🔰 Hôm nay công ty update giá thép mới nhất | 🟢Tổng kho sắt thép rộng lớn, phân phối hàng đi toàn quốc |
🔰 Cam kết vận chuyển hàng tận nơi, đúng giờ | 🟢Dịch vụ giao hàng không ngại đường xa, địa hình khó khăn |
🔰 Công tác bảo quản & đóng gói an toàn | 🟢 Chứng chỉ xuất kho, CO, CQ; giấy chứng nhận từ nhà máy thép cung cấp |
🔰 Tư vấn – báo giá vật liệu miễn phí | 🟢Hợp tác lâu năm với những nhà máy sản xuất sắt thép lớn trong & ngoài nước |
🔰 Nhận nhiều ưu đãi đối với đơn hàng lớn | 🟢Trình tự làm việc chuyên nghiệp – website tham khảo hoạt động 24/7: tonthepsangchinh.vn |
Cung ứng thép gân vằn Hòa Phát đúng hẹn, chất lượng đạt chuẩn. Tôn thép Sáng Chinh là địa chỉ được nhiều khách hàng chú ý trong mọi năm qua; sự chu đáo – nhiệt tình tư vấn & tận tâm với người tiêu dùng, dịch vụ phân phối vật liệu xây dựng có chất lượng cao.
Trong bảng thống kê bên dưới, giá cả thép gân vằn Hòa Phát và các loại sắt thép khác chỉ mang tính chất tham khảo là chính, chúng tôi sẽ đồng hành với bạn trong mọi khung giờ để sẵn sàng giúp đỡ chốt đơn nhanh nhất
Dây chuyền sản xuất thép gân vằn Hòa Phát mang lại ưu điểm gì?
– Thép gân vằn Hòa Phát được ứng dụng dây chuyền công nghệ luyện thép tân tiến bằng phương pháp lò điện hồ quang EAF hiện đại nhất hiện nay: ưu điểm là hạn chế tối đa hiện tượng mất nhiệt như khi dùng lò truyền thống, giảm thời nung luyện & lượng điện tiêu hao, đồng thời hạn chế khói bụi thải ra môi trường tự nhiên
– Lò tinh luyện LF: Hỗ trợ khử bỏ tạp chất, đồng thời điều chỉnh thành phần hóa học của phôi thép theo đúng như mác thép. Từ đó, sản phẩm sẽ có chất lượng lý tưởng nhất
– Nhà máy sản xuất oxy hoạt động với công suất lớn (có thể đáp ứng 3200m3/h)
Một số sản phẩm điển hình của thép xây dựng Hòa Phát:
+ Thép cuộn Hòa Phát: Trở thành nguyên liệu để phục vụ các hạng mục như: làm cốt bê tông, bê tông lát sàn, các hạng mục không yêu cầu về cơ tính, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư. Thép cuộn Hòa Phát có đặc tính độ dẻo cao, có khả năng uốn cong & chịu giãn tốt.
+ Thép gân vằn Hòa Phát: Ứng dụng phần lớn làm cốt bê tông cho công trình xây dựng dân dụng – chế tạo công nghiệp có yêu cầu cao về cơ tính. Loại thép này có đặc tính là độ dẻo dai nhất định, có khả năng chịu uốn cũng như chịu giãn tốt trong bất kì nhiệt độ nào
Cung ứng thép gân vằn Hòa Phát đúng hẹn, chất lượng đạt chuẩn
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 HOẠT ĐỘNG 24/24H. BÁO GIÁ NHANH – ƯU ĐÃI LỚN |
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 HOẠT ĐỘNG 24/24H. BÁO GIÁ NHANH – ƯU ĐÃI LỚN |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 HOẠT ĐỘNG 24/24H. BÁO GIÁ NHANH – ƯU ĐÃI LỚN |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 HOẠT ĐỘNG 24/24H. BÁO GIÁ NHANH – ƯU ĐÃI LỚN |
Giá trên bảng – quý khách lưu ý:
- Sáng Chinh Steel đẩy nhanh công đoạn bốc xếp và vận chuyển hàng hóa. Bố trí hợp lý những phương tiện sao cho không gây khó khăn khi tham gia giao thông
- Số lượng đặt mua hàng không giới hạn từng ngày
- Các sản phẩm thép chính hãng đều được gắn tem rõ ràng, thông tin đầy đủ. Chủng loại chính xác
- Qúy khách nhận hàng rồi mới thanh toán
- Báo giá dưới sự tác động của thị trường mà có thể thay đổi
Tham khảo những cách thức đặt mua hàng tại Sáng Chinh Steel
– Bước 1: Các thông tin về sản phẩm sẽ được đội ngũ tư vấn làm rõ cho bạn tại hotline: 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
– Bước 2: Công ty sẽ thương lượng lại báo giá nếu bạn đặt mua sắt thép với số lượng lớn
– Bước 3: Nội dung hợp đồng kê khai những hạng mục đầy đủ; quyền lợi hai bên được bảo đảm
– Bước 4: Chúng tôi bốc hàng lên xe và bắt đầu vận chuyển đến công trình
– Bước 5: Khách hàng tiếp nhận sản phẩm, thực hiện kiểm tra chất lượng – chủng loại hàng hóa. Cuối cùng là thanh toán cho chúng tôi
Chất lượng thép gân vằn Hòa Phát tại công ty Tôn thép Sáng Chinh
Bảng giá thép Hòa Phát ( thép cuộn/ thép gân vằn ) luôn thay đổi mỗi ngày không ngừng, một phần cũng phụ thuộc vào cơ sở kinh doanh đó ấn định. Qúy khách mong muốn công trình của mình đảm bảo sử dụng nguồn vật tư tốt nhất thì điều cần thiết phải làm chính là tìm hiểu thật kĩ nhà phân phối để tranh bị ép giá nhé!!
Tôn thép Sáng Chinh nhập hàng từ nhà máy lớn trong và ngoài nước, chính vì vậy chúng tôi luôn cam kết hàng chính hãng tuyệt đối. Đi kèm theo đó là nhiều voucher mua hàng cực hấp dẫn dành cho mọi đối tượng khi sử dụng dịch vụ tại đây.
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN