, nó được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và kết cấu. thép, công nghiệp hoặc dân dụng.

Xà gồ C thường có hai loại phổ biến là xà gồ C mạ kẽm và xà gồ thép C được sử dụng rộng rãi. Bảng báo giá xà gồ C mạ kẽm thường được sử dụng cho các dự án đòi hỏi chất lượng cao do lớp phủ bề mặt của kẽm, vì vậy chúng có độ bền cao, chống ăn mòn hiệu quả, tăng tuổi thọ của công trình.

Cách tính trọng lượng xà gồ C Cách tính trọng lượng xà gồ C

Kích thước xà gồ C

Tiêu chuẩn

Sản xuất thép dày mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M

Độ dày

1.2mm ÷ 3.2mm

Bề rộng tép

Min 40mm (± 0.5)

Lượng mạ

Z100 ÷ Z350

Độ bền kéo

G350, G450, G550

Ứng dụng

Thích hợp làm khung, kèo thép cho nhà xưởng, đòn tay thép cho gác đúc…

Quy cách xà gồ Z

Bảng báo giá xà gồ Z hay xà gồ Z có tiết diện hình chữ Z. Cũng giống như xà gồ C, xà gồ Z cũng sở hữu các đặc tính như dễ chế tạo, nhẹ, khả năng chịu lực tốt, dễ tháo rời, vận chuyển nên được rất nhiều nhà thầu xây dựng tin tưởng.

Xà gồ hình chữ Z thường được sử dụng cho các tòa nhà có cực lớn.

Quy cách xà gồ Z Quy cách xà gồ Z

Kích thước xà gồ Z

Tiêu chuẩn

Sản xuất thép dày mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M

Độ dày

1.2mm ÷ 3.2mm

Bề rộng tép

Min 40mm (± 0.5)

Lượng mạ

Z100 ÷ Z350

Độ bền kéo

G350, G450, G550

Ứng dụng

Thích hợp làm khung, kèo thép cho nhà xưởng, đòn tay thép cho gác đúc…

Bảng báo giá xà gồ C, Z tại Bình Phước mới nhất năm 2020 cho quý khách tham khảo. 

bảng báo giá xà gồ z,bang bao gia xa go z

bảng báo giá xà gồ c,bang bao gia xa go c

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ với công ty Tôn Thép Sáng Chinh:

Video thi công khung nhà tiền chế xà gồ tại Lào Cai

Video mô tả việc thi công xà gồ tại Lào Cai

Mời quý khách download bảng báo giá thép mạ kẽm các loại. Chi tiết tham khảo:

nút download tôn thép sáng chinh

Một số hình ảnh về thép xà gồ C, Z mà công ty tôn Thép Sáng Chinh cung cấp cho quý khách:

Hình 1: Cung cấp xà gồ C, Z tại Lào Cai Hình 1: Cung cấp xà gồ C, Z tại Lào Cai Hình 2: Cung cấp xà gồ C, Z tại Lào Cai Hình 2: Cung cấp xà gồ C, Z tại Lào Cai Hình 3: Cung cấp xà gồ C, Z tại Lào Cai Hình 3: Cung cấp xà gồ C, Z tại Lào Cai Hình 4: Cung cấp xà gồ C, Z tại Lào Cai Hình 4: Cung cấp xà gồ C, Z tại Lào Cai Hình 5: Cung cấp xà gồ C, Z tại Lào Cai Hình 5: Cung cấp xà gồ C, Z tại Lào Cai Hình 6: Cung cấp xà gồ C, Z tại Lào Cai Hình 6: Cung cấp xà gồ C, Z tại Bình Phước

Hình 7: Cung cấp xà gồ C, Z tại Lào Cai Hình 7: Cung cấp xà gồ C, Z tại Lào Cai

Ưu điểm của xà gồ C, Z

  • Xà gồ có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao
  • Xà gồ được làm bằng thép mạ kẽm cường độ cao nên có trọng lượng nhẹ hơn xà gồ gỗ thông thường. Điều này cho phép một nhịp lớn trong khi đảm bảo rằng độ võng không vượt quá giới hạn.
  • Thi công nhanh chóng, dễ dàng tháo rời
  • Trong xây dựng nhà xưởng, xà gồ được xử lý trong nhà máy nên việc lắp đặt diễn ra nhanh chóng – gọn gàng – nhanh chóng, đặc biệt dễ dàng tháo dỡ khi có nhu cầu sửa chữa, cải tạo, mở rộng nhà máy. .
  • Ít chi phí bảo trì
  • Xà gồ thép mạ kẽm sáng không sơn chống rỉ, chống ăn mòn cao mang lại vẻ đẹp bền vững, hiện đại cho dự án và đặc biệt là chi phí bảo trì thấp.
  • Đa dạng về kích thước
  • Với chiều cao mặt cắt từ 80mm – 400mm và độ dày 1,5 – 3,2mm, nó có thể đáp ứng mọi yêu cầu về khẩu độ và các thiết kế khác nhau trong xây dựng.
Rate this post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777