Các loại thép xây dựng trên thị trường

Các loại thép xây dựng trên thị trường đang có sức tiêu thụ cao. Công ty Tôn thép Sáng Chinh cung cấp đầy đủ và chi tiết thông tin về các mức giá khác nhau. Chúng tôi nhập sắt thép từ nhiều hãng thép nổi tiếng hiện nay: Thép Pomina, Thép Miền Nam, thép Hòa Phát,..

Các loại thép xây dựng trên thị trường

Các loại thép xây dựng trên thị trường – cung cấp VLXD tại Tôn thép Sáng Chinh

Các loại thép xây dựng trên thị trường. Việc mở rộng cung cấp vật liệu xây dựng giúp công trình có nhiều sự lựa chọn hơn. Công ty chúng tôi đang triển khai nhiều dịch vụ cung ứng: thép hộp, thép hình, thép ống, xà gồ, tôn xây dựng,…

Thép hình xây dựng

Các dạng thép hình phổ biến và thường thấy là: Thép hình I, U, V, L, H, C. Thép hình dùng cho xây dựng nhà thép tiền chế, dầm cầu trục, bàn cân, thùng xe, các công trình xây dựng, chế tạo máy, cơ khí, đóng tàu, làm khung cho nhà.

Thép ống xây dựng

Phân loại thép ống chia ra 2 loại chính. Thép ống xây dựng và thép ống công nghiệp

  • Thép ống xây dựng: Tùy vào hình dáng mà chúng ta sẽ có các loại thép ống khác nhau như: thép ống tròn, thép ống vuông, thép ống chữ nhật, ngoài ra còn có thép ống hình oval.
  • Thép ống công nghiệp: rất đa dạng như thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn cao tầng, thép ống hàn thẳng, thép ống đúc carbon… Ống thép có cấu trúc rỗng, thành mỏng, trọng lượng nhẹ. Với độ cứng vững, độ bền cao và có thể được sơn, xi, mạ để tăng thêm độ bền.

Ống thép thường có cấu trúc rỗng, thành thép mỏng, trọng lượng nhẹ với độ cứng và độ bền cao.
Thép ống được sử dụng cho các công trình xây dựng như nhà thép tiền chế, giàn giáo. Hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị…

Thép cuộn xây dựng

Bề mặt trơn nhẵn, cuộn tròn và có dạng dây – Đây là những điểm nổi bật khi nhắc đến thép cuộn. Hoặc có gân với đường kính thông thường là: Ø6mm, Ø8mm, Ø10mm, Ø12mm, Ø14mm. Loại thép xây dựng này có trọng lượng khoảng 200-459kg/cuộn. Trường hợp đặc biệt thì nhà sản xuất có thể cung cấp trọng lượng 1/300kg/cuộn.

Giới hạn chảy của thép cuộn phải đảm bảo đúng yêu cầu. Độ bền tức thời, độ dãn dài và được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Thép cuộn dùng để gia công kéo dây, xây dựng nhà ở, cầu đường, hầm…

Thép cây

Thép cây (thép thanh) được xem là sự chọn lựa hàng đầu đối với công trình đòi hỏi về độ chịu lực, dẻo dai, và độ giãn cao. Thép thanh hay còn được gọi là thép cây, có 2 loại gồm thép thanh vằn và thép thanh tròn trơn.

Thép thanh vằn (thép cốt bê tông). Mặt ngoài có gân với các đường kính: Ø10, Ø12, Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25, Ø28, Ø32. Thép thanh tròn trơn thì bề ngoài nhẵn trơn với các đường kính: Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25

Với những thông tin được chúng tôi cung cấp trên. Hy vọng khách hàng sẽ có thêm thông tin về loại sắt thép phù hợp với công trình của mình

Bảng báo giá thép xây dựng cung cấp tại Tôn thép Sáng Chinh

Với nhiều năm kinh nghiệm. Và sự phấn đấu không ngừng đặt sự hài lòng của khách hàng làm mục tiêu quan trọng Tôn Thép Sáng Chinh ngày càng phát triển. Và được nhiều bạn bè và quý khách hàng tin tưởng, ủng hộ.

Với phương châm ” Tôn Thép Sáng Chinh – Đi cùng khách hàng tới thành công”. Chúng tôi hy vọng được nhiều sự ủng hộ hơn nữa, hãy là bạn, là khách hàng của chúng tôi. Để cùng nhau phát triển và gặt hái thêm nhiều thành công hơn nữa.

Bảng báo giá các loại thép xây dựng trên thị trường

Bảng báo giá thép hình, báo giá VLXD được cập nhật tại công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh sẽ giúp cho bạn nắm vững tình hình giá cả trên thị trường đầy biến động.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V

Bảng báo giá thép hình chữ V cung cấp, phân phối các loại thép chữ V Thép chữ V là một loại thep hinh chất lượng cao cho các công trình xây dựng. Đảm bảo nguồn hàng tốt, ghi rõ xuất xứ.

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666c


Thép góc đều cạnh(Thép chữ V)

Chủng loại: L50, L60, L63, L70, L80, L90, L100, L120, L130…
Tiêu chuẩn: TCVN 1656-75; TCVN 5709-1993; JIS G3101:1999; JIS G3192:2000

Kích thước thông dụng.

H(mm)

B(mm)

T(mm)

L (mm)

W(kg/m)

Đơn giá

20

20

3

6

0.382

 

25

25

3

6

1.12

 

25

25

4

6

145

 

30

30

3

6

1.36

 

30

30

4

6

1.78

 

40

40

3

6

1.85

 

40

40

4

6

2.42

 

40

40

5

6

2.97

 

50

50

3

6

2.5

 

50

50

4

6

2.7

 

50

50

5

6

3.6

 

60

60

5

6

4.3

 

63

63

4

6

3.8

 

63

63

5

6

4.6

 

63

63

6

6

5.4

 

65

65

6

6

5.7

 

70

70

5

6

5.2

 

70

70

6

6

6.1

 

75

75

6

6

6.4

 

75

75

8

6

8.7

 

80

80

6

6

7.0

 

80

80

7

6

8.51

 

80

80

8

6

9.2

 

90

90

6

10.90

 

100

100

7

6/9/12

10.48

 

100

100

8

6/9/12

11.83

 

100

100

10

6/9/12

15.0

 

100

100

12

6/9/12

17.8

 

120

120

8

6/9/12

14.7

 

125

125

9

6/9/12

17,24

 

125

125

10

6/9/12

19.10

 

125

125

12

6/9/12

22.70

 

130

130

9

6/9/12

17.9

 

130

130

12

6/9/12

23.4

 

130

130

15

6/9/12

36.75

 

150

150

12

6/9/12

27.3

 

150

150

15

9/12

33.60

 

175

175

12

9/12

31.8

 

175

175

15

9/12

39.4

 

200

200

15

9/12

45.3

 

200

200

20

9/12

59.7

 

200

200

25

9/12

73.6

 

250

250

25

9/12

93.7

 

250

250

35

9/12

129

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ U

Bảng báo giá thép hình chữ U cung cấp các loại thép hình u chất lượng cao, Giá tốt, Giao hàng toàn quốc. Hàng đúng tiêu chuẩn, đúng chất lượng.

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Công dụng: Dùng trong ngành chế tạo máy, đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cơ khí, xây dựng công trình, …

>> Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
>> Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
>> Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
>> Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

kích thước thông dụng

H (mm)

B (mm)

t1(mm)

L (mm)

W (kg/m)

 

50

   

6

4,48

 

65

   

6

3,10

 

80

39

3.0

6

4,33

 

100

45

3,4

6

5,83

 

120

50

3,9

6

7,5

 

140

55

5

6

10,49

 

150

73

6,5

6

18,6

 

160

   

6/9/12

13,46

 

180

70

5,1

12

16.30

 

200

69

5,4

12

17,30

 

200

75

9

12

24,60

 

200

76

5,2

12

18,40

 

250

76

6

12

22,80

 

280

85

9,9

12

34,81

 

300

82

7

12

30,20

 

320

88

8

12

38,10

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ I 

Bảng báo giá thép hình chữ I bao gồm đa dạng chủng loại. Tất cả điều đáp ứng yêu cầu xây dựng của chủ công trình.

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666           

+Công dụng: Dùng cho công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, … 

Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.

Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.

Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010. 
Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36

Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn .

H (mm)

B (mm)

t1(mm)

t2 (mm)

L (mm)

W (kg/m)

Đơn giá

100

55

4.5

6.5

6

9.46

 

120

64

4.8

6.5

6

11.50

 

150

75

5

7

12

14

 

198

99

4.5

7

12

18,2

 

200

100

5,5

8

12

21,3

 

250

125

6

9

12

29,6

 

298

149

5.5

8

12

32

 

300

150

6,5

9

12

36,7

 

346

174

6

9

12

41,4

 

350

175

7

11

12

49,6

 

396

199

7

11

12

56,6

 

400

200

8

13

12

66

 

446

199

8

13

12

66,2

 

450

200

9

14

12

76

 

496

199

9

14

12

79,5

 

500

200

10

16

12

89,6

 

500

300

11

18

12

128

 

596

199

10

15

12

94,6

 

600

200

11

17

12

106

 

600

300

12

20

12

151

 

700

300

13

24

12

185

 

800

300

14

26

12

210

 

 900

 300

16 

28 

12 

240 

 

Cập nhật thêm thông tin Bảng báo giá tôn màu

 BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP

Bảng báo giá thép hộp sẽ bao gồm bảng báo giá thép hộp đen và bảng báo giá thép hộp chữ nhật. Hỗ trợ cho khách hàng chọn lựa được thời điểm mua vật tư với giá thích hợp nhất. Cùng tham khảo bảng giá sau đây:

Các loại thép xây dựng trên thị trường

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666     

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP POMINA:

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Bảng báo giá thép Pomina thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG / CÂY ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) ĐƠN GIÁ( Đ / cây )
01 Thép Pomina Ø 6 Kg   11.800  
02 Thép Pomina Ø 8 Kg   11.800  
03 Thép Pomina Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22   82.000
04 Thép Pomina Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39   116.000
05 Thép Pomina Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16   157.500
06 Thép Pomina Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49   205.500
07 Thép Pomina Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40   260.000
08 Thép Pomina Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90   321.500
09 Thép Pomina Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87   389.000
10 Thép Pomina Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05   506.000
11 Thép Pomina Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63   LH
12 Thép Pomina Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83   LH

BẢNG BÁO GIÁ THÉP MIỀN NAM:

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Bảng báo giá thép Miền Nam thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG / CÂY ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) ĐƠN GIÁ( Đ / cây )
01 Thép cuộn Ø 6 Kg   11.800  
02 Thép cuộn Ø 8 Kg   11.800  
03 Thép Miền Nam Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22   82.000
04 Thép Miền Nam Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39   116.000
05 Thép Miền Nam Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16   157.500
06 Thép Miền Nam Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49   205.500
07 Thép Miền Nam Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40   260.000
08 Thép Miền Nam Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90   321.500
09 Thép Miền Nam Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87   389.000
10 Thép Miền Nam Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05   506.000
11 Thép Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63   Liên hệ
12 Thép Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83   Liên hệ

 

Các thông tin liên quan đến bảng báo giá xây dựng

Quy trình thực hiện mua VLXD tại công ty TNHH Sáng Chinh

  • B1 : Nhận báo giá theo khối lương đơn hàng qua email
  • B2 : Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ
  • B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
  • B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi

Những ưu đãi ,chính sách của công ty Sáng Chinh dành cho khách hàng

  • Báo giá luôn chi tiết và chính xác theo từng đơn vị khối lượng
  • Cung cấp giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ tại TPHCM và các tỉnh lân cận
  • Vận chuyển hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình
  • Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách.

Cam kết cung cấp dịch vụ giá rẻ tại Tôn thép Sáng Chinh

Chúng tôi là đại lý phân phối VLXD số 1 và liên kết với nhiều nhà máy xây dựng uy tín trên cả nước. Đa dạng về mọi thành phần và chủng loại, do đó quý khách có thể dễ dàng để tìm kiếm ra loại phù hợp với công trình của mình

Ở bất cứ mỗi sản phẩm nào, chúng tôi đều gắn kèm theo đầy đủ mọi thông tin về: tên thép, mác thép, thành phần, quy cách, chiều dài,…

Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm

Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất

Phong cách kinh doanh:

– Tôn trọng, chân thành, sẵn sàng hợp tác, là phương châm hoạt động được chúng tôi đặt lên hàng đầu. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của Tôn thép Sáng Chinh  dựa trên các yếu tố:

– Đối với khách hàng phải luôn luôn trung thực về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.

– Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.

– Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.

Hệ thống phân phối Tôn thép Sáng Chinh  xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự. Các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của  công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công  và thịnh vượng.

Xem thêm: Cần tư vấn sắt thép xây dựng

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777