Báo giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Bến Tre

Báo giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Bến Tre. Sự nổi trội của dòng tôn xây dựng này được rất nhiều nhà thầu trên địa bàn quan tâm. Chúng áp dụng hầu hết tại mọi hạng mục thi công, cách nhiệt, giảm nóng đến nhiệt độ tối ưu nhất

Hiện nay, công ty Sáng Chinh Steel nhận phân phối tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen trên toàn khu vực. Để nhận báo giá nhanh hôm nay, xin gọi cho chúng tôi theo số: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

ton-lanh-9-song-vuong-hoa-sen

Bảng màu tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Bến Tre

– Tôn hoa sen màu BRL01 ( đỏ đậm )
– Tôn hoa sen màu BRL02 ( đỏ tươi )
– Tôn hoa sen màu BGL01 ( xanh ngọc )
– Tôn hoa sen màu BGL02 ( xanh rêu nhạt )
– Tôn hoa sen màu BGL03 ( xanh rêu đậm )
– Tôn hoa sen màu BBL01 ( xanh dương )
– Tôn hoa sen màu BBL04 ( xanh dương tím )
– Tôn hoa sen màu BYL02 ( màu vàng )
– Tôn hoa sen màu BWL01 ( trắng sữa )
– Tôn hoa sen màu MRL03 ( nâu đất )
– Tôn hoa sen màu MDL01 ( lông chuột )
– Tôn hoa sen Anti Green ( tôn lạnh )

Thực tế, màu sắc có thể chênh lệch chút ít, xin vui lòng gọi điện tới công ty chúng tôi để kiểm tra bảng màu chi tiết: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Khách hàng có thể đặt hàng theo têu cầu về kim loại nền , sơn phủ màu sắc , độ dày 

Ưu điểm của tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen

  • Cách nhiệt và cách âm cực tốt
  • Tối ưu trong việc chống nóng
  • Thi công chống thấm dột công trình
  • Thi công sửa chữa – lắp đặt dễ dàng
  • Tiết kiệm chi phí xà gồ
  • Độ bền cao
  • Thẩm mỹ tốt

Tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Bến Tre giá bao nhiêu ?

Bảng báo giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen nêu đầy đủ những thông tin về độ dày sản phẩm, trọng lượng thực tế kèm theo mức giá phù hợp. Quý khách có thể đặt hàng thông qua trực tuyến: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU HOA SEN

9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG + 5 SÓNG VUÔNG

STT ĐỘ DÀY
(ĐO THỰC TẾ)
TRỌNG LƯỢNG
(KG/M)
ĐƠN GIÁ
(KHỔ 1,07M)
SÓNG TRÒN,SÓNG
VUÔNG,LA PHÔNG
CHIỀU DÀI CẮT
THEO YÊU CẦU
CỦA QUÝ KHÁCH
1 2 dem 80 2.40 49.000
2 3 dem 00 2.60 51.000
3 3 dem 20 2.80 52.000
4 3 dem 50 3.00 54.000
5 3 dem 80 3.25 59.000
6 4 dem 00 3.35 61.000
7 4 dem 30 3.65 66.000
8 4 dem 50 4.00 69.000
9 4 dem 80 4.25 74.000
10 5 dem 00 4.45 76.000
   6 DEM 00 5.40 93.000
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…

BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN

XANH NGỌC – ĐỎ ĐẬM – VÀNG KEM,…
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG

STT ĐỘ DÀY
(ĐO THỰC TẾ)
TRỌNG LƯỢNG
(KG/M)
ĐƠN GIÁ
(KHỔ 1,07M)
SÓNG TRÒN,SÓNG
VUÔNG, LA PHÔNG,
CHIỀU DÀI CẮT
THEO YÊU CẦU
CỦA QUÝ KHÁCH
1 3 dem 00 2.50 46.000
2 3 dem 30 2.70 56.000
3 3 dem 50 3.00 58.000
4 3 dem 80 3.30 60.000
5 4 dem 00 3.40 64.000
6 4 dem 20 3.70 69.000
7 4 dem 50 3.90 71.000
8 4 dem 80 4.10 74.000
9 5 dem 00 4.45 79.000
       
       
       
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…

BẢNG BÁO GIÁ TÔN KẼM HOA SEN

9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG

Dung sai trọng lượng +-5%. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chấp nhận cho trả hoặc giảm giá.
Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận: không sơn, không cắt, không set.

Thông số kỹ thuật của tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen

Nhất thiết bạn nên quan tâm đến thông số kỹ thuật nhằm đảm bảo tốt chất lượng của tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen. Đặc điểm và tính chất của sản phẩm có thể đánh giá qua các yếu tố:

1/ Tiêu chuẩn tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen

Sản phẩm được sản xuất dựa vào một trong các tiêu chuẩn sau:

+ Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3302

+ Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653M

Tính chất cơ khí cơ bản của tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen

Chỉ tiêu Độ dày t (mm) H1 S1 S2
Độ bền kéo (Mpa) 0.30 ≤ t 550 – 880 270 – 400 401 – 549
Giơi hạn chảy (Mpa) 0.30 ≤ t ≥ 205 ≥ 295
Độ dãn dài (%) 0.30 ≤ t ≤ 0.40 ≥ 31 ≥ 10
0.40 ≤ t ≤ 0.60 ≥ 34 ≥ 10
0.60 ≤ t ≤ 1.0 ≥ 36 ≥ 10
1.0 ≤ t ≤ 1.6 ≥ 37 ≥ 10

2/ Khối lượng tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen

Trọng lượng phân phối tôn đáp ứng nhu cầu sử dụng. Cũng như mở rộng mục đích chọn lựa của khách hàng. Đặc biệt, tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen còn được sản xuất với nhiều loại khác nhau như: tôn cuộn mạ kẽm, tôn phẳng mạ kẽm, tôn mạ kẽm cán sóng,…

Về khối lượng và quy cách cơ bản như sau:

+ Độ dày: 0.16 – 1.5 mm

+ Khổ rộng lớn nhất: 1250 mm

+ Trọng lượng lớp mạ trung bình 3 điểm trên hai mặt lớn nhất: 300 g/m2

Chất lượng tôn xây dựng được đảm bảo tốt tại Bến Tre – Kho Tôn Thép Sáng Chinh

Sự hài lòng của mọi khách hàng sẽ làm động lực to lớn để công ty chúng tôi tiếp tục đổi mới & phát triển

Khâu vận chuyển luôn linh hoạt

Với đội ngũ xe tải lớn:

– Vận chuyển nhanh chóng, vật tư được đảm bảo an toàn

– Cung ứng tôn xây dựng theo kích thước mong muốn

Những nội dung giá cả mà chúng tôi đề cập phía trên chỉ mang tính chất tham khảo

Nếu quý khách đang có nhu cầu mua các sản phẩm tôn xây dựng hãy nhấc máy lên gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn và báo giá sản phẩm chính xác nhất.

Thanh toán nhiều hình thức – công tác giao hàng

– Về phương thức giao hàng: quý khách không cần mất thời gian vì chúng tôi sẽ đưa hàng hóa đến tận nơi

– Hình thức thanh toán: Có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

– Nguồn tôn xây dựng 100% chưa đưa qua sử dụng

– Có chứng chỉ chất lượng của nhà máy.

– Uy tín & quyền lợi của khách hàng là phương châm hoạt động của chúng tôi

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777