Giá ống thép đúc, ống hàn, ống đúc mạ kẽm DN150, DN200, DN250

★★★★★

Giá từ: 65.000  - 145.000 
Còn hàng

Danh mục:

Thẻ: , , , , ,

Mô tả

Cung cấp giá ống thép đúc, ống hàn, và ống đúc mạ kẽm với các kích thước DN150, DN200, và DN250. Sản phẩm đảm bảo chất lượng cao với khả năng chịu lực tốt và độ bền vượt trội. Đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và hệ thống đường ống.

Dưới đây là thông tin về các loại ống thép đúc, ống hàn, và ống đúc mạ kẽm có kích thước DN150, DN200 và DN250:

  1. Ống Thép Đúc (Seamless Steel Pipe): Ống thép đúc là loại ống được sản xuất bằng cách nung nóng và không có đường hàn. Điều này làm cho chúng thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tính kín khít và chịu áp lực cao. Ống thép đúc thường được sử dụng trong hệ thống cấp nước, dầu khí, và công nghiệp hóa chất.
  2. Ống Hàn (Welded Steel Pipe): Ống thép hàn là loại ống được sản xuất bằng cách hàn các lá tấm thép lại với nhau. Chúng có thể có đường hàn bên ngoài hoặc bên trong, tùy thuộc vào quy trình sản xuất. Ống hàn có ứng dụng rộng rãi trong xây dựng cơ sở hạ tầng, ống dẫn nước, và nhiều ứng dụng khác.
  3. Ống Đúc Mạ Kẽm (Galvanized Steel Pipe): Ống thép đúc mạ kẽm là ống thép bình thường được tráng mạ kẽm bên ngoài để bảo vệ khỏi sự ăn mòn. Chúng thường được sử dụng trong các ứng dụng cần tính chống ăn mòn, như hệ thống thoát nước và cấp nước, và xây dựng kết cấu ngoại trời.
  4. Kích Thước DN (Diameter Nominal): Kích thước DN là một hệ thống đánh số dựa trên đường kính của ống. Ví dụ, DN150 có đường kính gần 150mm, DN200 có đường kính gần 200mm và DN250 có đường kính gần 250mm. Điều này giúp xác định kích thước của ống một cách dễ dàng.

Khi sử dụng các loại ống thép này, quan trọng là tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và quy định cụ thể của ngành công nghiệp và dự án của bạn để đảm bảo tính an toàn và hiệu suất của hệ thống. Nếu bạn cần mua ống thép cho dự án cụ thể, hãy liên hệ với các nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp uy tín để biết thêm thông tin và tư vấn.

Đặc điểm nổi bật ống thép đúc, ống hàn, ống đúc mạ kẽm DN150, DN200, DN250

🔰 Báo giá ống thép đúc, ống hàn, ống đúc mạ kẽm DN150, DN200, DN250 hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Giá ống thép đúc, ống hàn, ống đúc mạ kẽm DN150, DN200, DN 250. Sản phẩm thép ống ra đời có độ cứng và bền điều nhờ vào những nguyên tố hóa học như: C, Si, Mn, P, S, Cr, Ni,.. Bởi vậy trong thi công xây dựng. chúng được sử dụng với số lượng lớn. Tôn thép Sáng Chinh tại TPHCM báo giá liên tục dựa vào số lượng cụ thể mà quý khách đặt hàng

Liên hệ: 0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055

Báo giá thép ống đen siêu dày P113.5×2.7mm, 2.9mm, 3.2mm, hàng nhập khẩu nước ngoài

DN 

DN là đơn vị chỉ đường kính trong danh nghĩa của đường tròn tiết diện thanh thép, đơn vị đo bằng mm.

Ví dụn như: Ống thép DN15 hay 15A tương đương với ống thép có đường kính ngoài danh nghĩa là 21mm.

Thế nhưng, ống thép được sản xuất ở nhiều quốc gia, mỗi quốc gia sẽ có những tiêu chuẩn thép khác nhau. Chính vì thế, đường kính thực tế là khác nhau.

Phi 

Đây là đơn vị chỉ đường kính ngoài danh nghĩa của đường tròn tiết diện thanh thép, được đo bằng mm.

Đa số người tiêu dùng vẫn thường sử dụng đơn vị phi (Ø) để mua sản phẩm thép ống đen, ống thép hàn.

Chi tiết về thép ống DN150, DN200, DN 250

Tôn thép Sáng Chinh cung cấp dưới đây các thông tin cụ thể về: Mác thép. tiêu chuẩn, kích thước quy cách , nguồn gốc, công dụng, sẽ giúp khách hàng nắm bắt kĩ khái quát về sản phẩm một cách tốt nhất

Mác thép A709, A109, A572, S355, A515, A516, CT45, CT3, CT50, A106, A53, A139, A210, A519, A252, A5525, C10, C20, C30, C40, C45, C50, C55, SS400, A36, Q235, Q345, C35, C25, C15, S15C
Tiêu chuẩn ASTM/API/BS/JIS/DIN/GOST/EN…
Kích thước Kiểu kết thúc:đầu đồng bằng, đầu ren, đầu cuộn
Chiều dài: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu của khách hàng
Xuất xứ Nhật Bản-Hàn Quốc-Mỹ-Nga-Đài Loan-Trung Quốc-EU/G7
Công dụng

Thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm DN150, DN200, DN 250 được nhiều ngành nghề sử dụng như:

  • Sản phẩm được ứng dụng để sản xuất các bộ phận rèn và ép nóng khác nhau, cán nguội và giả mạo thép, ống thép liền mạch, các bộ phận sản xuất máy móc như trục khuỷu, trục, đòn bảy, thanh kết nối, chùm, máy giặt và ốc vít.
  • Sử dụng để xây dựng công trình, làm ống dẫn chính, ống chịu nhiệt, gia công con lăn, chế tạo khuôn mẫu, nồi hơi, nhà máy hóa dầu, nhà máy điện, nhà máy lọc dầu, cầu và tàu

Bảng báo giá Thép Ống tại Sáng Chinh

Sáng Chinh Steel là công ty uy tín, chúng tôi nhập khẩu trực tiếp các loại ống thép đúc, ống mạ kẽm cỡ lớn, ống hàn DN150, DN200, DN 250. Chúng tôi có nguồn hàng dồi dào từ nhiều nhà máy sản xuất lớn tại nước ngoài, chất lượng luôn được đảm bảo, với giá thành rẻ nhất.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP  ÔNG ĐÚC KẼM
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
1.6 1.9 2.1
P21.2 15 1/2 168         139,200        164,400         178,200
P26.65 20 3/4 113         177,900        208,800         231,000
P33.5 25 1 80         226,800        266,700         292,800
P42.2 32 1-1/4 61         288,600        340,200         374,100
P48.1 40 1-1/2 52         330,000        390,000         429,000
P59.9 50 2 37          489,000         539,100
P75.6 65 2-1/2 27             685,500
P88.3 80 3 24             804,000
P113.5 100 4 16      
P141.3 125 5 16      
P168.3 150 6 10      
P219.1 200 8 7      
P273.1 250 10 3      
P323.8 300 12 3      
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC KẼM
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
2.3 2.5 2.6
P21.2 15 1/2 168          193,050                217,800
P26.65 20 3/4 113          248,580                280,800
P33.5 25 1 80          321,600                356,580
P42.2 32 1-1/4 61          406,800                457,200
P48.1 40 1-1/2 52          467,700        509,400  
P59.9 50 2 37          588,300        664,740  
P75.6 65 2-1/2 27          511,200              842,400
P88.3 80 3 24          878,400        952,200  
P113.5 100 4 16       1,231,800  
P141.3 125 5 16      
P168.3 150 6 10      
P219.1 200 8 7      
P273.1 250 10 3      
P323.8 300 12 3      
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC KẼM
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
2.7 2.9 3.2
P21.2 15 1/2 168                       –                        –                   –
P26.65 20 3/4 113                       –                        –                   –
P33.5 25 1 80                       –               394,110          432,000
P42.2 32 1-1/4 61                       –               506,100          558,000
P48.1 40 1-1/2 52                       –               581,400          642,600
P59.9 50 2 37                       –               734,400          805,830
P75.6 65 2-1/2 27                       –               941,100       1,027,800
P88.3 80 3 24                       –            1,104,900       1,209,600
P113.5 100 4 16           1,328,700            1,424,400       1,577,400
P141.3 125 5 16                       –                        –                   –
P168.3 150 6 10                       –                        –                   –
P219.1 200 8 7                       –                        –                   –
P273.1 250 10 3                       –                        –                   –
P323.8 300 12 3                       –                        –                   –
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC KẼM
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) ( Cây ,bó) 3.6 4 4.5
P21.2 15 1/2 168                       –                       –                        –
P26.65 20 3/4        
      80                       –                       –                        –
P42.2 32 1-1/4 61                       –                       –                        –
P48.1 40 1-1/2 52             711,300              783,000                        –
P59.9 50 2 37                       –                       –           1,114,200
P75.6 65 2-1/2 .27          1,157,400           1,272,000           1,420,200
P88.3 80 3 24          1,354,200           1,506,600                        –
P113.5 100 4 16          1,755,000           1,945,200           2,196,000
P141.3 125 5

 

16

                      –           2,413,800                        –
P168.3 150 6 10                       –                       –                        –
P219.1 200 8 7                       –           3,783,000           3,468,600
P273.1 250 10 3                       –                       –                        –
P323.8 300 12 3                       –                       –                        –
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC KẼM
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
4.78 5 5.16
P21.2 15 1/2 168                       –                          –                      –
P26.65 20 3/4 113                       –                          –                      –
P33.5 25 1 80                       –                          –                      –
P42.2 32 1-1/4 61                       –                          –                      –
P48.1 40 1-1/2 52                       –                          –                      –
P59.9 50 2 37                       –                          –                      –
P75.6 65 2-1/2 27                       –                          –                      –
P88.3 80 3 24                       –             1,854,000                      –
P113.5 100 4 16                       –                          –                      –
P141.3 125 5 16           2,896,200                          –         3,120,000
P168.3 150 6 10           3,468,600                          –         3,738,000
P219.1 200 8 7           4,548,000                          –         4,899,000
P273.1 250 10 3           5,691,600                          –         6,134,400
P323.8 300 12 3                       –                          –         7,299,000
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC KẼM
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
5.4 5.56 6.35
P21.2 15 1/2 168                      –                          –                          –
P26.65 20 3/4 113                      –                          –                          –
P33.5 25 1 80                      –                          –                          –
P42.2 32 1-1/4 61                      –                          –                          –
P48.1 40 1-1/2 52                      –                          –                          –
P59.9 50 2 37                      –                          –                          –
P75.6 65 2-1/2 27                      –                          –                          –
P88.3 80 3 24                      –                          –                          –
P113.5 100 4 16          2,610,000                          –                          –
P141.3 125 5 16                      –             3,349,800              3,804,000
P168.3 150 6 10                      –             4,015,800              4,564,800
P219.1 200 8 7                      –             5,270,400              5,995,800
P273.1 250 10 3                      –             6,600,600              7,515,000
P323.8 300 12 3                      –             7,853,400              8,947,800
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Chất lượng ống thép đúc, ống hàn, ống mạ kẽm DN150, DN200, DN 250 có tốt không?

Các sản phẩm tại công ty Sáng Chinh Steel đều là hàng nhập trực tiếp tại nhà máy trong và ngoài nước. Các sản phẩm: thép ống đúc, ống hàn, ống đúc mạ kẽm DN150, DN200, DN 250 đều được công ty kiểm tra kỹ càng và có giấy chứng nhận đi kèm. Đảm bảo giá cả tốt nhất hiện nay

Giá bán ống thép đúc , ống hàn, ống đúc mạ kẽm DN150, DN200, DN 250 như thế nào?

Tùy thuộc vào từng thời điểm khác nhau mà giá sản phẩm sẽ thay đổi khác nhau. Tuy nhiên vì chúng tôi là một đơn vị lớn tại Miền Nam, nhập trực tiếp tại nhà máy với số lượng lớn. Chính vì vậy mà quý khách không sợ thiếu hàng và chúng tôi luôn đưa ra với mức giá tốt nhất thị trường hiện nay.

Những lý do nên mua ống thép xây dựng tại Tôn thép Sáng Chinh?

Công ty Tôn thép Sáng Chinh là đại lý phân phối ống thép đúc, ống hàn, ống đúc mạ kẽm DN150, DN200, DN 250 chất lượng cao, đều đạt tiêu chuẩn CO,CQ. Chúng tôi nhập số lượng lớn sản phẩm mới 100%, nguyên tem nhãn, đa dạng các chủng loại khác nhau. Giá bán cạnh tranh nhất trên thị trường. Có hỗ trợ giao hàng đến tận công trình.

Nơi cung ứng thép ống tốt nhất?

Với kinh nghiệm hoạt động dày dặn của mình, Tôn thép Sáng Chinh phân phối rất nhiều chủng loại thép ống đúc, ống hàn, ống đúc mạ kẽm DN150, DN200, DN 250 đến với mọi công trình tại Miền Nam. Chất lượng đã thông qua sự kiểm định bởi Bộ Xây Dựng, nhập hàng từ các nhà máy nổi tiếng trong nước & thị trường nước ngoài: Mỹ – Canada – Úc – Nga – Hàn Quốc – Nhật Bản,..

Hệ thống phân bố các chi nhánh và cửa hàng vật tư xây dựng tại tất cả các tỉnh thành trong cả nước. Do đó, nếu muốn liên hệ đặt hàng dịch vụ nhanh chóng, xin quý khách liên hệ với chúng tôi qua hotline bên dưới để được hỗ trợ.

“Sứ Mệnh của Thép và Tôn trong Xây Dựng và Cơ Khí: Tôn Thép Sáng Chinh – Đối Tác Tin Cậy”

Tôn Thép Sáng Chinh đã từng bước khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmthép cuộnxà gồtôn hoa sentôn đông átôn cách nhiệtsắt thép xây dựng và tôn các loại chất lượng cao tại Việt Nam. Nhà sản xuất này đã xây dựng một danh tiếng vững chắc với khách hàng nhờ sản phẩm đa dạng và dịch vụ xuất sắc. Sứ mệnh của thép và tôn trong xây dựng và cơ khí, và sự đóng góp của Tôn Thép Sáng Chinh trong lĩnh vực này.

1. Thép Hình và Thép Hộp: Trình bày về sự đa dạng của sản phẩm thép hình và thép hộp, bao gồm cách chúng được sử dụng trong xây dựng các công trình lớn, cơ khí chế tạo và sản xuất máy móc.

2. Thép Ống và Thép Tấm: Khám phá vai trò của sản phẩm thép ống và thép tấm trong xây dựng hệ thống cấp nước, sản xuất máy móc, và xây dựng cơ sở hạ tầng.

3. Thép Cuộn và Xà Gồ: Đánh giá ứng dụng của sản phẩm thép cuộn và xà gồ trong sản xuất, xây dựng cơ sở hạ tầng, và các ứng dụng cơ khí khác.

4. Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Cách Nhiệt: Đặc điểm tôn chất lượng cao và ứng dụng của chúng trong xây dựng các công trình cách nhiệt, công trình xanh và bền vững.

5. Sắt Thép Xây Dựng: Trình bày vai trò quan trọng của sắt thép trong xây dựng cơ sở hạ tầng và cách nó đóng góp vào độ bền và an toàn của các công trình.

6. Các Loại Tôn Tại Tôn Thép Sáng Chinh: So sánh và đánh giá các loại tôn khác nhau có sẵn tại Tôn Thép Sáng Chinh, bao gồm tôn Hoa Sen, tôn Đông Á và tôn cách nhiệt, cùng với tiêu chuẩn chất lượng và ứng dụng cụ thể của từng loại.

Bằng cách trình bày chi tiết về từng loại sản phẩm và ứng dụng của chúng, bài viết này giúp độc giả hiểu rõ hơn về sự quan trọng và giá trị của các sản phẩm và dịch vụ tại Tôn Thép Sáng Chinh trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí.