Thép Cuộn Pomina P20, P22, P25: Đặc Điểm, Ứng Dụng và Lợi Ích
Thép cuộn Pomina P20, P22 và P25 là các loại vật liệu thép quan trọng trong ngành xây dựng, cơ khí và nhiều ngành công nghiệp khác. Các loại thép cuộn này được sản xuất với chất lượng đảm bảo, tính chất cơ học ổn định và đáp ứng nhu cầu của các dự án xây dựng và sản xuất khác nhau.
Ứng Dụng:
-
Xây Dựng: Thép cuộn Pomina P20, P22, P25 thường được sử dụng trong ngành xây dựng để sản xuất các sản phẩm cơ khí và kết cấu như dầm, cột, khung gầm, cửa và vách.
-
Cơ Khí: Các loại thép cuộn này cũng có thể được sử dụng trong ngành cơ khí để sản xuất các bộ phận máy móc, bánh răng, trục và linh kiện khác.
-
Ngành Đóng Tàu: Trong ngành đóng tàu, thép cuộn thường được sử dụng để làm kết cấu và vỏ tàu.
Lợi Ích:
-
Chất Lượng Được Đảm Bảo: Các loại thép cuộn Pomina thường được sản xuất và kiểm tra chất lượng theo các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo tính chất cơ học và chất lượng vật liệu.
-
Tính Chất Cơ Học Tốt: Thép cuộn thường có tính chất cơ học tốt, bao gồm độ bền và độ dẻo, giúp chịu tải và biến dạng mà không gãy.
-
Dễ Gia Công: Thép cuộn có thể dễ dàng được cắt, hàn và gia công thành các sản phẩm theo yêu cầu.
-
Khả Năng Chống Ố Mục: Chất lượng vật liệu thép cuộn thường giúp chống ố mục, đảm bảo độ bền trong thời gian dài.
Đặc Điểm Của Thép Cuộn Pomina P20, P22, P25:
Thép cuộn Pomina P20, P22 và P25 là các loại thép cuộn được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép Pomina – một trong những doanh nghiệp sản xuất và cung cấp thép hàng đầu tại Việt Nam. Các con số “P20”, “P22”, “P25” thường đề cập đến kích thước và đặc tính của các loại thép cuộn này.
🔰 Báo giá thép cuộn Pomina P20, P22, P25 hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giao thép cuộn Pomina P20, P22, P25 xây dựng, phục vụ cho nhiều công trình tại Miền Nam. Những nhà thầu ở đây sẽ được chúng tôi cung cấp đầy đủ những thông tin tham khảo mỗi ngày chi tiết qua website: tonthepsangchinh.vn.
Giá thép cuộn Pomina P20, P22, P25 thường thay đổi do nhu cầu thị trường và tình hình tiêu thụ thực tế của công trình
Địa chỉ cung ứng thép cuộn Pomina P20, P22, P25 được chúng tôi cam kết là hàng chính hãng, giá được niêm yết theo nhà sản xuất
Phân phối sắt thép xây dựng đến tận công trình, xuất hóa đơn đỏ
Định nghĩa về thép cuộn Pomina P20, P22, P25
Thep cuon Pomina P20, P22, P25 một loại vật liệu xây dựng. Được sản xuất với đặc tính là bề mặt trơn nhẵn. Trong công nghiệp xây dựng sử dụng nguồn thép này như một vật tư không thể thiếu. Ngoài ra chúng còn có mặt trong công nghiệp dân dụng, cơ khí chế tạo máy, công cụ, dụng cụ, kết cấu nhà xưởng, cùng với nhiều ứng dụng khác
Tiêu chuẩn chất lượng
Để đánh giá tiêu chuẩn chất lượng thép cuộn Pomina P20, P22, P25 phải dựa vào nhiều yếu tố, thành phần hoá học của thép cuộn xin đưa ra để quý khách tham khảo:
Cỡ loại, thông số kích thước
Đặc điểm là Tròn, nhẵn có đường kính 20mm, 22mm, 25nn
Được cung cấp ở dạng cuộn, trọng lượng ước tính vào khoảng 200kg đến 450kg/cuộn.
Kích thước các thông số, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài. Sai lệch cho phép & các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Yêu cầu kỹ thuật
Thép cuộn Pomina P20, P22, P25 phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài. Sử dụng phương pháp thử kéo để xác định, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
– Quy Cách : Cuộn.
– Tiêu Chuẩn Sản Phẩm: TCVN 1651 – 1:2008.
Giao thép cuộn Pomina P20, P22, P25 xây dựng, phục vụ cho nhiều công trình tại Miền Nam
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN |
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN |
Có những quyền lợi gì khi quý vị sử dụng dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh
- Chúng tôi hằng ngày sẽ luôn báo giá thép cuộn các loại một cách chính xác & đầy đủ số lượng như yêu cầu
- Sản phẩm vật liệu xây dựng cung ứng bởi Tôn thép Sáng Chinh là hàng chính hãng, phân phối tận nơi có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng miễn phí sẽ tùy vào khoảng cách xa gần, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình
Nhà cung ứng thép cuộn Pomina P20, P22, P25 xây dựng uy tín – giá rẻ tại Thị trường Miền Nam
Qúy khách có thể an tâm liên hệ đến công ty Tôn thép Sáng Chinh của chúng tôi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để được hướng dẫn một cách chi tiết nhất.
Dịch vụ tư vấn nhanh, giá thành vật liệu bình ổn. Phương châm hoạt động của chúng tôi là nói không với hàng nhái, hàng kém chất lượng. Giúp mọi công trình xây dựng đạt được độ chắc chắn tuyệt đối, giá cả hợp lý
Tôn thép Sáng Chinh là một trong những đơn vị uy tín, đi đầu trong ngành vật liệu xây dựng hiện nay ở thành phố Hồ Chí Minh nói riêng và các tỉnh thành phía Nam nói chung. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.
Qúy khách hàng sẽ sở hữu những quyền lợi gì khi sử dụng dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh?
- Ở mỗi khung giờ, Tôn thép Sáng Chinh luôn báo giá sắt thép xây dựng một cách chính xác & đầy đủ dựa vào khối lượng thép
- Tôn thép Sáng Chinh hoạt động chính tại khu vực Miền Nam là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Bởi vậy báo giá được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
- Sản phẩm sắt thép xây dựng cam kết chính hãng, phân phối tận nơi có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng ( miễn phí/ phí vận chuyển thấp ) tùy thuộc vào khoảng cách xa gần, công ty có hỗ trợ bốc xếp hàng hóa ngay tại công trình
- Nếu sản phẩm gặp lỗi, chúng tôi sẽ đền bù hợp đồng và tiến hành đổi hàng
Các bước tiến hành đặt hàng tại Tôn Thép Sáng Chinh
– Bước 1: Để nhận hỗ trợ nhanh, quý khách hãy gọi về hotline: 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Bộ phận tư vấn viên chuyên nghiệp sẽ giải đáp các thắc mắc của bạn
– Bước 2: Với đơn đặt hàng số lượng lớn, khách hàng có thể thương lượng với chúng tôi về giá cả.
– Bước 3: Hai bên thống nhất những điều khoản quan trọng về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao, thanh toán sau dịch vụ,..
– Bước 4: Vận chuyển hàng hóa đến tận công trình như đã yêu cầu
– Bước 5: Khách hàng tiến hành kiểm kê về số lượng & kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau cùng là thanh toán các khoản chi phí như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
SẮT THÉP XÂY DỰNG: Khám phá Về Các Loại Thép Phổ Biến Trong Ngành Xây Dựng
Trong ngành xây dựng, sắt thép đóng một vai trò quan trọng và không thể thiếu để xây dựng các công trình từ nhà ở, cầu đường, đến các công trình công nghiệp. Dưới đây là một số loại sắt thép quan trọng trong ngành xây dựng:
1. Thép Việt Nhật: Thép sản xuất và nhập khẩu từ Nhật Bản luôn được đánh giá cao về chất lượng và độ bền. Thép Việt Nhật thường có khả năng chịu lực tốt, chống oxi hóa và chống ăn mòn, giúp tăng tuổi thọ của các công trình xây dựng.
2. Thép Việt Mỹ: Thép Việt Mỹ thường được sản xuất hoặc nhập khẩu từ Hoa Kỳ. Được biết đến với chất lượng vượt trội và tiêu chuẩn sản xuất nghiêm ngặt, các loại thép này thường được sử dụng trong các dự án đòi hỏi độ bền cao và tính an toàn.
3. Thép Pomina: Thương hiệu thép Pomina nổi tiếng tại Việt Nam, cung cấp nhiều loại sản phẩm thép đa dạng như thép cuộn, thép thanh, thép ống… Thép Pomina thường được ưa chuộng vì chất lượng ổn định và giá cả hợp lý.
4. Thép Miền Nam: Thép miền Nam thường là những sản phẩm thép được sản xuất và phân phối tại các khu vực miền Nam Việt Nam. Các nhà sản xuất nội địa thường cung cấp các loại thép phù hợp với điều kiện khí hậu và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của khu vực.
5. Thép Hòa Phát: Thương hiệu Thép Hòa Phát là một trong những tên tuổi lớn trong ngành sản xuất thép tại Việt Nam. Với quy trình sản xuất hiện đại và công nghệ tiên tiến, các sản phẩm thép Hòa Phát thường được biết đến với chất lượng đáng tin cậy.
6. Thép Cuộn: Thép cuộn thường được sử dụng để sản xuất các sản phẩm như tấm thép, ống thép, dây cáp và nhiều ứng dụng khác. Thép cuộn có đặc điểm linh hoạt trong việc chế tạo và tiện ích trong xây dựng.
Trong tổng hợp, việc chọn lựa loại sắt thép phù hợp với mỗi dự án xây dựng là điều quan trọng để đảm bảo tính an toàn và bền vững cho công trình. Việc lựa chọn từ các thương hiệu uy tín như Thép Việt Nhật, Thép Việt Mỹ, Thép Pomina, Thép Miền Nam, Thép Hòa Phát và sắt thép cuộn giúp đảm bảo chất lượng và hiệu suất của công trình xây dựng trong thời gian dài.