Báo giá tôn lạnh màu Phương Nam tại huyện Củ Chi. Khi quý khách đặt mua tôn tại công ty Tôn thép Sáng Chinh sẽ được tư vấn hoàn toàn miễn phí. Mỗi sản phẩm sẽ được in nhãn điện tử bao gồm đầy đủ: tên, quy cách, tiêu chuẩn, dạng sóng,… Sự ưng ý của bạn sẽ là động lực rất lớn để chúng tôi có thể đổi mới và nâng cao chất lượng dịch vụ từng ngày
Xin liên hệ qua số: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666 để kịp thời nhận báo giá nhanh chóng nhất
Công ty Tôn thép Sáng Chinh là đại lý Tôn Phương Nam cung cấp đầy đủ nhác mác, chứng nhận chất lượng tại huyện Củ Chi
-
Bao gói sản phẩm
Chúng tôi bao gói hàng hóa đúng theo quy định, sử dụng mút xốp để chèn giữa các tấm tôn với mục đích chống va chạm, chống xướt. Bao toàn bộ tôn bằng bìa bóng dẻo. An toàn khi vận chuyển
-
Vận chuyển và bảo quản sản phẩm
Vận chuyển: Đội ngũ vận chuyển có tay nghề cao nên trong công tác giao hàng sẽ tránh được những va đập mạnh lên cuộn tôn làm ảnh hưởng đến chất lượng, bề mặt & hình dáng của sản phẩm
Bảo quản: Tôn Lạnh màu Phương Nam bảo quản những nơi khô ráo, tránh ánh nắng tiếp xúc trực tiếp. Nên để tôn cao hơn nền đất để tránh ẩm. Không nên để tôn lạnh màu lâu ngoài trời
- Tôn mạ màu SSSC ( tôn Phương Nam ) sử dụng trên nền tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh SSSC với màng sơn thành phẩm là một trong các loại sơn sau: polyester, PVDF, SMP. Lớp sơn lót Epoxy Primer hoặc PU.
Sản phẩm tôn lạnh mạ màu SSSC sở hữu bề mặt nhẵn bóng, cơ tính phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ.…
Sản phẩm tôn mạ màu SSSC được sản xuất dựa vào một trong các tiêu chuẩn sau:
Đối với sản phẩn tôn kẽm mạ màu của đại lý tôn phương nam :
Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3312,
Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755M,
Tiêu chuẩn Tôn Phương Nam – TCTMM
Đối với sản phẩm tôn lạnh mạ màu của đại lý tôn phương nam :
Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3322,
Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755M,
Tiêu chuẩn Tôn Phương Nam – TCCS04.
Bảng báo giá tôn lạnh màu Phương Nam tại huyện Củ Chi
Bảng báo giá tôn lạnh màu Phương Nam được Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi gửi đến mọi quý khách xuyên suốt 24h. Mọi hỗ trợ tư vấn của khách hàng sẽ được chúng tôi giải đáp trong thời gian sớm nhất. Sản phẩm tôn lạnh màu cam kết giao hàng đúng chuẩn, đúng nhà sản xuất, liệt kê quy cách, nhãn mác luôn rõ ràng
BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU PHƯƠNG NAM
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG + 5 SÓNG VUÔNG
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG,LA PHÔNG CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 49.000 | |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 51.000 | |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 52.000 | |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 54.000 | |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 59.000 | |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 61.000 | |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 66.000 | |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 69.000 | |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 74.000 | |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 76.000 | |
6 DEM 00 | 5.40 | 93.000 |
XANH NGỌC – ĐỎ ĐẬM – VÀNG KEM,…
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG, LA PHÔNG, CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 46.000 | |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 56.000 | |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 58.000 | |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 60.000 | |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 64.000 | |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 69.000 | |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 71.000 | |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 74.000 | |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 79.000 |
Lưu ý : Tại thời điểm này, mức giá bán là như thế. Nhưng giá có thể thay đổi bất cứ lúc nào, tùy thuộc phần lớn vào môi trường xây dựng, số lượng đặt hàng, khoảng cách vận chuyển
Trong đó :
- Giao tôn bằng cách đếm tấm và nhân số mét thực tế tại công trình.
