Giới thiệu về thép cuộn Pomina:
- Giới thiệu về Công ty Cổ phần Tập đoàn Pomina và vị trí của họ trong ngành thép tại Việt Nam.
- Quá trình sản xuất và chất lượng của thép cuộn Pomina.
Đặc điểm của thép cuộn Pomina P25 và P28:
- Mô tả về các thông số kỹ thuật quan trọng của thép cuộn P25 và P28, bao gồm độ dày, chiều rộng, khối lượng, độ bền, độ cứng và khả năng chịu tải.
- Đặc điểm về cấu trúc tinh thể, tính chất cơ học và khả năng gia công của thép cuộn Pomina P25 và P28.
Ứng dụng của thép cuộn Pomina P25 và P28:
- Các ứng dụng trong ngành công nghiệp, xây dựng và xưởng sản xuất.
- Các ví dụ về việc sử dụng thép cuộn Pomina P25 và P28 trong các dự án thực tế.
Lợi ích của việc sử dụng thép cuộn Pomina P25 và P28:
- Khả năng chống ăn mòn và chịu được môi trường khắc nghiệt.
- Độ bền cao và tuổi thọ dài, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa.
- Độ tin cậy và hiệu suất cao trong ứng dụng.
V. Tầm quan trọng và xu hướng sử dụng thép cuộn Pomina P25 và P28:
- Tầm quan trọng của thép cuộn Pomina P25 và P28 trong phát triển công nghiệp và xây dựng hiện nay.
- Xu hướng sử dụng và tiềm năng phát triển của thép cuộn Pomina P25 và P28 trong tương lai.
Lưu ý: Trong quá trình viết bài, hãy tham khảo thông tin từ các nguồn đáng tin cậy và cung cấp các số liệu cụ thể để tạo sự tin tưởng và đảm bảo tính chính xác của thông tin.
Đặc điểm nổi bật thép cuộn Pomina P25, P28
🔰 Báo giá thép cuộn Pomina P25, P28 hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi thép cuộn Pomina P25, P28 | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Công ty trân trọng gửi đến quý khách báo giá thép cuộn Pomina P25, P28. Dịch vụ giao hàng với chi phí vận chuyển thấp nhất khu vực Phía Nam, các yêu cầu hỗ trợ lớn nhỏ mà bạn đưa ra sẽ được làm rõ nhanh nhất
Chúng tôi làm việc có trình tự bài bản trong quá trình cấp phối cuộn Pomina P25, P28 đạt chuẩn. Số lượng thép đã được kiểm tra đầy đủ trước khi xuất kho. Qúy khách muốn nhận hỗ trợ ngay, xin gọi đến: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Những ứng dụng chính của thép cuộn Pomina P25, P28 xây dựng
- Đánh giá thông qua việc thi công xây dựng mà chọn lựa dạng thép cuộn Pomina P25, P28 sao cho phù hợp nhất, đúng số lượng để tiết kiệm chi phí
- Thành phẩm có chất lượng cao nhờ qua nhiều công đoạn, có độ bền & được thị trường tiêu thụ cực lớn
- Ứng dụng của thép cuộn Pomina P25, P28 trong đời sống là cực kì phổ biến, phù hợp với các hạng mục lớn nhỏ khác nhau của công trình, dễ dàng để kết hợp với xi măng tạo nên một khối bê tông cốt thép vô cùng vững chắc.
Tiêu chuẩn chất lượng thép cuộn Pomina P25, P28
Thép cuộn với thông số kích thước
Bề mặt thép: Tròn, nhẵn có đường kính phi 25, phi 28
Được cung cấp & vận chuyển ở dạng cuộn, trọng lượng của chúng khoảng 200kg đến 450kg/cuộn, có những trường hợp đặc biệt có thể cung cấp với trọng lượng 1.300 kg/cuộn.
Yêu cầu kỹ thuật
Tính cơ lý của thép cuộn Pomina P25, P28 phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
– Chủng Loại: Thép cuộn: Ø25, Ø28
– Quy Cách : Cuộn.
– Tiêu Chuẩn Sản Phẩm: TCVN 1651 – 1:2008.
Công ty trân trọng gửi đến quý khách báo giá thép cuộn Pomina P25, P28
Bảng báo giá sắt thép xây dựng – thép cuộn Pomina P25, P28 luôn có chiều hướng biến động theo thị trường qua mỗi thời điểm khác nhau. Hôm nay, công ty Tôn thép Sáng Chinh xin giới thiệu đến quý bạn đọc giá mới nhất tính tới thời điểm này
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GỌI NGAY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GỌI NGAY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GỌI NGAY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GỌI NGAY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Hoàn tất thủ tục đặt hàng tại Công ty chúng tôi qua những bước nào?
- B1 : Báo giá được nêu rõ thông qua số lượng đặt hàng
- B2 : Qúy khách cũng có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể
- B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
- B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi
Mua thép cuộn Pomina P25, P28 xây dựng chính hãng ở đâu uy tín, giá tốt ?
+ Doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh được đông đảo người tiêu dùng xem là đơn vị cung cấp thép cuộn Pomina P25, P28 xây dựng chính hãng tại thị trường Việt Nam hiện nay
+ Nắm trong tay hơn 10 năm hoạt từ thực tiễn tại khu vực TPHCM & các tỉnh phía Nam. Chúng tôi hiểu được nhu cầu của người tiêu dùng, luôn tự tin có đủ kinh nghiệm để hỗ trợ từng khách hàng có được công trình vững chắc, bền lâu theo thời gian, tiết kiệm nhất có thể.
+ Chuyên viên chuyên tư vấn dịch vụ sẽ phục vụ bạn 24/24h, luôn sẵn sàng tư vấn giúp bạn chọn ra loại thép xây dựng thích hợp và đi kèm giá thành tốt nhất trên thị trường.