Bảng quy cách thép hình I300 đen, mạ kẽm nhúng nóng tại tphcm– Bảng báo giá mới nhất được cung cấp bởi Tôn Thép Sáng Chinh. . Và vận chuyển đến tận chân công trình trong thời gian nhanh nhất. Sở hữu đội ngũ làm việc siêng năng và giàu kinh nghiệm, sẽ tư vấn và báo giá miễn phí đến tất cả mọi khách hàng
Bảng báo giá thép hình I – Thép I300 đen, mạ kẽm nhúng nóng tại Tôn Thép Sáng Chinh
Bảng báo giá thép hình thay đổi từng ngày do trên thị trường hiện nay, xuất hiện nhiều đơn vị kinh doanh, giá cũng khác nhau nhiều. Do đó, công ty chúng tôi sẽ cập nhật bảng giá kèm theo các thông tin liên quan nhanh nhất.
Bảng báo giá chỉ mang tính thời điểm, vật liệu xây dựng leo thang. Khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ bên dưới để được hỗ trợ một cách tốt nhất
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Khách hàng chú ý khi mua VLXD :
- Bảng báo giá thép hình I đã bao gồm các chi phí vận chuyển. Cũng như là thuế VAT 10% toàn TP.HCM cùng với các tỉnh thành lân cận.
- Đáp ứng đầy đủ về mặt số lượng. Vận chuyển miễn phí đến ngay tận công trình
- Đặt hàng sẽ có trong ngày, thời gian giao hàng tùy vào số lượng ít hay nhiều
- Mọi sản phẩm đều được đạt các chỉ tiêu kiểm chứng, và có tem chống hàng giả
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
- Trước khi thanh toán, quý khách được quyền kiểm tra về chất lượng và mẫu mã tại nơi
Đặc tính kỹ thuật của thép hình I
Để cấu thành sản phẩm thép hình I đảm bảo chất lượng về toàn diện các yếu tố: tính bền, chịu lực tốt, không gỉ sét,.. thì các nguyên tố góp mặt đóng vai trò vô cùng quan trọng. Mỗi nguyên tố sẽ là một thành phần có cấu trúc và chức năng khác nhau. Sau đây là bảng đặc tính hóa học của các loại mác thép hình I
Tên mác thép | CÁC THÀNH PHẦN HÓA HỌC | |||||||
Carbon max |
Silic max |
Mn max | Photpho max |
Lưu huỳnh (S) max |
Niken max |
Crom max |
Đồng (Cu) max |
|
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Một vài thông tin về sản phẩm thép hình I trong đời sống xây dựng
Với thiết kế nhìn tuy giống hình chữ H, nhưng để tạo hình chữ I thì người ta đã cắt bớt đi phần thép ngang. Và thép hình I thường sẽ có khối lượng nhẹ hơn so với các thép hình H cùng loại.
Khi đưa vào vận hành, dựa vào đặc điểm kết cấu của công trình mà chọ ra dạng thép I phù hợp nhất. Áp lực chịu tải của mỗi công trình là khác nhau, đối với công trình chịu tải trọng ngang thì sẽ dùng thép hình H thay cho thép hình I. Ngược lại, nếu chịu tải trọng thẳng đứng thì thép hình I là sự chọn lựa hoàn hảo nhất
Thép hình I có đặc điểm: chịu lực tốt, vững chắc về mặt kết cấu, không công vênh hay bị vặn xoắn trong bất cứ điều kiện nào. Chịu tải cao nên được dùng hầu hết tại mọi công trình, chúng được sử dụng để làm khung sườn, tăng độ an toàn trong thi công