- Hàng chính hãng, kèm tem nhãn, còn mới
- Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
- Hàng hóa sẽ có liền từ 1 đến 2 ngày
- Sẽ có mã ưu đãi khi khách hàng mua tôn xây dựng với số lượng lớn
Tại sao phải sử dụng Tôn lạnh màu Phương Nam ?
Vì có nhiều ưu điểm vô cùng vượt trội, dễ dàng thích ứng với mọi môi trường nên đây được xem là sự chọn lựa tốt nhất cho những công trình xây dựng tại đây
Khả năng chống ăn mòn cao
Trong lớp mạ của tôn lạnh màu, có chứa hai thành phần chính là nhôm & kẽm. Chúng có tác dụng nâng cao khả năng chống ăn mòn do môi trường gây ra. Tôn lạnh màu được kiểm chứng là có tuổi thọ cao gấp 4 lần so với tôn kẽm khi sử dụng trong cùng điều kiện môi trường. Thành phần nhôm còn đóng vai trò như lớp mạ tạo ra một màng ngăn cách cơ học chống lại tác động của môi trường trong các điều kiện khí hậu khác nhau.
Thành phần kẽm trong lớp mạ bảo vệ điện hóa hy sinh cho kim loại nền. Kẽm khi tiếp xúc với nước, hơi ẩm, sẽ tạo ra hợp chất bảo vệ tại những mép cắt hoặc những chỗ bị trầy xước.
Hiệu quả trong việc kháng nhiệt mặt trời
Tôn lạnh được xem như là một trong những vật liệu kháng nhiệt hiệu quả hiện nay. Ban ngày vì có bề mặt sáng đẹp, Tôn lạnh có khả năng phản xạ các tia nắng mặt trời tốt hơn so với các vật liệu khác như ngói, fibro xi măng hay tôn kẽm.
Công trình giữ được không gian mát mẻ vì lượng nhiệt truyền qua mái tôn thấp vào ban ngày. Ban đêm với vật liệu nhẹ như Tôn lạnh, nhiệt lượng giữ lại được tỏa ra nhanh hơn nên giúp cho công trình, ngôi nhà mát nhanh hơn só với các mái lợp bằng vật liệu khác.
Tôn lạnh màu Phương Nam có bề mặt sáng đẹp
Tôn lạnh có ánh kim lôi cuốn với bông kẽm độc đáo. Bề mặt của tôn lạnh được phủ một lớp nhựa trong suốt, có tác dụng bảo vệ bề mặt không bị trầy xước suốt quá trình vận chuyển, và cả quá trình cán sóng mà không cần dùng chất bôi trơn.
Màu sắc phủ lên cũng rất đa dạng, mở rộng thị hiếu chọn lựa cho khách hàng của mình
Trọng lượng của tôn lạnh màu Phương Nam
a/ 1m2 tôn mạ lạnh màu Phương Nam bằng bao nhiêu kg?
Không có một con số quy định về trọng lượng tôn lợp mái, vì tôn lợp mái có rất nhiều loại mái tôn khác
nhau, có những đặc điểm và công dụng khác nhau.
Để tính 1m2 tôn nặng bao nhiêu kg. Trước hết bạn phải xác định được zem tôn (độ dày của tôn) là bao nhiêu.
Công thức cơ bản tính trọng lượng tôn lạnh màu Phương Nam được tính như sau:
m ( kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7,85
Trong đó m là trọng lượng, T là độ dày tôn, W là chiều rộng tôn, L là chiều dài tôn và 7,85 là khối lượng
riêng của sắt thép (7850kg/m3) – chất liệu làm tôn.
Ví dụ: 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem thì nặng bao nhiêu?
Theo công thức trên, ta có:
T (độ dày của tôn) = 3 zem = 0,3mm = 0,0003m (vì 1 zem = 0,1mm); W (chiều rộng của tôn) = 1m = 1.000mm
L (chiều dài của tôn) = 1m = 1.000mm;
Áp dụng công thức tính trọng lượng tôn: m(kg) = T(m) x W(m) x L(m) x 7850
= 0,00035 x 1 x 1 x 7850
= 2,975 (kg)
Vậy 1m2 tôn lạnh màu Phương Nam có độ dày 3,5 zem nặng 2,975 kg