Giá tôn rẻ nhất thị trường cập nhật điều đặn trên hệ thống website: tonthepsangchinh.vn, quý khách đón xem giá cả các dạng tôn lợp đang tiêu thụ nhiều nhất hiện nay: Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát, Phương Nam…
Công ty thép Sáng Chinh hoạt động ở khu vực Miền Nam chuyên cung cấp sắt thép, tôn, xà gồ với chi phí mua hàng thấp hơn các đơn vị khác. Hãy gọi qua số hotline để được hỗ trợ: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Sản phẩm Tôn lợp: Sáng Chinh cập nhật thông tin giá tôn lợp các loại năm 2024
Đặc điểm nổi bật tôn lợp nhà
✅ Giá tôn lợp nhà các loại tại Sáng Chinh | ⭐Kho tôn uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Tôn chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại tôn |
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Báo giá tôn lợp bằng file chữ
[table id=38 /]Giới thiệu tôn lợp nhà
Tôn lợp nhà là một vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến trong việc che phủ mái nhà. Đây là loại tôn có đặc tính bền, nhẹ và dễ lắp đặt, đáp ứng nhu cầu chống thấm, chống nóng và bảo vệ mái nhà khỏi tác động của thời tiết.
Tôn lợp nhà thường được làm từ các vật liệu như tôn mạ kẽm, tôn mạ kẽm-nhôm, tôn mạ kẽm-silic hoặc tôn nhôm. Đặc điểm chung của tất cả các loại tôn này là tính chất chống ăn mòn, chịu được tác động của môi trường và khả năng chống thấm nước.
Tôn lợp nhà có nhiều mẫu mã và kích thước để phù hợp với các loại mái nhà và kiểu kiến trúc khác nhau. Ngoài ra, tôn lợp nhà còn có thể được sơn màu để tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho ngôi nhà.
Việc sử dụng tôn lợp nhà mang lại nhiều lợi ích, bao gồm khả năng chống nóng, cách âm, cách nhiệt và bảo vệ mái nhà khỏi thời tiết xấu. Ngoài ra, tôn lợp nhà còn đáng chú ý vì chi phí thấp, tuổi thọ cao và dễ bảo trì.
Khi lựa chọn tôn lợp nhà, cần xem xét các yếu tố như loại vật liệu, độ dày, độ bền, khả năng chống thấm, khả năng chịu tải, tính thẩm mỹ và đặc điểm khí hậu địa phương để đảm bảo lựa chọn phù hợp với nhu cầu và điều kiện cụ thể của ngôi nhà.
Như thế nào là tôn lợp mái?
Tôn lợp mái là tên thông dụng, ở một số khu vực khác thì gọi là tôn lợp, tấm lợp. Đây là loại vật liệu lợp được sử dụng phổ biến để bảo vệ các hạng mục công trình xây dựng (nhà cửa, nhà xưởng, kho…) tránh xa các tác động xấu của thời tiết như nắng mưa, gió bão…
Các hãng tôn được người tiêu dùng ưu chuộng nhiều nhất vẫn là : Tôn Đông Á, Tôn Hoa Sen, Tôn Việt Nhật…
Ưu điểm của tôn lợp
+ Tính thẩm mỹ: Nguyên liệu để sản xuất tôn lợp thì có nhiều loại, chúng có kết cấu và màu sắc khác nhau. Bởi vậy, bạn hoàn toàn có thể dễ dàng lựa chọn được loại tôn lợp mái cho phù hợp.
+ Tính bảo vệ: tôn lợp mái có vai trò chính đó là bảo vệ công trình khỏi các tác động của môi trường bên ngoài.
+ Khả năng chống chịu với thời tiết: Trong những điều kiện thời tiết khắc nghiệt, người ta thường sử dụng tôn lợp loại bền nhất. Tấm lợp gỗ & tấm lợp nhựa đều dễ bị nấm mốc khi trời mưa và dễ gây ra hư hỏng. Vì thế, chọn lựa tôn lợp mái mạ kẽm là tối ưu nhất
Phân loại mái tôn
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại tôn lợp nhưng phổ biến và dễ gặp nhất phải kể đến 3 loại đó chính là: tôn lạnh, tôn mát và tôn cán sóng.
+ Tôn lạnh: Là loại tôn chỉ có một lớp và có lớp mạ là hợp kim nhôm kẽm.
+ Tôn mát: Là loại tôn cũng có tác dụng ngăn cản nhiệt lượng từ mặt trời vào bên trong các công trình hay các ngôi nhà.
+ Tôn cán sóng: Có rất nhiều loại tôn cán sóng trên thị trường ví dụ như tôn 5 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng,…
Hiện nay, thị trường vật liệu xây dựng các loại tôn lợp mái nhà có rất nhiều mẫu mã và chủng loại đáp ứng được các yêu cầu thiết kế, tính tiện ích khi sử dụng.
Tôn lợp mái nhà có rất nhiều loại khác nhau như tôn lạnh, tôn giả ngói, tôn mát, hay tôn cán sóng với nhiều bước sóng khác nhau.
Hôm nay Tôn Sáng Chinh xin giải thích để quý khách hiểu rõ hơn về các loại tôn lợp mái hiện nay.
Tôn lợp mái loại nào tốt ?
Hiện nay, tôn lợp nhà có nhiều loại, tuy nhiên có 3 loại thông dụng nhất:
1) Tôn lạnh 1 lớp
- Bền gấp 4 lần tôn mạ kẽm thông thường
- Chống ăn mòn cao, kháng nhiệt tốt nhất hiện nay
- Đa dạng quy cách, màu sắc, thương hiệu sản xuất
2) Tôn mát 3 lớp – tôn Pu
- Cấu tạo loại tôn này gồm 3 lớp : tôn + PU cách nhiệt + màng nhựa PVC
- Chống nóng, cách nhiệt rất tốt nhờ cấu tạo 3 lớp
- Chống cháy và có khả năng cách âm khá tốt
- Nhiều màu sắc, quy cách cũng như thương hiệu để lựa chọn
3) Tôn cán sóng
- Hiện nay, sản phẩm này được sử dụng phổ biến nhiều nhất với nguyên liệu đa dạng là tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu
- Đa dạng kích thước, quy cách, có tính thẩm mỹ cao
- Có nhiều loại sóng như: sóng vuông (5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng), 11 sóng tròn, 13 sóng la phông, sóng ngói, sóng seam lock,
Phân loại tôn cán sóng theo từng loại công trình
Hiện nay có nhiều loại tôn sóng lợp mái gồm: tôn sóng tròn, tôn sóng vuông (5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng), tôn sóng la phông ( 13 sóng), tôn sóng ngói, sóng seam lock… Tuy nhiên mỗi loại chỉ phù hợp với những công trình nhất định, bạn có thể tham khảo chi tiết dưới đây:
1) Tôn lợp sóng tròn:
Tôn sóng tròn đã được sử dụng từ rất lâu, do vì công năng sử dụng và giá trị thẩm mỹ không cao như tôn sóng vuông, do đó loại tôn sóng tròn này rất ít được sử dụng
2) Tôn lợp mái 5 sóng, 6 sóng – sóng công nghiệp
Sở dĩ gọi là tôn sóng công nghiệp vì nó được dùng lợp mái cho những công trình lớn, có diện tích mái rộng như: nhà xưởng, nhà kho, … Đây là loại tôn sóng thưa ( 5 hoặc 6 sóng)
Ưu điểm: thoát nước tốt, tính thẩm mỹ vượt bật, giá thành rẻ hơn các kiểu tôn cán sóng khác. Tiết kiệm xà gồ
Nhược điểm: dễ gây tiếng ồn khi trời mưa, khả năng chịu lực trên mái thấp hơn sóng dày.
Tôn 5 sóng công nghiệp
3) Tôn lợp mái sóng dân dụng ( 9 sóng, 11 sóng)
Sử dụng lợp mái cho nhà ở, mái hiên, mái nhà cao tầng hay vách ngăn bảo vệ.
Ưu điểm: Chịu lực và thoát nước tốt, giảm tiếng ồn do trời mưa, đa dạng mẫu mã, tính thẩm mỹ cao
Nhược điểm: cách nhiệt & chống nóng ở mức độ chấp nhận được
Tôn 11 sóng dân dụng
4) Tôn sóng giả ngói
Màu sắc & hình dáng của tôn giống hệt ngói truyền thống, tôn sóng ngói được đánh giá là loại tôn có tính thẩm mỹ cao, tạo ấn tượng, làm nên sự sang trọng cho ngôi nhà, thường dùng lợp mái các công trình có thiết kế cổ điển như: nhà phố, biệt thự, trường học, khu du lịch, …
Giá tôn rẻ nhất thị trường mới nhất hiện nay
Giá tôn rẻ nhất thị trường dưới đây gồm có tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cán sóng, tôn sóng ngói, tôn Pu … của các nhà máy được sử phổ biến nhất hiện nay như: tôn Phương Nam, tôn Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen, tôn Nam Kim …
Hiện tại thì báo giá chỉ mang tính chất chính là để tham khảo thêm. Và để có giá tôn mới và chính xác thì quý vị nên liên hệ tới Sáng Chinh để nhận bảng báo giá tôn xây dựng.
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG TÔN LẠNH MÀU Tháng 5/2021 |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Công ty Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ tư vấn cho mọi khách hàng:
- Chúng tôi – doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh cung cấp chính xác giá cả tôn xây dựng các loại trực tiếp ngay tại nhà máy sản xuất
- Đưa ra nhiều phương pháp tư vấn nhằm giúp khách hàng chọn mua đúng loại tôn với mức giá hợp lý
- Ở mỗi công trình nhà ở, nhà xưởng, công ty,.. sẽ có những tiêu chuẩn yêu cầu tôn xây dựng khác nhau
- Tư vấn tính diện tích mái tôn chính xác nhất
- Hỗ trợ cho chủ đầu tư về nguồn tôn Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen, Phương Nam …tại khu vực đang sinh sống
Hãy liên hệ nhanh cho chúng tôi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 nếu quý khách cần tôn xây dựng trong thời gian nhanh chóng nhất. Đội ngũ báo giá dịch vụ tận nơi, tham khảo thông tin vật liệu xây dựng chi tiết tại website: tonthepsangchinh.vn
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại tôn sau:
Câu hỏi và trả lời về chủ đề “tôn lợp nhà”
❓❓❓Tôn lợp nhà là gì?
👉👉👉Tôn lợp nhà là một loại vật liệu xây dựng được sử dụng để che phủ mái nhà, bảo vệ khỏi tác động của thời tiết và cung cấp tính chất chống thấm và cách nhiệt.
❓❓❓Tôn lợp nhà được làm từ vật liệu gì?
👉👉👉Tôn lợp nhà có thể được làm từ các vật liệu như tôn mạ kẽm, tôn mạ kẽm-nhôm, tôn mạ kẽm-silic hoặc tôn nhôm, tùy thuộc vào yêu cầu và ưu tiên của từng dự án.
❓❓❓Tôn lợp nhà có những ưu điểm gì?
👉👉👉Một số ưu điểm của tôn lợp nhà bao gồm tính chất chống ăn mòn, bền bỉ, nhẹ, dễ lắp đặt, chống thấm nước, chống nóng, cách âm và cách nhiệt.
❓❓❓Tôn lợp nhà phù hợp với loại mái nhà nào?
👉👉👉Tôn lợp nhà phù hợp với nhiều loại mái nhà, bao gồm mái ngói, mái tôn, mái bằng, mái vòm và mái tấm.
❓❓❓Có bao nhiêu mẫu mã và kích thước cho tôn lợp nhà?
👉👉👉Tôn lợp nhà có nhiều mẫu mã và kích thước khác nhau để phù hợp với yêu cầu của từng dự án và kiểu kiến trúc.