Báo giá tôn lạnh màu Đông Á tại Phú Yên. Bên cạnh việc cung ứng tôn Đông Á theo yêu cầu, chúng tôi còn tư vấn – hỗ trợ cho khách hàng thông qua hotline về những cách để bảo quản tôn sao cho hiệu quả, không bị tác động từ môi trường. Tùy từng loại tôn Đông Á mà sẽ phân chia ra nhiều màu sắc khác nhau, nâng tính thẩm mỹ cao cho công trình
Giới thiệu về sản phẩm tôn Đông Á
Nói về tôn xây dựng, Công ty Cổ phần Tôn Đông Á hiện tại đang là một trong những đơn vị đứng đầu. Sản xuất chuyên về thép cán nguội, tôn kẽm, tôn lạnh. Phục vụ có hàng trăm lĩnh vực khác nhau, từ công nghiệp và dân dụng, hạ tầng giao thông, thiết bị gia dụng…đến trang trí nội thất.
Các công nghệ sản xuất tôn của Đông Á được nhập khẩu từ các nước tiên tiến trên thế giới như: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan và các nước Châu Âu…Rất nhiều khách hàng trong và ngoài nước luôn đánh giá cao sản phẩm. Sản phẩm tôn Đông Á đạt giải nhất chất lượng quốc tế Châu Á – Thái Bình Dương.
Bạn có thể an tâm sử dụng khi chọn lựa hãng Tôn Đông Á. Công ty công bố thực hiện dịch vụ “Bảo hành phai màu” cho tất cả các dòng tôn lạnh màu (PPGL). Thời hạn để bảo hành phai màu lên đến 10 năm, ăn mòn thủng lên đến 20 năm.
Báo giá tôn lạnh màu Đông Á tại Phú Yên
Tôn Thép Sáng Chinh của chúng tôi là nhà phân phối tôn lạnh màu Đông Á chính hãng. Giá cả được nhập trực tiếp tại nơi sản xuất, thông tin đầy đủ sẽ đem lại nguồn tham khảo tốt nhất cho mọi khách hàng
Liên hệ mua Tôn các loại :
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU ĐÔNG Á
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG + 5 SÓNG VUÔNG
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG,LA PHÔNG CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 49.000 | |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 51.000 | |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 52.000 | |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 54.000 | |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 59.000 | |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 61.000 | |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 66.000 | |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 69.000 | |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 74.000 | |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 76.000 | |
6 DEM 00 | 5.40 | 93.000 | ||
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
XANH NGỌC – ĐỎ ĐẬM – VÀNG KEM,…
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG, LA PHÔNG, CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 46.000 | |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 56.000 | |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 58.000 | |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 60.000 | |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 64.000 | |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 69.000 | |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 71.000 | |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 74.000 | |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 79.000 | |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Dung sai trọng lượng +-5%. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chấp nhận cho trả hoặc giảm giá.
Thông tin về tôn lạnh Đông Á
Ưu điểm:
- Tôn lạnh Đông Á – đây là dạng tôn mạ hợp kim nhôm kẽm 55% có tuổi thọ cao. Độ bền lớn hơn rất nhiều lần so với những loại tôn mạ kẽm thông thường khác
- Với ưu điểm lớn vượt trội về khả năng chống ăn mòn cao, tính kháng nhiệt tốt, lớp phủ anti-finger giúp cho bề mặt mịn màng, sáng đẹp, chống lại tác nhân ô xy hóa từ môi trường, ngăn ngừa sự bong tróc lớp mạ trên mặt tôn, chống trầy xước trong quá trình dập, cán.
Ứng dụng:
Mục đích sử dụng tôn Đông Á thì có rất nhiều, tiêu biểu như: làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, trang trí nội thất, làm cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, …
Quy cách tôn lạnh Đông Á
- Tiêu chuẩn JIS G3321:2010 – Nhật Bản, BS EN 10346:2009 -Châu Âu, AS 1397:2011 – Úc, ASTM A792/A792M-10 – Mỹ.
- Cán sóng: 5 sóng vuông công nghiệp, 9 sóng tròn, 9 sóng vuông dân dụng, 13 sóng la phông
- Sóng ngói, sóng ruby, sóng seamlock, sóng cliplock
- Độ dày: 2 dem 8, 3 dem, 3 dem 2, 3 dem 5, 4 dem, 4 dem 5, 4 dem 8, 5 dem
- Khổ rộng tôn: 1,07 mét
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Thông tin về tôn màu Đông Á
Ưu điểm
Tôn mạ màu Đông Á ra đời là nhờ trên dây sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến từ nguyên liệu nền hợp kim nhôm kẽm công nghệ NOF. Theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu cho ra các sản phẩm có chất lượng cao, màu sắc cực kì phong phú, có tuổi thọ cao gấp nhiều lần so với sản phẩm tôn mạ kẽm thông thường, khả năng chống chịu thời tiết và chống nóng hiệu quả.
Quy cách
- Cán sóng: 5 sóng vuông công nghiệp, 9 sóng tròn, 9 sóng vuông dân dụng, 13 sóng la phông
- Sóng ngói, sóng ruby, sóng seamlock, sóng cliplock
- Độ dày tôn: 3 dem 00, 3 dem 3, 3 dem 5, 3 dem 8, 4 dem, 4 dem 2, 4 dem 5, 4 dem 8, 5 dem
- Khổ rộng tôn: 1,07 mét
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng.
- Màu đỏ đậm, vàng kem, xanh ngọc, xanh dương, xanh tím …
Khi mua tôn lạnh màu Đông Á tại Phú Yên cần phải chú ý những gì?
Kích thước tôn Đông Á
Kích thước tấm tôn Đông Á: khổ rộng tôn là 1,07 mét, chiều dài tôn thường là 2 mét, 3 mét, 6 mét hoặc cắt theo ý muốn của khách hàng.
Cách nhận biết tôn Đông Á thật
Có rất nhiều nơi, vì lợi nhuận mà bất chứ kinh doanh mặt hàng tôn Đông Á giả, kém chất lượng
Nhiều người tiêu dùng do tìm hiểu không kỹ và không có kinh nghiệm nên rất dễ mua phải tôn giả, tốn tiền, tốn thời gian, dẫn đến tuổi thọ công trình kém đi nhanh. Vì vậy bạn cần trang bị cho mình những kiến thức cơ bản để nhận biết tôn Đông Á thật nhằm mua đúng sản phẩm, đúng giá.
Mua tôn Đông Á ở đâu tại Phú Yên giá tốt, đảm bảo chất lượng?
Công ty Tôn thép Sáng Chinh sẽ hỗ trợ báo giá tận nơi, giao hàng tận chỗ. Đến với chúng tôi, bạn có thể an tâm vì chất lượng nguồn tôn Đông Á lợp mái luôn tốt nhất. Xin mách bạn cách để chọn lựa tôn Đông Á an toàn và hiệu quả:
- Đến đại lý Tôn Đông Á chính thức để mua
- Nếu công trình của quý khách ở xa đại lý, hãy đến công ty lớn, có nhiều chi nhánh, hệ thống kho bãi lớn
- Lấy ý kiến tham khảo từ những người xung quanh, bạn bè trong nghề
- Khi mua bạn nhớ yêu cầu bên mua cung cấp giấy tờ chứng nhận nguồn gốc sản phẩm
- Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp
- Tôn thép Sáng Chinh cung cấp tôn chính hãng (các nhà máy) giá gốc