️ Báo giá thép cây/ thép cuộn mới được cập nhật hôm nay | Sắt thép chính hãng được phân phối toàn quốc |
️ Bốc xếp vật liệu trực tiếp, tiết kiệm chi phí thuê nhân công | Máy móc hiện đại, an toàn khi vận chuyển |
️ Sáng Chinh Steel đảm bảo sắt thép luôn chất lượng 100% | Xuất trình cho khách hàng: giấy tờ mua bán vật tư, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn viên giải đáp miễn phí thắc mắc của bạn 24/7 | Giới thiệu nhiều voucher hấp dẫn |
️ Đáp ứng nguồn hàng trong thời gian ngắn | Kết nối song phương đôi bên cùng có lợi |
Ưu đãi lớn khi khách hàng mua thép Miền Nam phi 20 tại Sáng Chinh. Dịch vụ được thực hiện trọn gói từ A đến Z, đóng gói cẩn thận; từ đó quý khách tiết kiệm được nhiều khoản phí hơn
Với ưu điểm là nhằm giúp công trình xây dựng đạt được mọi yêu cầu kĩ thuật đưa ra, thép Miền Nam phi 20 là vật liệu được hầu hết mọi nhà thầu điều ưu chuộng, nhất là những dự án cộng đồng. Công ty nhập hàng & phân phối không giới hạn về mặt số lượng => 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Ưu điểm của dây chuyền sản xuất thép Miền Nam phi 20 là gì?
– Ứng dụng dây chuyền công nghệ luyện thép thông qua phương pháp lò điện hồ quang EAF hiện đại nhất trên thế giới hiện nay: ưu điểm là hạn chế tối đa hiện tượng mất nhiệt như khi dùng lò truyền thống, giảm thời nung luyện, giảm lượng điện tiêu hao, bên cạnh đó còn hạn chế khói bụi làm ô nhiễm môi trường.
– Lò tinh luyện LF: Hỗ trợ khử bỏ tạp chất, điều chỉnh thành phần hóa học của phôi thép theo đúng như mác thép. Sản phẩm sẽ có chất lượng lý tưởng như mong muốn
– Nhà máy sản xuất oxy công suất lớn ( đáp ứng 3200m3/h)
– Không gây hại đến môi trường sống: hạn chế việc thải khói bụi và chất thải trong quá trình sản xuất.
Các chủng loại thép Miền Nam phi 20 xây dựng?
Thép cuộn Miền Nam phi 20
- Thép cuộn Miền Nam phi 20 có dạng dây theo kiểu cuộn tròn, sở hữu một bề mặt trơn nhẵn hoặc có vân; đường kính là ϕ 20 ( 20mm )
- Khi xuất xưởng ra thị trường sẽ có dạng cuộn; trọng lượng trung bình của mỗi cuộn từ 750 kg đến 2000 kg
- Yêu cầu về mặt kỹ thuật: Phải đảm bảo những yêu cầu về giới hạn chảy, giới hạn bền, độ giãn dài, được kiểm nghiệm & xác định bằng phương pháp thử kéo – thử uốn ở trạng thái nguội.
- Thường hay sử dụng mác thép là: CT3, SWRM12…
Thép thanh vằn Miền Nam phi 20
- Thép thanh vằn Miền Nam phi 20 còn được biết đến với nhiều tên gọi như: thép cây, thép vân, thép cốt bê tông. Mặt ngoài của nó có gân như đường xương cá, ở dạng cây có chiều dài mỗi cây 11,7 mm và xuất xưởng ở dạng đóng gói thành bó, khối lượng mỗi bó thép từ 1.500 kg/bó đến 3.000 kg/bó
- Yêu cầu về mặt kỹ thuật: Đáp ứng tất cả những tiêu chuẩn về giới hạn chảy, giới hạn bền, độ giãn dài, và các yêu cầu này được kiểm nghiệm và xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội.
- Mác thép thường được sử dụng: SD295, SD390, CII, CIII, Gr60, CB300, CB400, CB500.
Ứng dụng của thép Miền Nam phi 20
- Ứng dụng của thép Miền Nam phi 20 trong đời sống là cực kì phổ biến, phù hợp với đa dạng hạng mục lớn nhỏ khác nhau của công trình, hay liên kết với xi măng tạo nên một khối bê tông cốt thép vô cùng vững chắc.
- Bên cạnh việc ứng dụng thường thấy trong các lĩnh vực xây dựng thì thép Miền Nam phi 20 cũng nhận được sự quan tâm rất lớn từ các ngành chế tạo công cụ kỹ thuật, chế tạo ô tô, chế tạo sản phẩm bằng kim loại, đồ dùng gia đình thiết bị điện tử….
Đại lý phân phối sắt thép xây dựng chính hãng: thép Hòa Phát, Miền Nam, Việt Nhật, Pomina
+ Tôn thép Sáng Chinh – Địa chỉ cung cấp báo giá sắt thép xây dựng nói chung hiện nay như: Pomina, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Hòa Phát, thép Việt Đức, thép Thái Nguyên,..
+ Ngoài ra chúng tôi cũng là đơn vị chuyên tư vấn & cung cấp thép xây dựng chính hãng, giá rẻ, nhiều ưu đãi cho các công trình khắp các tỉnh Phía Nam. Đặc biệt mở rộng tại thị trường như TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Cần Thơ, Long An, Bà Rịa Vũng Tàu,..
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP VỚI NHIỀU CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP VỚI NHIỀU CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP VỚI NHIỀU CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ SẮT THÉP VỚI NHIỀU CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Hỗ trợ cung ứng vật tư xây dựng 24/24h
- Ở mỗi khung giờ, Tôn thép Sáng Chinh luôn update báo giá sắt thép dân dụng chính xác ở địa chỉ website: tonthepsangchinh.vn
- Tin tức công khai, nội dung đề cập đã được chắt lọc
- Sắt thép trong kho cam kết chính hãng, phân phối tận nơi có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Dịch vụ hỗ trợ đóng gói và giao hàng đi tỉnh
Chất lượng thép Miền Nam phi 20 tại công ty Tôn thép Sáng Chinh
Bảng giá thép Miền Nam phi 20 sẽ thay đổi mỗi ngày không ngừng, một phần cũng bởi do cơ sở kinh doanh đó ấn định. Qúy khách thân mến, để công trình sở hữu nguồn vật tư tốt nhất thì bạn nên tìm hiểu thật kĩ nhà phân phối để tránh bị ép giá nhé!!
Tất cả những vấn đề thắc mắc của bạn sẽ được giải quyết nhanh khi đến với doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh của chúng tôi. Chúng tôi có kho hàng lớn, kinh doanh các sản phẩm sắt thép xây dựng với đa dạng mẫu mã và kích thước, giá kê khai rõ ràng.
Nhập thép Miền Nam phi 20 từ nhà máy, chất lượng trải qua các khâu kiểm định cụ thể.
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN