Báo giá thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng độ dày từ 1.4mm đến 4mm tại Sáng Chinh

★★★★★

Giá từ: 65.000  - 145.000 
Còn hàng

Danh mục:

Thẻ: ,

Sản phẩm thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng có độ dày từ 1.4mm đến 4mm được cung cấp bởi Sáng Chinh là các ống thép có đường kính ngoài P90mm và được mạ kẽm nhúng nóng để tạo lớp bảo vệ chống oxi hóa và gỉ sét.

  • Thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng với độ dày 1.4mm: Đây là phiên bản có độ dày tường ống là 1.4mm. Ống thép này có tính linh hoạt cao và thích hợp cho các ứng dụng nhẹ nhàng và không yêu cầu độ bền cao.

  • Thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng với độ dày 2mm: Đây là phiên bản có độ dày tường ống là 2mm. Ống này có độ bền cao hơn so với phiên bản có độ dày tường thấp hơn, nên được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ cứng và độ bền tốt hơn.

  • Thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng với độ dày 3mm: Đây là phiên bản có độ dày tường ống là 3mm. Ống này có khả năng chịu lực và chống biến dạng cao hơn, phù hợp cho các ứng dụng trong ngành xây dựng, cơ khí và công nghiệp nặng.

  • Thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng với độ dày 4mm: Đây là phiên bản có độ dày tường ống là 4mm. Ống này có độ dày tường lớn hơn cả các phiên bản trước đó, nên có khả năng chịu lực và chống biến dạng tốt, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và độ cứng cao.

Mô tả

Báo giá thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng độ dày từ 1.4mm đến 4mm tại Sáng Chinh, quý khách cần lưu ý là giá cả vật tư có thể liên tục thay đổi theo thị trường.

Thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng dành chon nhiều hạng mục xây dựng, khó bị đứt gãy khi có lực nén lớn, chịu lực tác động cao. Hiện tại, nhiều nhà thầu đang dành nhiều sự quan tâm đến vật liệu này

Công ty Sáng Chinh Steel cam kết hàng xuất đi chính hãng, nhãn mác đầy đủ, giá niêm yết trực tiếp tại nơi sản xuất. Gọi ngay để được hỗ trợ: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Quy trình sản xuất thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng như thế nào?

Quy trình sản xuất thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng được diễn ra theo 3 bước chính cơ bản, mỗi một bước luôn đòi hòi phải đúng kỹ thuật & đồng thời có sự giám sát tỉ mỉ bởi các chuyên gia.

Bước 1: Bề mặt trong và ngoài ống thép P90 được làm sạch bằng nước hoặc hóa chất như axit tẩy rửa. Công dụng chính là làm sạch những bụi bẩn và cặn bẩn ở trong và ngoài bề mặt của ống.

Bước 2: Bước quan trọng tiếp theo là mạ kẽm nhúng nóng. Sau khi thép ống được làm sạch ở bước một, chúng sẽ được nhúng vào kẽm nóng và theo dõi cho đến khi toàn bộ ống thép P90 được phủ đều lên toàn bộ ống thép.

Bước 3: Sau khi hoàn thành bước 1 & bước 2 thì kỹ thuật viên sẽ kiểm tra chất lượng của sản phẩm. Cuối cùng thép thành phẩm sẽ được lưu vào kho và giao cho khách hàng.

Ứng dụng của ống thép P90 mạ kẽm nhúng nóng là gì?

Ống thép P90 mạ kẽm nhúng nóng được khá nhiều khách hàng trên cả nước sử dụng trong những công trình và hạng mục khác nhau. Bền trong nhiều môi trường, độ cứng lớn, có khả năng chống ăn mòn nên loại thép ống này thường được dùng ở những công trình đặc thù và những công trình quan trọng như: làm đường ống dẫn nước, các công trình tòa nhà cao tốc, những công trình chung cư hoặc xây dựng nhà cửa dân dụng thông thường.

Ngoài ra thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chịu đựng được sự khắc nghiệt của thời tiết nên phù hợp với những công trình ven biển và những công trình tại đất nước nhiệt đới ẩm gió mùa như ở Việt Nam.

Báo giá thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng độ dày từ 1.4mm đến 4mm tại Sáng Chinh

BẢNG BÁO GIÁ THÉP  ÔNG KẼM NHÚNG NÓNG
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
1.6 1.9 2.1
P21.2 15 1/2 168         139,200        164,400         178,200
P26.65 20 3/4 113         177,900        208,800         231,000
P33.5 25 1 80         226,800        266,700         292,800
P42.2 32 1-1/4 61         288,600        340,200         374,100
P48.1 40 1-1/2 52         330,000        390,000         429,000
P59.9 50 2 37          489,000         539,100
P75.6 65 2-1/2 27             685,500
P88.3 80 3 24             804,000
P113.5 100 4 16      
P141.3 125 5 16      
P168.3 150 6 10      
P219.1 200 8 7      
P273.1 250 10 3      
P323.8 300 12 3      
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
2.3 2.5 2.6
P21.2 15 1/2 168          193,050                217,800
P26.65 20 3/4 113          248,580                280,800
P33.5 25 1 80          321,600                356,580
P42.2 32 1-1/4 61          406,800                457,200
P48.1 40 1-1/2 52          467,700        509,400  
P59.9 50 2 37          588,300        664,740  
P75.6 65 2-1/2 27                            511,200              842,400
P88.3 80 3 24          878,400        952,200  
P113.5 100 4 16                         1,231,800  
P141.3 125 5 16      
P168.3 150 6 10      
P219.1 200 8 7      
P273.1 250 10 3      
P323.8 300 12 3      
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
2.7 2.9 3.2
P21.2 15 1/2 168                       –                          –                     –  
P26.65 20 3/4 113                       –                          –                     –  
P33.5 25 1 80                       –                 394,110          432,000
P42.2 32 1-1/4 61                       –                 506,100          558,000
P48.1 40 1-1/2 52                       –                 581,400          642,600
P59.9 50 2 37                       –                 734,400          805,830
P75.6 65 2-1/2 27                       –                 941,100       1,027,800
P88.3 80 3 24                       –              1,104,900       1,209,600
P113.5 100 4 16           1,328,700            1,424,400       1,577,400
P141.3 125 5 16                       –                          –                     –  
P168.3 150 6 10                       –                          –                     –  
P219.1 200 8 7                       –                          –                     –  
P273.1 250 10 3                       –                          –                     –  
P323.8 300 12 3                       –                          –                     –  
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) ( Cây ,bó) 3.6 4 4.5
P21.2 15 1/2 168                       –                         –                          –  
P26.65 20 3/4        
      80                       –                         –                          –  
P42.2 32 1-1/4 61                       –                         –                          –  
P48.1 40 1-1/2 52             711,300              783,000                        –  
P59.9 50 2 37                       –                         –             1,114,200
P75.6 65 2-1/2 .27          1,157,400           1,272,000           1,420,200
P88.3 80 3 24          1,354,200           1,506,600                        –  
P113.5 100 4 16          1,755,000           1,945,200           2,196,000
P141.3 125 5

 

16

                      –             2,413,800                        –  
P168.3 150 6 10                       –                         –                          –  
P219.1 200 8 7                       –             3,783,000           3,468,600
P273.1 250 10 3                       –                         –                          –  
P323.8 300 12 3                       –                         –                          –  

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
4.78 5 5.16
P21.2 15 1/2 168                       –                            –                        –  
P26.65 20 3/4 113                       –                            –                        –  
P33.5 25 1 80                       –                            –                        –  
P42.2 32 1-1/4 61                       –                            –                        –  
P48.1 40 1-1/2 52                       –                            –                        –  
P59.9 50 2 37                       –                            –                        –  
P75.6 65 2-1/2 27                       –                            –                        –  
P88.3 80 3 24                       –               1,854,000                      –  
P113.5 100 4 16                       –                            –                        –  
P141.3 125 5 16           2,896,200                          –           3,120,000
P168.3 150 6 10           3,468,600                          –           3,738,000
P219.1 200 8 7           4,548,000                          –           4,899,000
P273.1 250 10 3           5,691,600                          –           6,134,400
P323.8 300 12 3                       –                            –           7,299,000

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Quy Trình Mua Hàng Tại Sáng Chinh Steel

· B1 : Sáng Chinh Steel cập nhật liên tục và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu: Quy cách, chủng loại ống thép xây dựng, số lượng hàng hóa, địa điểm giao nhận.

· B2 : Sáng Chinh Steel tiến hành tư vấn và báo giá cho cụ thể cho Khách hàng. Hai bên thống nhất về những điều khoản như: Giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận, phương thức nhận, chính sách thanh toán. Hai bên tiến hành ký hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất.

· B3: Sáng Chinh Steel sẽ thông báo thời gian giao nhận hang cho Khách hàng để Khách hàng sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất, thuận lợi cho cả hai bên.

· B4: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.

Đại lý nào đang cung cấp ống thép P90 mạ kẽm nhúng nóng uy tín trên thị trường?

Sáng Chinh Steel là nhà phân phối và chuyên cung cấp trực tiếp sản phẩm thép ống P90 mạ kẽm nhúng nóng.

Báo giá cung cấp cho khách hàng là giá tốt nhất từ nhà máy. Khách hàng có thể đặt hàng qua điện thoại Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900

Được hỗ trợ giao hàng tận nơi, tới chân công trình đúng hẹn (Công ty có đội ngũ xe lớn nhỏ phù hợp với khối lượng và địa hình thành phố HCM)

Hỗ trợ vận chuyển cho khách hàng – tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách. Chỉ thanh toán sau khi đã nhận hàng – Đảm bảo quyền lợi cho khách hàng