Các ống thép đúc DN400, DN350 và DN450 là các loại ống thép có đường kính ngoài khác nhau và thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm việc vận chuyển chất lỏng, khí, và các loại chất khác trong các ngành công nghiệp khác nhau.
Dưới đây là một số thông tin về các loại ống này:
-
Ứng Dụng Chính:
- Ống DN400, DN350 và DN450 thường được sử dụng trong việc xây dựng hệ thống cấp nước và thoát nước, hệ thống cấp khí, hệ thống cấp dầu và khí đốt, và trong các ngành công nghiệp như công nghiệp hóa chất và dầu khí.
-
Kích Thước và Chất Liệu:
- Ống thép có kích thước DN400 có đường kính ngoài xấp xỉ 400mm.
- Ống thép có kích thước DN350 có đường kính ngoài xấp xỉ 350mm.
- Ống thép có kích thước DN450 có đường kính ngoài xấp xỉ 450mm.
- Chất liệu của các ống thép này thường là thép carbon hoặc thép hợp kim, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
-
Lớp Bảo Ôn (Nếu Có): Trong một số trường hợp, các ống thép có thể được bảo ôn bằng cách thêm lớp cách nhiệt để giữ nhiệt độ của chất lỏng hoặc khí trong ống ổn định.
-
Tiêu Chuẩn và Chất Lượng: Khi mua ống thép, quan trọng để tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định chất lượng cụ thể của ngành công nghiệp và dự án của bạn.
-
Lắp Đặt và Bảo Dưỡng: Việc lắp đặt và bảo dưỡng đúng cách là quan trọng để đảm bảo hiệu suất và an toàn của hệ thống ống.
Trước khi mua và sử dụng các loại ống thép này, nên tư vấn với các chuyên gia hoặc nhà sản xuất để đảm bảo rằng sản phẩm này phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án của bạn và tuân thủ các tiêu chuẩn xây dựng và an toàn.
Đặc điểm nổi bật ống thép đúc DN400, DN350, DN450
🔰 Báo giá ống thép đúc DN400, DN350, DN450 hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá ống thép đúc DN400, DN350, DN450 do Sáng Chinh Steel cập nhật. Công ty chúng tôi phân phối nguồn thép ống cam kết 100% về độ an toàn trong quá trình vận hành và sử dụng. Tôn thép Sáng Chinh tại Miền Nam là nhà phân phối sản phẩm này, đường kính và độ dày thép cực kì đa dạng. Qúy khách thông qua đặc điểm xây dựng mà đặt mua ống thép đúc DN400, DN350, DN450 với số lượng hợp lý nhất. Thông tin thắc mắc, bạn có thể gọi.
Ứng dụng của thép ống đúc DN400, DN350, DN450 dùng cho nồi hơi, trao đổi nhiệt :
Rất nhiều ưu điểm mà sản phẩm ống thép đúc DN400, DN350, DN450 này đang sở hữu, nhất là được dùng cho nồi hơi áp suất cao. Rất dễ thấy chúng có mặt trong các công trình dân dụng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc. Ngoài ra, thép ống đúc DN400, DN350, DN450 còn sử dụng trên nhiều lĩnh vực như: Xăng dầu, chế biến thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, chế tạo hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.
Ống đúc DN400, DN350, DN450 áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá Kết cấu phức tạp. Thi công kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
Sự khác nhau giữa thép ống hàn và thép ống đúc
Cùng Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi sau đây sẽ tìm hiểu về tính năng & ứng dụng của hai dạng thép ống này. Ở mỗi phân loại thì chúng tôi sẽ nêu rõ đầy đủ và chi tiết nhất
Ống thép đúc
Ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại là phương pháp chính để tạo nên thép ống đúc. Khả năng chịu nhiệt của thép ống đúc rất tốt. Do vậy mà khi so với thép ống hàn, chúng luôn có độ ổn định tốt hơn, và cũng ít khiếm khuyết hơn. Dựa vào công nghệ chế tạo ống thép đúc được chia thành ống thép đúc cán nóng và cán nguội.
Theo mục đích sử dụng và yêu cầu xây dựng mà ống thép đúc được chia ra làm nhiều loại khác nhau. Điển hình như thép ống đúc kết cấu, thép ống đúc dùng trong lò áp lực thấp và vừa. Ống thép dùng trong lò áp lực cao, ống thép dùng trong công nghiệp đóng tàu, ống thép dùng để dẫn các chất hóa học có áp lực cao, ống dùng trong dầu khí….
Ống thép hàn
Thép ống hàn cũng phân ra nhiều loại khác nhau theo yêu cầu và mục đích sử dụng. Như ống hàn mạ kẽm áp lực thấp, ống hàn dẫn dung dịch khoáng sản, ống hàn điện đường kính lớn dẫn dung dịch áp lực thấp và ống hàn không gỉ dùng trong kết cấu cơ khí.
– Ống hàn mạ kẽm áp lực thấp: ứng dụng phần lớn để làm đường ống dẫn nước , thoát khí, cũng như là các dung dịch có áp lực thấp.
– Ống hàn dẫn dung dịch khoáng sản: Sản phẩm này sử dụng hình thức hàn thẳng. Ứng dụng để làm ống nước thải trên cao
– Ống hàn điện đường kính lớn dẫn dung dịch áp lực thấp: Tương tự như ống hàn mạ kẽm áp lực thấp sản phẩm này cũng chuyên dùng để dẫn nước và thoát khí.
– Ống hàn không gỉ dùng trong kết cấu cơ khí: Sản phẩm này dùng để chế tạo và lắp ráp các kết cấu cơ khí trong xe oto, xe tải, đồ gia dụng….
Sử dụng thép ống đúc DN400, DN350, DN450 DN400, DN350, DN450 của đại lý nào là tốt nhất?
Thép ống đúc DN400, DN350, DN450 xây dựng có mặt trên thị trường với nhiều mẫu mã phong phú. Nguồn thép ống được công ty nhập từ các nhà máy trong nước & nước ngoài để mở rộng sự chọn lựa. Tôn thép Sáng Chinh ở Miền Nam hiện đang là doanh nghiệp cung cấp nguồn thép ống đúc DN400, DN350, DN450 chất lượng, giá hợp lý đến với mọi công trình. Những hãng sắt thép mà chúng tôi có sự liên kết lâu năm là: thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Mỹ,…
Sản xuất loại thép ống này dựa trên dây chuyền hiện đại nên đạt các tiêu chí về xây dựng. Độ bền cao, kèm theo hạn sử dụng lâu dài qua năm tháng. Đảm bảo sản phẩm sẽ tương thích với từng hạng mục xây dựng
Bảng báo giá Thép Ống Đúc tại Sáng Chinh
Bảng báo giá thép ống được Tôn thép Sáng Chinh cập nhật tin tức trực tiếp. Vật tư xây dựng mỗi ngày luôn thay đổi giá cả không ngừng, do đó để nhận báo giá qua từng ngày, xin liên hệ với chúng tôi qua hotline bên dưới
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐEN CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐEN CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Thép ống đúc DN400, DN350, DN450 được đánh giá theo các tiêu chuẩn nào?
- Phần thân của thép ống đúc DN400, DN350, DN450 phải thẳng, không bị méo mó, ọp ẹp hay cong vênh
- Phía hai bên của đầu ống phải được mài vát và nhẵn. Công dụng: không gây nguy hiểm cho thợ xây dựng và thi công được thuận tiện hơn
- Ống thép DN400, DN350, DN450 chống lại mọi tác động từ môi trường nên ít hay hầu như không bị han gỉ. Ngoài ra, để tiết kiệm thời gian thì người ta thường sơn chống gỉ hay thép ống thô, mạ kẽm hoặc quét dầu chống gỉ. Cần triển khai những cách bảo quản thép ống đúc DN400, DN350, DN450 sao cho chặt chẽ để tránh bị gỉ sét, sắp xếp gọn gàng. Buộc theo số lượng cây tiêu chuẩn để tiện cho việc di chuyển bốc xếp và nâng hạ
- Sản phẩm quan sát bằng mắt thường phải có độ sáng bóng đồng nhất. Trường hợp mà bạn cần lưu ý là Ống thép có độ nhám cao thường là những ống đã bị han gỉ mà người ta đã sơn lại để tạo cảm quan bắt mắt hơn.
“Khám Phá Sự Đa Dạng của Các Sản Phẩm Thép và Tôn Tại Tôn Thép Sáng Chinh”
Tôn Thép Sáng Chinh là một trong những nhà cung cấp hàng đầu trong lĩnh vực vật liệu xây dựng và cơ khí, với sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm từ thép và tôn. Họ cung cấp một loạt các sản phẩm, từ thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và tôn các loại, đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng trong ngành xây dựng và cơ khí.
1. Thép Hình và Thép Hộp: Loạt sản phẩm thép hình và thép hộp được giới thiệu với đa dạng hình dáng và kích thước, cùng với những ứng dụng phổ biến trong xây dựng công trình và cơ khí.
2. Thép Ống và Thép Tấm: Mô tả về sự đa dạng của sản phẩm thép ống và thép tấm, bao gồm cách chúng được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, làm kết cấu, và nhiều ứng dụng khác.
3. Thép Cuộn và Xà Gồ: Khám phá cách sản phẩm thép cuộn và xà gồ được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sản xuất và xây dựng công nghiệp.
4. Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Cách Nhiệt: Đánh giá các loại tôn cao cấp và cách chúng đóng góp vào việc tạo ra các hệ thống cách nhiệt và bảo vệ môi trường.
5. Sắt Thép Xây Dựng: Trình bày tầm quan trọng của sắt thép trong việc xây dựng cơ bản và cách nó đóng góp vào độ bền và an toàn của các công trình.
6. Loại Tôn Tại Tôn Thép Sáng Chinh: Giới thiệu và so sánh các loại tôn khác nhau có sẵn tại Tôn Thép Sáng Chinh, kèm theo những tiêu chuẩn chất lượng và ứng dụng cụ thể của từng loại.
Bằng việc tập trung vào từng loại sản phẩm và ứng dụng cụ thể của chúng, bài viết này sẽ giúp người đọc hiểu rõ hơn về sự đa dạng và giá trị của các sản phẩm và dịch vụ tại Tôn Thép Sáng Chinh trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí.