Giá Thép VIỆT MỸ Phi 06

🔰️ Báo giá thép chính hãng mới nhất hôm nay🟢Tổng kho sắt thép rộng rãi
🔰️ Cam kết công tác vận chuyển hàng tận nơi🟢 Công trình nhận hàng trực tiếp trong thời gian ngắn
🔰️ Đảm bảo bốc xếp an toàn – chất lượng 100%🟢 Hợp đồng mua bán đầy đủ, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí – Hotline 24/24h🟢 Vật liệu xanh – thi công nhanh
🔰️ Dịch vụ cung cấp nhiều voucher🟢 Báo giá theo số lượng + ưu đãi

Cung ứng không giới hạn số lượng thép Việt Mỹ phi 06 đến tận công trình. Công ty Sáng Chinh Steel sẽ cấp phối chính xác quy cách & số lượng sản phẩm như ý đến với mọi công trình tại Miền Nam.

Dịch vụ báo giá trực tiếp qua hotline, hướng dẫn chi tiết cho người tiêu dùng cách thức thực hiện công tác đặt hàng nhanh. Ưu đãi hấp dẫn để tri ân khách hàng

Nhap Thep Xay Dung Chinh Hang Vao Kho Dinh Ki 2

Công ty cung cấp báo giá sắt thép hôm nay

Báo giá thép Việt Mỹ

CB300/SD295CB400/CB500
kg/câyvnđ/kg
P61       19,500
P81       19,500
P106.20       18,500
P129.85       18,400
P1413.55       18,400
P1617.20       18,400
P1822.40       18,400
P2027.70       18,400
P106.89       18,500
P129.89       18,400
P1413.59       18,400
P1617.80       18,400
P1822.48       18,400
P2027.77       18,400
P2233.47       18,400
P2543.69       18,400
P2854.96       18,400
P3271.74       18,400

Báo giá thép Pomina

CB300/SD295CB400/CB500
#75B4CC”>

THÉP POMINA
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,990
P81       19,990
P106.25       18,900
P129.77       18,800
P1413.45       18,800
P1617.56       18,800
P1822.23       18,800
P2027.45       18,800
P106.93       18,900
P129.98       18,800
P1413.6       18,800
P1617.76       18,800
P1822.47       18,800
P2027.75       18,800
P2233.54       18,800
P2543.7       18,800
P2854.81       18,800
P3271.62       18,800

Báo giá thép Việt Nhật

CB300/SD295CB400/CB500
#75B4CC”>

THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61         20,200
P81         20,200
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
P2233.52         19,100
P2543.52         19,100
P28Liên hệ        Liên hệ
P32Liên hệ         Liên hệ

Báo giá thép Miền Nam

CB300/SD295CB400/CB500
kg/câyvnđ/kg
P61       20,100
P81       20,100
P106.25       19,100
P129.77       19,000
P1413.45       19,000
P1617.56       19,000
P1822.23       19,000
P2027.45       19,000
P106.93       19,100
P129.98       19,000
P1413.6       19,000
P1617.76       19,000
P1822.47       19,000
P2027.75       19,000
P2233.54       19,000
P2543.7       19,000
P2854.81       19,000
P3271.62       19,000

Báo giá thép Hòa Phát

CB300/GR4CB400/CB500
kg/câyvnđ/kg
P61       19,900
P81       19,900
P106.20       18,900
P129.89       18,800
P1413.59       18,800
P1617.21       18,800
P1822.48       18,800
P2027.77       18,800
P106.89       18,900
P129.89       18,800
P1413.59       18,800
P1617.80       18,800
P1822.48       18,800
P2027.77       18,800
P2233.47       18,800
P2543.69       18,800
P2854.96       18,800
P3271.74       18,800

Cách thức thực hiện mua VLXD tại công ty Sáng Chinh Steel

  • B1 : Qua điện thoại hoặc email, Tôn thép Sáng Chinh sẽ báo giá dựa vào khối lượng sản phẩm mà quý khách mong muốn
  • B2 : Qúy vị cung cấp cho nhân viên những thông tin cơ bản như: tên, địa chỉ,…
  • B3 : Bên bán – bên mua sẽ cùng bàn bạc kĩ hơn về các nội dung sau: Giá cả , khối lượng & thời gian giao nhận vật tư , chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B4: Công ty tiến hành vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ
  • B5: Khách hàng nhận hàng, kiểm kê => thanh toán đầy đủ cho chúng tôi

Thep Xay Dung Sang Chinh

Thép Việt Mỹ phi 06 có những đặc điểm nào?

Công ty thép Việt Mỹ

Công ty thép Việt Mỹ đã sản xuất đầy đủ các sản phẩm thép như: thép hình, thép hộp, cây cây, thép cuộn, thép gân,… Tất cả các loại thép đến từ nhà Việt Mỹ đều đảm bảo cả về chất lượng & mẫu mã, hình thức.

Mặt hàng luôn có tính ổn định cao & độ bền lớn. Sắt thép Việt Mỹ luôn được kiểm soát nghiêm ngặt bởi Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008

 Yêu cầu kỹ thuật:

Tính cơ lý của thép Việt Mỹ đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài. Được xác định thông qua phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép, phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

+ Mác thép: SS 400

+ Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2

+ Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2

+ Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%

Ưu điểm thép Việt Mỹ phi 06

+ Đa dạng số lượng, độ dày 6mm => đáp ứng phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng

+ Dễ thi công xây dựng các công trình khó – dễ, dễ vận chuyển

+ Hàng hóa 100% đẹp, dẻo dai dễ uốn

+ Thông qua nhiều yếu tố để nhận biết thép nhanh chóng

+ Đạt tiêu chuẩn về độ bền, sản phẩm cứng cáp tuyệt đối

Thông số kỹ thuật

Thép thanh Việt Mỹ  Thông số
 Kích cỡ (đường kính)  6mm
 Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản), ASTM ( Hoa Kỳ), BS (Anh), TCVN (Việt Nam),…
 Mác ThépCB 240 T, CB 300 T,…..
 Bề mặtCó dập nổi hình logo của nhà sản xuất
 Trọng lượng cuộn1000kg – 2100kg

Thép Việt Mỹ phi 06 được bảo quản như thế nào?

Bảo quản thép Việt Mỹ phi 06 xây dựng là điều cần thiết, nhất là khi bạn sở hữu với số lượng lớn. Một số lưu ý quan trọng bên dưới sẽ giúp bạn bảo quản thép hiệu quả, tránh sỉ sét:

  • Nên phân loại cụ thể trước khi lưu trữ
  • Tránh đặt thép Việt Mỹ phi 06 ở những khu vực gần sông, biển; những nơi chứa hóa chất
  • Sử dụng tấm bạc để che chắn, đặt đà gỗ cao hơn mặt sàn ít nhất là khoảng cách 25cm
  • Không nên để thép xây dựng ở ngoài công trường
  • Nơi bảo quản nên thông thoáng

Cách phân biệt chính xác thép Việt Mỹ thật & giả trên thị trường?

Màu sắc của sản phẩm

Thép Việt Mỹ thật thông thường sẽ có màu xanh đen + có những vết gập của cây thép, ít mất màu. Đối với thép giả thì có màu xanh rất đậm & nếp gấp bị phai hay mất màu rất nhiều.

Các chi tiết sắt thép

 Thép Việt Mỹ thật có tính chất là mềm, các gai xoắn của thép tròn đều và nổi hẳn lên. Dọc hai sống của thép chỉ to bằng gai xoắn và tròn,  có in nổi logo. Bên cạnh đó, trên thân thép phải có những kí hiệu rõ ràng, bề mặt của cây thép nhẵn, không sần.

Đối với thép Việt Mỹ giả thì cây thép cứng, gai xoắn của thép không đều và không nổi cao thành gờ. Dẹt & bè to dọc tại hai sóng lưng, không cao. Kí hiệu trên thân mờ, bề mặt thép sần.

Công Ty Tôn thép Sáng Chinh

VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777

KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937

KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555

KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000

KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055

NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN

 

2019/02/13Thể loại : Chưa phân loạiTab :

Bài viết liên quan

Bảng giá xà gồ C150 hôm nay

Bảng báo giá thép hộp 100×200

Bảng báo giá thép hộp 100×300

Báo giá thép hộp 150×200, 150×300

Thép hộp 200×300, sắt hộp 200×300 – Báo giá thép hộp 200×300 hôm nay

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED