“Thép Việt Nhật Phi 12: Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Cơ Khí”
Trong ngành công nghiệp và cơ khí, chất lượng và độ bền của các nguyên liệu là yếu tố quan trọng quyết định đến sự thành công của một sản phẩm hoặc dự án. Thép Việt Nhật Phi 12 là một trong những loại thép chất lượng cao có nguồn gốc từ hợp tác giữa Việt Nam và Nhật Bản, và nó đang thu hút sự quan tâm và tin dùng từ các công ty và doanh nghiệp trong ngành cơ khí. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về Thép Việt Nhật Phi 12, các ứng dụng phổ biến của nó và lợi ích mà nó mang lại trong ngành công nghiệp cơ khí.
1. Thép Việt Nhật Phi 12 Là Gì?
Thép Việt Nhật Phi 12 là một loại thép đặc biệt, được sản xuất và gia công với công nghệ và quy trình cao cấp theo tiêu chuẩn Nhật Bản. Nó thường có độ dày dây thép phi 12mm và thường được sản xuất với chất lượng cao, đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền tối ưu.
2. Ứng Dụng Phổ Biến:
-
Cơ khí chính xác: Thép Việt Nhật Phi 12 thường được sử dụng trong sản xuất các linh kiện cơ khí chính xác như ốc vít, bánh răng, và trục khuỷu.
-
Công nghiệp ô tô: Trong việc sản xuất các bộ phận đòi hỏi độ chính xác cao trong công nghiệp ô tô, thép Việt Nhật Phi 12 là một lựa chọn phổ biến.
-
Chế tạo máy móc: Trong sản xuất máy móc và thiết bị công nghiệp, nó thường được sử dụng cho các chi tiết và bộ phận quan trọng.
3. Lợi Ích Nổi Bật:
-
Chất lượng cao: Thép Việt Nhật Phi 12 đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cao cấp, đảm bảo tính đồng nhất và độ bền đáng tin cậy.
-
Khả năng chịu lực: Đối với các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu lực cao, thép này là một lựa chọn tuyệt vời.
-
Ổn định trong gia công: Nó dễ dàng để gia công, uốn dạng và cắt, giúp việc sản xuất các sản phẩm chính xác và đạt chất lượng cao.
Thép Việt Nhật Phi 12 đang trở thành một trong những nguyên liệu được ưa chuộng trong ngành công nghiệp cơ khí, với sự đảm bảo về chất lượng và khả năng chịu lực cao. Với khả năng cung cấp cho nhiều ứng dụng cơ khí khác nhau, nó đóng góp vào sự thành công của nhiều dự án sản xuất và công nghiệp.
Đặc điểm nổi bật thép Việt Nhật Phi 12
⭕️ Bảng báo giá thép Việt Nhật Phi 12 chính hãng từ nhà máy | ⭐Kho thép lớn mạnh, nhập hàng hóa liên tục, mới 100% |
⭕️ Giao hàng cho nhiều khu vực trên cả nước | ⭐ Qúy khách nhận hàng trong ngày |
⭕️ Chất lượng hàng hóa an toàn, đóng gói nhanh | ⭐ Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
⭕️ Tư vấn trực tuyến hằng ngày | ⭐ Đa dạng nhiều loại thép, đáp ứng yếu tố thi công |
⭕️ Hậu dịch vụ: đánh giá tốt | ⭐Nhiều voucher lớn cho quý khách hàng lâu năm |
Hỗ trợ báo giá thép Việt Nhật phi 12 hôm nay nêu cụ thể: tên sản phẩm, chiều dài, khối lượng, giá thành,..Sự phát triển chóng mặt của nhiều cơ sở hạ tầng lớn nhỏ, các ngành nghề công nghiệp tại Phía Nam đang kéo theo nguồn vật liệu sử dụng khổng lồ.
Bởi vậy, nếu quý khách không muốn công trình chậm tiến độ thi công, xin liên hệ đến công ty Sáng Chinh Steel để đặt hàng nhanh chóng nhất: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Khái quát về sản phẩm thép Việt Nhật phi 12
Thép Việt Nhật phi 12 là gì?
Thép Việt Nhật phi 12 được hiểu là loại sắt thép dân dụng, có đường kính cắt ngang là 12mm do nhà máy thép Việt Nhật sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại
Sử dụng nhiệt độ cao để tôi luyện thép, chính vì thế mà chúng có khả năng chịu lực, chịu nhiệt rất tốt, chống mài mòn trong mọi điều kiện. Đặc biệt, sản phẩm sở hữu độ mềm dẻo cao, dễ tạo hình theo cấu trúc xây dựng nên thuận lợi trong quá trình thi công
Ứng dụng
Thép Việt Nhật phi 12 trong đời sống được ứng dụng phổ biến nhất là làm bê tông cốt thép, trong xây dựng công nghiệp & nhà ở dân dụng: chung cư, căn hộ. Sử dụng làm kết cấu dầm, nền, đổ bê tông, cầu đường & một số hạng mục về thủy lợi,..
- Công trình sử dụng loại thép này sẽ nâng cao khả năng chịu lực tốt hơn, đồng thời tăng tính ổn định
- Đẹp về hình thức, tên thương hiệu nổi rõ trên thân thép bằng điện tử; không mờ
- Với tính chất kỹ thuật của thép Việt Nhật phi 12, tính cơ khí đảm bảo được tất cả những yêu cầu giới hạn nóng chảy, giới hạn độ bền, với các độ dãn dài.
- Tính chất cơ lý của chúng điều tuân theo những quy định cụ thể với các tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Kể tên các loại sắt thép Việt Nhật phi 12
Thép Việt Nhật phi 12 dạng vân
Thép có đặc điểm là các đường vân/ đường xương cá xuất hiện trên bề mặt. Bạn có thể trông thấy bằng mắt thường.
Khả năng chịu được mọi lực tác động lớn, chịu nhiệt độ cao, bền bỉ & dễ tạo hình. Thép Việt Nhật phi 12 gân vằn cực kì thích hợp để sử dụng trong những công trình lớn và làm đường xá.
Thép Việt Nhật phi 12 tròn đặc ( tròn trơn )
Khác với thép gân vằn, bề mặt của chúng trơn nhẵn, được giới chuyên gia đánh giá là có độ cứng tốt. Được ưu tiên hầu hết trong ngành cơ khí chế tạo, xây dựng, làm các trụ, các trục quay…
Thép ống Việt Nhật phi 12
Thép ống Việt Nhật phi 12 được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe…
Tiêu chí nào để đánh giá thép Việt Nhật phi 12 tốt?
Với mong muốn đem lại cho tất cả quý khách hàng những vật liệu đảm bảo chất lượng nhất, công ty Sáng Chinh Steel luôn cung cấp những sản phẩm dựa trên những tiêu chí như sau.
- Cấp phối ra thị trường thép Việt Nhật phi 12 với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường, nhưng bên cạnh đó vẫn giữ nguyên được chất lượng tuyệt vời khi sử dụng.
- Bán đúng giá, cân đúng kg, rút ngắn thời gian vận chuyển để khách hàng không phải đợi lâu
- Không ngại thời tiết xấu, địa hình khó khăn,.. công ty sẽ vận chuyển hàng đến tận nơi
Bảng báo giá sắt thép xây dựng
Sự chuyển biến về báo giá thép xây dựng qua mỗi thời điểm là điều bình thường. Mời quý khách tham khảo nội dung dưới đây
Bảng báo giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng báo giá thép Hoà Phát
BÁO GIÁ THÉP HÒA PHÁT |
||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 |
Bảng báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 |
Bảng báo giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
BÁO GIÁ THÉP VIỆT MỸ | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,500 | ||
P8 | 1 | 19,500 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.20 | 18,500 | ||
P12 | 9.85 | 18,400 | ||
P14 | 13.55 | 18,400 | ||
P16 | 17.20 | 18,400 | ||
P18 | 22.40 | 18,400 | ||
P20 | 27.70 | 18,400 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,500 | ||
P12 | 9.89 | 18,400 | ||
P14 | 13.59 | 18,400 | ||
P16 | 17.80 | 18,400 | ||
P18 | 22.48 | 18,400 | ||
P20 | 27.77 | 18,400 | ||
P22 | 33.47 | 18,400 | ||
P25 | 43.69 | 18,400 | ||
P28 | 54.96 | 18,400 | ||
P32 | 71.74 | 18,400 |
Những gì mà khách hàng nhận được khi đến với Sáng Chinh Steel?
- Báo giá đầy đủ mỗi ngày, trang website: tonthepsangchinh.vn hoạt động 24/24h
- Công ty có liên kết sâu sắc với nhiều nhà máy sản xuất sắt thép nổi tiếng: Miền Nam, Pomina, Việt Nhật,…. Niêm yết báo giá + ưu đãi lớn
- Sản phẩm chính hãng, 100% là hàng còn mới, vật liệu xanh. An toàn cho môi trường & người sử dụng
- Giao hàng hóa không giới hạn phạm vi khu vực
- Phản hồi lại ý kiến & thắc mắc của khách hàng tại hotline: 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Công ty phân phối thép Việt Nhật phi 12 có chất lượng tốt nhất ở khu vực Miền Nam
Hiện nay thì doanh nghiệp Tôn Thép Sáng Chinh đứng đầu danh sách chọn lựa của mọi công trình trên địa bàn
Những thông tin mới nhất về sản phẩm sẽ được cung cấp hằng ngày!!
Người tiêu dùng sở hữu sắt thép chính hãng.
– Giao hàng linh hoạt với đội ngũ xe tải hùng hậu, cung ứng vật tư không giới hạn bất cứ số lượng lớn hay nhỏ
– Công ty còn có kho hàng tại các vị trí trung tâm luôn sẵn hàng & giao hàng nhanh tới mọi công trình
Thủ tục mua hàng gọn lẹ tại đây
- B1 : Dịch vụ được báo giá cụ thể qua số lượng đặt hàng, chủng loại mà quý khách yêu cầu
- B2 : Hợp đồng liệt kê nhiều hạng mục quan trọng mà hai bên cần thống nhất là : Giá cả ( các đơn hàng lớn có thể thương lượng lại ), khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách nhận hàng & phương thức bốc xếp, chính sách thanh toán => kí hợp đồng cung ứng hàng hóa
- B3: Sáng Chinh bắt đầu vận chuyển hàng nhanh, trong lúc đó thì quý khách sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ vật liệu xây dựng
- B4: Qúy khách nhận hàng và thanh toán
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN