Báo giá tôn lạnh màu Đông Á tại Quận 11

Báo giá tôn lạnh màu Đông Á tại Quận 11. Mỗi khu vực trên địa bàn thông thường sẽ có mức độ xây dựng khác nhau, tiêu thụ lượng tôn chênh lệch, kéo theo giá cả cũng không giống nhau. Tại công ty Tôn thép Sáng Chinh, chúng tôi luôn hỗ trợ báo giá chính xác. Tôn lạnh màu Đông Á là dạng tôn lợp mái có nhiều ưu điểm, gia công dễ dàng, sử dụng thuận tiện

bang-bao-gia-ton-mau-dong-A

Giới thiệu về sản phẩm tôn Đông Á

Nói về tôn xây dựng, Công ty Cổ phần Tôn Đông Á hiện tại đang là một trong những đơn vị đứng đầu. Sản xuất chuyên về thép cán nguội, tôn kẽm, tôn lạnh. Phục vụ có hàng trăm lĩnh vực khác nhau, từ công nghiệp và dân dụng, hạ tầng giao thông, thiết bị gia dụng…đến trang trí nội thất.

Các công nghệ sản xuất tôn của Đông Á được nhập khẩu từ các nước tiên tiến trên thế giới như: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan và các nước Châu Âu…Rất nhiều khách hàng trong và ngoài nước luôn đánh giá cao sản phẩm. Sản phẩm tôn Đông Á đạt giải nhất chất lượng quốc tế Châu Á – Thái Bình Dương.

Bạn có thể an tâm sử dụng khi chọn lựa hãng Tôn Đông Á. Công ty công bố thực hiện dịch vụ “Bảo hành phai màu” cho tất cả các dòng tôn lạnh màu (PPGL). Thời hạn để bảo hành phai màu lên đến 10 năm, ăn mòn thủng lên đến 20 năm.

Báo giá tôn lạnh màu Đông Á tại Quận 11

Tôn Thép Sáng Chinh của chúng tôi là nhà phân phối tôn lạnh màu Đông Á chính hãng. Giá cả được nhập trực tiếp tại nơi sản xuất, thông tin đầy đủ sẽ đem lại nguồn tham khảo tốt nhất cho mọi khách hàng

Liên hệ mua Tôn các loại : 

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU ĐÔNG Á

9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG + 5 SÓNG VUÔNG

STTĐỘ DÀY
(ĐO THỰC TẾ)
TRỌNG LƯỢNG
(KG/M)
ĐƠN GIÁ
(KHỔ 1,07M)
SÓNG TRÒN,SÓNG
VUÔNG,LA PHÔNG
CHIỀU DÀI CẮT
THEO YÊU CẦU
CỦA QUÝ KHÁCH
12 dem 802.4049.000
23 dem 002.6051.000
33 dem 202.8052.000
43 dem 503.0054.000
53 dem 803.2559.000
64 dem 003.3561.000
74 dem 303.6566.000
84 dem 504.0069.000
94 dem 804.2574.000
105 dem 004.4576.000
  6 DEM 005.4093.000
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…

BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á

 XANH NGỌC – ĐỎ ĐẬM – VÀNG KEM,…

9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG

STTĐỘ DÀY
(ĐO THỰC TẾ)
TRỌNG LƯỢNG
(KG/M)
ĐƠN GIÁ
(KHỔ 1,07M)
SÓNG TRÒN,SÓNG
VUÔNG, LA PHÔNG,
CHIỀU DÀI CẮT
THEO YÊU CẦU
CỦA QUÝ KHÁCH
13 dem 002.5046.000
23 dem 302.7056.000
33 dem 503.0058.000
43 dem 803.3060.000
54 dem 003.4064.000
64 dem 203.7069.000
74 dem 503.9071.000
84 dem 804.1074.000
95 dem 004.4579.000
    
    
    
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…

Dung sai trọng lượng +-5%. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chấp nhận cho trả hoặc giảm giá.

Thông tin về tôn lạnh Đông Á

Ưu điểm:

  • Tôn lạnh Đông Á – đây là dạng tôn mạ hợp kim nhôm kẽm 55% có  tuổi  thọ  cao. Độ bền lớn hơn rất nhiều lần so với những loại tôn mạ kẽm thông thường khác
  • Với ưu điểm lớn vượt trội về khả năng chống ăn mòn cao, tính kháng nhiệt tốt, lớp phủ anti-finger giúp cho bề mặt mịn màng, sáng đẹp, chống lại tác nhân ô xy hóa từ môi trường, ngăn ngừa sự bong tróc lớp mạ trên mặt tôn, chống trầy xước trong quá trình dập, cán.

Ứng dụng:

Mục đích sử dụng tôn Đông Á thì có rất nhiều, tiêu biểu như: làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, trang trí nội thất, làm cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, …

Quy cách tôn lạnh Đông Á

  • Tiêu chuẩn JIS G3321:2010 – Nhật Bản, BS EN 10346:2009 -Châu Âu, AS 1397:2011 – Úc, ASTM A792/A792M-10 – Mỹ.
  • Cán sóng: 5 sóng vuông công nghiệp, 9 sóng tròn, 9 sóng vuông dân dụng, 13 sóng la phông
  • Sóng ngói, sóng ruby, sóng seamlock, sóng cliplock
  • Độ dày: 2 dem 8, 3 dem, 3 dem 2, 3 dem 5, 4 dem, 4 dem 5, 4 dem 8, 5 dem
  • Khổ rộng tôn: 1,07 mét
  • Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng.

Thông tin về tôn màu Đông Á

Ưu điểm

Tôn mạ màu Đông Á ra đời là nhờ trên dây sản xuất trên dây chuyền công  nghệ  tiên  tiến  từ  nguyên  liệu  nền  hợp  kim  nhôm  kẽm công nghệ NOF. Theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu cho ra các sản phẩm có chất lượng cao, màu sắc cực kì phong phú, có tuổi thọ cao gấp nhiều lần  so  với  sản  phẩm  tôn  mạ  kẽm  thông  thường,  khả  năng chống chịu thời tiết và chống nóng hiệu quả.

Quy cách

  • Cán sóng: 5 sóng vuông công nghiệp, 9 sóng tròn, 9 sóng vuông dân dụng, 13 sóng la phông
  • Sóng ngói, sóng ruby, sóng seamlock, sóng cliplock
  • Độ dày tôn: 3 dem 00, 3 dem 3, 3 dem 5, 3 dem 8, 4 dem, 4 dem 2, 4 dem 5, 4 dem 8, 5 dem
  • Khổ rộng tôn: 1,07 mét
  • Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng.
  • Màu đỏ đậm, vàng kem, xanh ngọc, xanh dương, xanh tím …

Khi mua tôn lạnh màu Đông Á tại Quận 11 cần phải chú ý những gì?

Kích thước tôn Đông Á

Kích thước tấm tôn Đông Á: khổ rộng tôn là 1,07 mét, chiều dài tôn thường là 2 mét, 3 mét, 6 mét hoặc cắt theo ý muốn của khách hàng.

Cách nhận biết tôn Đông Á thật

Có rất nhiều nơi, vì lợi nhuận mà bất chứ kinh doanh mặt hàng tôn Đông Á giả, kém chất lượng

Nhiều người tiêu dùng do tìm hiểu không kỹ và không có kinh nghiệm nên rất dễ mua phải tôn giả, tốn tiền, tốn thời gian, dẫn đến tuổi thọ công trình kém đi nhanh. Vì vậy bạn cần trang bị cho mình những kiến thức cơ bản để nhận biết tôn Đông Á thật nhằm mua đúng sản phẩm, đúng giá.

Mua tôn Đông Á ở đâu tại Quận 11 giá tốt, đảm bảo chất lượng?

Công ty Tôn thép Sáng Chinh sẽ hỗ trợ báo giá tận nơi, giao hàng tận chỗ. Đến với chúng tôi, bạn có thể an tâm vì chất lượng nguồn tôn Đông Á lợp mái luôn tốt nhất. Xin mách bạn cách để chọn lựa tôn Đông Á an toàn và hiệu quả:

    • Đến đại lý Tôn Đông Á chính thức để mua
    • Nếu công trình của quý khách ở xa đại lý, hãy đến công ty lớn, có nhiều chi nhánh, hệ thống kho bãi lớn
    • Lấy ý kiến tham khảo từ những người xung quanh, bạn bè trong nghề
    • Khi mua bạn nhớ yêu cầu bên mua cung cấp giấy tờ chứng nhận nguồn gốc sản phẩm
    • Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp
    • Tôn thép Sáng Chinh cung cấp tôn chính hãng (các nhà máy) giá gốc
Rate this post

2024/05/8Thể loại : Sản Phẩm Sắt ThépTab :

Bài viết liên quan

Bảng báo giá thép hình tỉnh Hà Nam

Bảng báo giá xà gồ C200x50x20 tại Bình Dương

Bảng báo giá xà gồ C180x50x20x1.6mm tại Quận 11

Bảng báo giá thép hình tỉnh Ninh Bình

Bảng báo giá xà gồ C200x50x20 tại Trà Vinh