Báo giá tôn Cliplock Việt Nhật tại Quận Thủ Đức, hằng ngày sẽ được Tôn thép Sáng Chinh cung cấp trực tiếp ở hệ thống website: tonthepsangchinh.vn. Hoặc để tiết kiệm thời gian, xin quý khách gọi ngay qua số: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Thương hiệu tôn Cliplock Việt Nhật sở hữu đầy đủ những tính năng mà một mái lợp công trình cần phải có. Công nghệ sản xuất hiện đại, đạt tiêu chuẩn Nhật Bản & Châu Âu
Mô tả sản phẩm tôn Cliplock Việt Nhật
Tôn nền VIỆT NHẬT G450 / G550 độ dày 0.27mm, 0.30mm, 0.32mm, 0.35mm, 0.40mm, 0.42mm, 0.45mm, 0.47mm.
Tiêu chuẩn Công Nghệ Nhật Bản JIS G3141; G3302; G3312
1. Tỷ lệ lượng kẽm bám: Z08 – Z271.
2. Độ bền sương muối: 150 giờ
3. Độ bền (T – bend): 0 – 3T max
4. Độ bền va đập: > 98 % không tróc kẽm
5. Độ cứng bút chì: 4H
6. Độ bóng: 50 – 55%
7. Độ bền dung môi (MEK) >1000 DR
8. Lớp sơn mặt trước: 10 – 20 micron; Lớp sơn mặt sau: 5 – 12 micron; Lớp sơn lót: 4 – 5 micron
Báo giá tôn Cliplock Việt Nhật tại Quận Thủ Đức
Bảng báo giá tôn Cliplock dựa vào thị trường tiêu thụ mà dao động lên xuống thất thường, điều này gây khó khăn cho khách hàng trong việc nắm bắt chính xác giá mua ở 1 thời điểm cố định
Thế nhưng, bạn có thể hoàn toàn an tâm vì Tôn thép Sáng Chinh sẽ hỗ trợ nhiệt tình. Giá kê khai mang tính tham khảo nhưng thông số đã được điều chỉnh sao cho thích hợp nhất. Cung ứng vật liệu ngay đến công trình xây dựng trong vòng 24h
Sau đây, chúng tôi xin thông báo đơn giá của các loại tôn hãng Việt Nhật:
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU VIỆT NHẬT
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG + 5 SÓNG VUÔNG
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG,LA PHÔNG CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 49.000 | |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 51.000 | |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 52.000 | |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 54.000 | |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 59.000 | |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 61.000 | |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 66.000 | |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 69.000 | |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 74.000 | |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 76.000 | |
6 DEM 00 | 5.40 | 93.000 | ||
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU VIỆT NHẬT
XANH NGỌC – ĐỎ ĐẬM – VÀNG KEM,…
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG, LA PHÔNG, CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 46.000 | |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 56.000 | |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 58.000 | |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 60.000 | |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 64.000 | |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 69.000 | |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 71.000 | |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 74.000 | |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 79.000 | |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
BẢNG BÁO GIÁ TÔN KẼM VIỆT NHẬT
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1.07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG, LA PHÔNG, CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 2 dem | 1.60 | hết hàng | |
2 | 2 dem 40 | 2.10 | 38.000 | |
3 | 2 dem 90 | 2.45 | 39.000 | |
4 | 3 dem 20 | 2.60 | 43.000 | |
5 | 3 dem 50 | 3.00 | 46.000 | |
6 | 3 dem 80 | 3.25 | 48.000 | |
7 | 4 dem 00 | 3.50 | 52.000 | |
8 | 4 dem 30 | 3.80 | 58.000 | |
9 | 4 dem 50 | 3.95 | 64.000 | |
10 | 4 dem 80 | 4.15 | 66.000 | |
11 | 5 dem 00 | 4.50 | 69.000 | |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Dung sai trọng lượng +-5%. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chấp nhận cho trả hoặc giảm giá.
Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận: không sơn, không cắt, không set.
Những lý do chính mà bạn nên sử dụng tôn Cliplock Việt Nhật không dùng vít cho công trình
-
Độ bền cao
Tôn Cliplock sở hữu độ bền lớn là nhờ vào thành phần cấu tạo, cũng như là đặc điểm cấu trúc mà nó áp dụng. Thông thường, vật liệu làm mái có nguồn gốc từ thép, thép không gỉ, nhôm, đồng, cùng những kim loại và hợp kim khác. Bởi thế, dạng tôn này luôn chịu được bất cứ nhiệt độ hay thời tiết nào
-
Tính thẩm mỹ cao trọng lượng nhẹ
Khi sử dụng tôn Cliplock Việt Nhật tại Tôn thép Sáng Chinh, bạn có thể thoải mái chọn lựa vì chúng tôi phân phối đa dạng đẹp mắt về mẫu mã, kiểu dáng, màu sắc sặc sỡ, thiết kế mang tính hiện đại. Từ đó, công trình của bạn sẽ sở hữu những nét riêng biệt, độ đáo mà không bất cứ đâu cũng có
Một trong những lợi thế lớn nữa của tôn Cliplock là có trọng lượng nhẹ. Nhẹ hơn rất nhiều khi so với các vật liệu làm mái khác, đặc biệt là so với ngói và mái bê tông. Từ đấy, cấu kết móng được đảm bảo tốt và không nhất thiết phải gia cố
-
Tuổi thọ dài
Tôn Clip Lock Việt Nhật giúp tuổi thọ của mái nhà có thể kéo từ 20 đến 40 năm nếu biện pháp thi công nắm đúng quy trình kĩ thuật
-
Dễ dàng lắp đặt
Việc lắp đặt tôn Clip Lock nhanh chóng và dễ dàng hơn các vật liệu lợp khác đặt biệt là trong các thiết kế đặc biệt như có đường cong lớn hay dạng sóng. Chúng có thể được lắp đặt trên khung mở, bề mặt rắn hay trên một tòa nhà đã thi công xong.
-
Mang lại hiệu quả kinh tế cao
Tuổi thọ của tôn ClipLock Việt Nhật đã được kiểm chứng và đánh giá là kéo dài hơn các vật liệu khác. Thêm vào đó, chi phí bảo dưỡng hầu như không đáng kể. Tấm lợp tôn cũng có giá rẻ nên được sử dụng rất nhiều.
Sáng Chinh Steel sở hữu đội ngũ thợ chuyên thi công công trình với các hạng mục chính tại Quận Thủ Đức:
+ Thi công cơ khí: Gia công tôn, lắp dựng, lắp đặt tôn theo diện tích mái nhà.
+ Lắp đặt – sửa chữa: Mái tôn, kết cấu thép, sàn Deck, hành rào.
+ Thi công tháo dỡ mặt bằng: Tháo dỡ mái tôn, nhà xưởng, nhà xe.
+ Làm hàng rào công trường: Rào tôn, rào thép.
+ Thi công lắp đặt cổng, cửa cuốn, cầu thang các loại.
Quan trọng với các lưu ý khi lắp đặt mái tôn Cliplock Việt Nhật?
Để tôn không bị méo mó, không được kéo lê tôn trên mặt đất. Khi vận chuyển, cần chèn tấm xốp giữa các tôn để tăng độ an toàn
Vệ sinh giày dép sạch sẽ trước khi di chuyển đứng trên tôn
Sử dụng cẩn thận, không kéo tấm lợp để tránh xước sơn.
Cần vệ sinh, quét dọn tấm tôn sau khi đã lắp đặt xong, quan sát và loại bỏ các vật dụng và các mạt sắt còn sót lại trên mái (để tránh tình trạng rỉ sét do mạt sắt gây ra).
Không để dính bê tông, vôi vữa hoặc các chất có tính ăn mòn lên mái nhà.
Không được dùng các dung dịch tẩy rửa có khả năng mài mòn hay các loại dung môi như xăng, dầu.