Giá Thép VIỆT MỸ Phi 06

🔰️ Báo giá thép chính hãng mới nhất hôm nay 🟢Tổng kho sắt thép rộng rãi
🔰️ Cam kết công tác vận chuyển hàng tận nơi 🟢 Công trình nhận hàng trực tiếp trong thời gian ngắn
🔰️ Đảm bảo bốc xếp an toàn – chất lượng 100% 🟢 Hợp đồng mua bán đầy đủ, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí – Hotline 24/24h 🟢 Vật liệu xanh – thi công nhanh
🔰️ Dịch vụ cung cấp nhiều voucher 🟢 Báo giá theo số lượng + ưu đãi

Cung ứng không giới hạn số lượng thép Việt Mỹ phi 06 đến tận công trình. Công ty Sáng Chinh Steel sẽ cấp phối chính xác quy cách & số lượng sản phẩm như ý đến với mọi công trình tại Miền Nam.

Dịch vụ báo giá trực tiếp qua hotline, hướng dẫn chi tiết cho người tiêu dùng cách thức thực hiện công tác đặt hàng nhanh. Ưu đãi hấp dẫn để tri ân khách hàng

Công ty cung cấp báo giá sắt thép hôm nay

Báo giá thép Việt Mỹ

BÁO GIÁ THÉP VIỆT MỸ
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,500
P8 1        19,500
CB300/SD295
P10 6.20        18,500
P12 9.85        18,400
P14 13.55        18,400
P16 17.20        18,400
P18 22.40        18,400
P20 27.70        18,400
CB400/CB500
P10 6.89        18,500
P12 9.89        18,400
P14 13.59        18,400
P16 17.80        18,400
P18 22.48        18,400
P20 27.77        18,400
P22 33.47        18,400
P25 43.69        18,400
P28 54.96        18,400
P32 71.74        18,400

Báo giá thép Pomina

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP POMINA
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,990
P8 1        19,990
CB300/SD295
P10 6.25        18,900
P12 9.77        18,800
P14 13.45        18,800
P16 17.56        18,800
P18 22.23        18,800
P20 27.45        18,800
CB400/CB500
P10 6.93        18,900
P12 9.98        18,800
P14 13.6        18,800
P16 17.76        18,800
P18 22.47        18,800
P20 27.75        18,800
P22 33.54        18,800
P25 43.7        18,800
P28 54.81        18,800
P32 71.62        18,800

Báo giá thép Việt Nhật

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1          20,200
P8 1          20,200
CB300/SD295
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
CB400/CB500
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
P22 33.52          19,100
P25 43.52          19,100
P28 Liên hệ         Liên hệ
P32 Liên hệ          Liên hệ

Báo giá thép Miền Nam

BÁO GIÁ THÉP MIỀN NAM
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        20,100
P8 1        20,100
CB300/SD295
P10 6.25        19,100
P12 9.77        19,000
P14 13.45        19,000
P16 17.56        19,000
P18 22.23        19,000
P20 27.45        19,000
CB400/CB500
P10 6.93        19,100
P12 9.98        19,000
P14 13.6        19,000
P16 17.76        19,000
P18 22.47        19,000
P20 27.75        19,000
P22 33.54        19,000
P25 43.7        19,000
P28 54.81        19,000
P32 71.62        19,000

Báo giá thép Hòa Phát

BÁO GIÁ THÉP HÒA PHÁT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,900
P8 1        19,900
CB300/GR4
P10 6.20        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.21        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
CB400/CB500
P10 6.89        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.80        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
P22 33.47        18,800
P25 43.69        18,800
P28 54.96        18,800
P32 71.74        18,800

Cách thức thực hiện mua VLXD tại công ty Sáng Chinh Steel

  • B1 : Qua điện thoại hoặc email, Tôn thép Sáng Chinh sẽ báo giá dựa vào khối lượng sản phẩm mà quý khách mong muốn
  • B2 : Qúy vị cung cấp cho nhân viên những thông tin cơ bản như: tên, địa chỉ,…
  • B3 : Bên bán – bên mua sẽ cùng bàn bạc kĩ hơn về các nội dung sau: Giá cả , khối lượng & thời gian giao nhận vật tư , chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B4: Công ty tiến hành vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ
  • B5: Khách hàng nhận hàng, kiểm kê => thanh toán đầy đủ cho chúng tôi

Thép Việt Mỹ phi 06 có những đặc điểm nào?

Công ty thép Việt Mỹ

Công ty thép Việt Mỹ đã sản xuất đầy đủ các sản phẩm thép như: thép hình, thép hộp, cây cây, thép cuộn, thép gân,… Tất cả các loại thép đến từ nhà Việt Mỹ đều đảm bảo cả về chất lượng & mẫu mã, hình thức.

Mặt hàng luôn có tính ổn định cao & độ bền lớn. Sắt thép Việt Mỹ luôn được kiểm soát nghiêm ngặt bởi Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008

 Yêu cầu kỹ thuật:

Tính cơ lý của thép Việt Mỹ đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài. Được xác định thông qua phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép, phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

+ Mác thép: SS 400

+ Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2

+ Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2

+ Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%

Ưu điểm thép Việt Mỹ phi 06

+ Đa dạng số lượng, độ dày 6mm => đáp ứng phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng

+ Dễ thi công xây dựng các công trình khó – dễ, dễ vận chuyển

+ Hàng hóa 100% đẹp, dẻo dai dễ uốn

+ Thông qua nhiều yếu tố để nhận biết thép nhanh chóng

+ Đạt tiêu chuẩn về độ bền, sản phẩm cứng cáp tuyệt đối

Thông số kỹ thuật

Thép thanh Việt Mỹ  Thông số
 Kích cỡ (đường kính)   6mm
 Tiêu chuẩn  JIS (Nhật Bản), ASTM ( Hoa Kỳ), BS (Anh), TCVN (Việt Nam),…
 Mác Thép CB 240 T, CB 300 T,…..
 Bề mặt Có dập nổi hình logo của nhà sản xuất
 Trọng lượng cuộn 1000kg – 2100kg

Thép Việt Mỹ phi 06 được bảo quản như thế nào?

Bảo quản thép Việt Mỹ phi 06 xây dựng là điều cần thiết, nhất là khi bạn sở hữu với số lượng lớn. Một số lưu ý quan trọng bên dưới sẽ giúp bạn bảo quản thép hiệu quả, tránh sỉ sét:

  • Nên phân loại cụ thể trước khi lưu trữ
  • Tránh đặt thép Việt Mỹ phi 06 ở những khu vực gần sông, biển; những nơi chứa hóa chất
  • Sử dụng tấm bạc để che chắn, đặt đà gỗ cao hơn mặt sàn ít nhất là khoảng cách 25cm
  • Không nên để thép xây dựng ở ngoài công trường
  • Nơi bảo quản nên thông thoáng

Cách phân biệt chính xác thép Việt Mỹ thật & giả trên thị trường?

Màu sắc của sản phẩm

Thép Việt Mỹ thật thông thường sẽ có màu xanh đen + có những vết gập của cây thép, ít mất màu. Đối với thép giả thì có màu xanh rất đậm & nếp gấp bị phai hay mất màu rất nhiều.

Các chi tiết sắt thép

 Thép Việt Mỹ thật có tính chất là mềm, các gai xoắn của thép tròn đều và nổi hẳn lên. Dọc hai sống của thép chỉ to bằng gai xoắn và tròn,  có in nổi logo. Bên cạnh đó, trên thân thép phải có những kí hiệu rõ ràng, bề mặt của cây thép nhẵn, không sần.

Đối với thép Việt Mỹ giả thì cây thép cứng, gai xoắn của thép không đều và không nổi cao thành gờ. Dẹt & bè to dọc tại hai sóng lưng, không cao. Kí hiệu trên thân mờ, bề mặt thép sần.

Công Ty Tôn thép Sáng Chinh

VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777

KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937

KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555

KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000

KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055

NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN

 

Rate this post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777