Giá thép la đen, la mạ kẽm điện phân, la mạ kẽm hôm nay mới nhất. Đặc điểm chung của thép la là mỏng, uốn dẻo dễ dàng. Chịu nhiệt & chịu lực tốt, giá thành lại rẻ. Do vậy chúng được ứng dụng phổ biến nhất trong ngành sản xuất thùng ô-tô, đồ nội thất và thi công xây dựng sửa chữa.
Thép la được phân chia ra 3 dòng sản phẩm chính, đó là: thép la đen, thép la mạ kẽm điện phân và thép la mạ kẽm nhúng nóng.
Đặc điểm của thép la đen, la mã kẽm điện phân, la mạ kẽm nhúng nóng
Cả 3 loại đều được cấu tạo dựa vào thép carbon và có độ mỏng như nhau nhưng 3 sản phẩm thép la đen, la mạ kẽm điện phân và la mạ kẽm nhúng nóng lại sở hữu các đặc điểm lý hóa riêng biệt. Người dùng có thể nhận biết tính chất của 3 loại thép la này thông qua quá trình sử dụng.
Thép la đen
Thép la đen có những ưu điểm cần nhắc đến như: tạo hình dễ dàng, độ đàn hồi tốt, giá thành rẻ, chịu lực và chịu nhiệt tốt. Nguồn gốc của dạng thép này nhìn chung có tính bền cao, bền vững vượt trội về kết cấu. Chống chịu va đập tốt, giá thành rẻ phù hợp với chi tiêu của nhiều người.
So với các sản phẩm khác(la mạ kẽm điện phân và la mạ kẽm nhúng nóng) thì thép la đen không được sáng bóng do bên ngoài không được mạ lớp kẽm. Thêm vào đó là khả năng dễ bị hoen gỉ khi tiếp xúc trực tiếp với yếu tố môi trường: nước, ánh sáng mặt trời, hóa chất,…
Ứng dụng chủ yếu là để sản xuất đồ nội thất hoặc vật dụng trong nhà, hạn chế tiếp xúc với môi trường bên ngoài. Như vậy sẽ kéo dài tuổi thọ cho thép la đen.
Thép la mạ kẽm điện phân
Sử dụng thép carbon nguyên chất để tạo nên thép la mạ kẽm điện phân. Bao phủ lớp mạ kẽm bên ngoài nhờ công nghệ điện phân tân tiến. Mục đích của công việc này là tạo đường viền sắc sảo cho thép la, gia tăng độ sáng bóng và trơn nhẵn cho sản phẩm. Lớp kẽm vói đặc trưng là chống hoen gỉ tối đa, dùng trong mọi hoàn cảnh điều không bị ô xy hóa, kể cả khi tiếp xúc trực tiếp với nước, ánh sáng mặt trời và các loại hóa chất.
Điểm hạn chế lớn nhất của loại thép này là giá thành cao, quá trình thi công cầu kỳ phức tạp. Phải những công trình có sự đầu tư lớn mới dùng thép la mạ kẽm điện phân.
Báo giá thép la đen, la mã kẽm điện phân, la mạ kẽm nhúng nóng mới nhất hôm nay
Ngày hôm nay, công ty Tôn thép Sáng Chinh xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sản phẩm xây dựng
- Hỗ trợ vận chuyển đến tận công trình xây dựng cho khối lượng đơn hàng lớn
- Có chiết khấu cao cho người giới thiệu
Bảng giá thép la đen mới nhất
TT | Quy cách | Độ dày | Chiều dài | Kg/Cây 3m | Giá thép la đen (VNĐ) |
1 | 25 | 3 | 3m | 1.77 | 23.695 |
2 | 4 | 3m | 2.36 | 31.660 | |
3 | 5 | 3m | 2.95 | 39.625 | |
4 | 30 | 3 | 3m | 2.12 | 28.420 |
5 | 4 | 3m | 2.83 | 38.005 | |
6 | 5 | 3m | 3.54 | 47.590 | |
7 | 6 | 3m | 4.24 | 57.040 | |
8 | 40 | 3 | 3m | 2.83 | 38.005 |
9 | 4 | 3m | 3.77 | 50.695 | |
10 | 5 | 3m | 4.71 | 63.385 | |
11 | 6 | 3m | 5.66 | 76.210 | |
12 | 50 | 3 | 3m | 3.54 | 47.590 |
13 | 4 | 3m | 4.71 | 63.385 | |
14 | 5 | 3m | 5.89 | 79.315 | |
15 | 6 | 3m | 7.07 | 95.245 |
Bảng giá thép la mạ kẽm điện phân
TT | Quy cách | Độ dày | Chiều dài | Kg/Cây 3m | Giá thép mạ kẽm điện phân (VNĐ) |
1 | 25 | 3 | 3m | 1.77 | 52.000 |
2 | 4 | 3m | 2.36 | 69.500 | |
3 | 5 | 3m | 2.95 | 87.000 | |
4 | 30 | 3 | 3m | 2.12 | 52.000 |
5 | 4 | 3m | 2.83 | 69.500 | |
6 | 5 | 3m | 3.54 | 87.000 | |
7 | 6 | 3m | 4.24 | 104.500 | |
8 | 40 | 3 | 3m | 2.83 | 52.000 |
9 | 4 | 3m | 3.77 | 69.500 | |
10 | 5 | 3m | 4.71 | 87.000 | |
11 | 6 | 3m | 5.66 | 104.500 | |
12 | 50 | 3 | 3m | 3.54 | 52.000 |
13 | 4 | 3m | 4.71 | 69.500 | |
14 | 5 | 3m | 5.89 | 87.000 | |
15 | 6 | 3m | 7.07 | 105.000 |
Bảng giá thép la mạ kẽm nhúng nóng
TT | Quy cách | Độ dày | Chiều dài | Kg/Cây 3m | Giá thép mạ nhúng nóng (VNĐ) |
1 | 25 | 3 | 3m | 1.77 | 40.150 |
2 | 4 | 3m | 2.36 | 53.600 | |
3 | 5 | 3m | 2.95 | 67.050 | |
4 | 30 | 3 | 3m | 2.12 | 48.100 |
5 | 4 | 3m | 2.83 | 64.300 | |
6 | 5 | 3m | 3.54 | 80.500 | |
7 | 6 | 3m | 4.24 | 96.400 | |
8 | 40 | 3 | 3m | 2.83 | 64.300 |
9 | 4 | 3m | 3.77 | 85.700 | |
10 | 5 | 3m | 4.71 | 107.100 | |
11 | 6 | 3m | 5.66 | 128.800 | |
12 | 50 | 3 | 3m | 3.54 | 80.500 |
13 | 4 | 3m | 4.71 | 107.100 | |
14 | 5 | 3m | 5.89 | 134.000 | |
15 | 6 | 3m | 7.07 | 160.900 |
Giá thành thép la đen là rẻ nhất trong 3 loại. Tùy vào quy cách sản phẩm mà thép la mạ kẽm điện phân có thể đắt hoặc rẻ hơn thép la mạ kẽm nhúng nóng. Dựa vào những đặc điểm như tính chất xây dựng công trình cũng như chi phí đầu tư cho của dự án, mà thép là sẽ được chọn lựa đúng kích thước phù hợp
Ưu điểm của các loại thép là nhìn chung là dễ tạo hình, bề mặt trơn nhẵn, chịu lực và chịu nhiệt tốt, giá thành hợp lý, thích hợp để sản xuất thùng ô-tô, tủ để đồ, bàn ghế,…