🔰 Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Cung cấp phụ kiện đai tôn Cliplock, báo giá tôn Cliplock mới nhất. Tầm ảnh hưởng của dạng tôn lợp mái Cliplock này cực kì quan trọng đối với công trình xây dựng. Các loại tôn Cliplock: Đông Á, Phương Nam, Việt Nhật,.. không chỉ nhẹ về trọng lượng, mà còn mang đặc tính bền bỉ, chống tác động xấu từ môi trường, màu sắc phong phú,..
Đơn vị Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi liên tục hỗ trợ dịch vụ vận chuyển các phụ kiện và số lượng tôn Cliplock: Đông Á, Phương Nam, Việt Nhật,… đến tận nơi, xuất hóa đơn đầy đủ.
Phụ kiện
– Tôn thép Sáng Chinh khi giao hàng sẽ hỗ trợ thêm cho bạn các phụ kiện sau đây để nhằm nâng cao chất lượng mái lợp:
– Đai kẹp Cliplock, vít bắn đai
– Tôn diềm, máng xối, ống xối, lam gió (louver), vòm canopy & vòm nóc gió trên mái để tăng độ chắc bền theo thời gian
Khuyến cáo sử dụng
Những điểm mà quý khách cần lưu ý để đảm bảo chất lượng tôn Cliplock: Đông Á, Phương Nam, Việt Nhật,..tốt & bền vững theo thời gian:
+ Khi di chuyển tôn lên mái công trình, cần buộc chặt để tránh va chạm với xung quanh
+ Khi bốc dỡ phải cẩn thận để chống trầy xướt & móp méo
+ Tuyệt đối không nên kéo lê tôn Cliplock: Đông Á, Phương Nam, Việt Nhật,.. thành phẩm trên bề mặt thô ráp
+ Cần bỏ giày dép trước khi lắp đặt tôn
Thông số tiêu chuẩn của tôn Cliplock : Đông Á, Phương Nam, Việt Nhật,..
+ Dây chuyền sản xuất tôn lạnh Cliplock dựa theo tiêu chuẩn
- Công nghiệp Nhật Bản JIS 3321
- Hoa Kỳ ASTM A792/ A792M
- Châu Âu EN 10346
- Úc AS 1397
- Malaysia MS 1196.
+ Dây chuyền sản xuất tôn màu Cliplock dựa theo tiêu chuẩn
- Công nghiệp Nhật Bản JIS 3312, JIS 3322
- Hoa Kỳ ASTM A755/ A755M
- Úc AS 2728.
Báo giá tôn Cliplock mới nhất
#75B4CC”> | TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | |||||||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
|||||
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 | |||||
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 | |||||
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 | |||||
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 | |||||
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||||||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
|||||
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 | |||||
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 | |||||
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 | |||||
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 | |||||
TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||||||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
|||||
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 | |||||
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 | |||||
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 | |||||
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | |||||||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | |||||||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | |||||||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | |||||||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | |||||||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | |||||||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | |||||||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | |||||||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 | |||||
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 | |||||
Ưu điểm của tôn Cliplock: Đông Á, Phương Nam, Việt Nhật,.. là gì?
– Tôn Cliplock: Đông Á, Phương Nam, Việt Nhật,..là dạng lợp mái với chức năng tạo cho mái nhà của bạn trở nên hoàn hảo và độ bền tối đa – Sản xuất thiết kế với chiều cao sóng 40mm giúp thoát nước nhanh mang lại sự an toàn tuyệt đối cho mái. Vì thoát nước tốt nên không có rong rêu bám lại trên bề mặt tôn – Tôn Cliplock: Đông Á, Phương Nam, Việt Nhật,. với sóng cao 40mm và đai kẹp âm giúp loại trừ hoàn toàn sự rò rỉ – Tăng cường độ cứng cho tấm tôn nhằm đảm bảo độ chịu lực dưới tác động của thời tiết – Với thiết kế cứng của tôn Cliplock: Đông Á, Phương Nam, Việt Nhật,. hơn các loại tôn thường cho phép khoảng cách của bộ khung xà gồ lớn hơn nhưng vẫn giữ được mức an toàn cao – Thi công ngay tại công trình đáp ứng những mái công trình có chiều dài lớn bằng máy cán Tôn di động không cần nối đầu – Sản phẩm luôn mang lại sự tiện nghi cao nhất cho khách hàng của mình – Khả năng chống rỉ sét tốt vì không sử dụng vít bắn tôn Qúy khách tại TPHCM đến với Tôn thép Sáng Chinh sẽ là lựa chọn thông minh nhất– Sự phát triển và mở rộng kho hàng tại Miền Nam nhằm đẩy khách hàng tiếp cận với dịch vụ trong thời gian nhanh nhất – Chúng tôi – Sáng Chinh Steel được xem là đại lý cấp 1 phân phối sắt thép lớn – Hợp tác với nhiều nhà máy sản xuất tôn xây dựng có chất lượng sản phẩm cao. – Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam. – Giá cả cạnh tranh và chất lượng tôn Cliplock: Đông Á, Phương Nam, Việt Nhật,. tốt nhất thị trường vật liệu xây dựng – Đội ngũ chuyên viên làm việc năng động và nhiệt tình. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
0909 936 937 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777 Đăng nhập |