Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM API5L

Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM API5L được nhiều công trình chọn lựa và tiêu thụ với số lượng cực kì lớn trong những năm gần đây. Sản xuất theo các tiêu chuẩn đã định sẵn giúp cho công trình đạt được độ an toàn tuyệt đối, thi công cũng trở nên dễ dàng hơn. Để đặt mua hàng nhanh chóng, chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn 24/24h

ong-thep-duc-tieu-chuan-ASTM-API5L

Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM API5L

Nguồn gốc xuất xứ : Đài Loan – Trung Quốc – Úc – Mỹ

Tiêu chuẩn: ASTM API5L

Nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm đạt chứng chỉ CO/CQ

Giá thành hợp lý Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM API5L

Chất lượng đã được kiểm định, số lượng đảm bảo

Thanh toán & giao hàng theo quy định

Có thể bạn quan tâm:Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A106

Ứng dụng của Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM API5L :

Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM API5L dùng làm các đường ống dẫn khí và ống dẫn chất lỏng. Thiết kế và kết cấu ngoài khơi cho ngành dầu hóa dầu, các ngành công nghiệp khí đốt và các ứng dụng trong ngành cơ khí chế tạo.

Thành phần chất hóa học của Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM API5L:

Bao gồm các nguyên tố chính sau đây: C, Mn, P, S, Si, V, Nb, Ti,…

Api 5L

C

Mn

P

S

Si

V

Nb

Ti

Khác

Ti

CEIIW

CEpcm

Grade A

0.24

1.40

0.025

0.015

0.45

0.10

0.05

0.04

b, c

0.043

b, c

0.025

Grade B

0.28

1.40

0.03

0.03

b

b

b

–  b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan  <0.06%.

–  c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden

Qui cách sản phẩm Ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM API5L

Sản phẩm được Tôn thép Sáng Chinh chọn lựa đúng giúp bạn sẽ dựa vào các thông số về quy cách như sau:Đường kính thực tế, độ dày, khối lượng

STT

Đường kính thực tế

Dày

Khối lượng (Kg/mét)

STT

Đường kính thực tế

Dày

Khối lượng (Kg/mét)

1

21.3

2.77

1.266

17

88.9

5.5

11.312

2

27.1

2.87

1.715

18

88.9

7.6

15.237

3

33.4

3.38

2.502

19

114.3

4.5

12.185

4

33.4

3.4

2.515

20

114.3

6.02

16.075

5

33.4

4.6

3.267

21

114.3

8.6

22.416

6

42.2

3.2

3.078

22

141.3

6.55

21.765

7

42.2

3.5

3.34

23

141.3

7.11

23.528

8

48.3

3.2

3.559

24

141.3

8.18

26.853

9

48.3

3.55

3.918

25

168.3

7.11

28.262

10

48.3

5.1

5.433

26

168.3

8.18

32.299

11

60.3

3.91

5.437

27

219.1

8.18

42.547

12

60.3

5.5

7.433

28

219.1

9.55

49.35

13

76

4

7.102

29

273.1

9.27

60.311

14

76

4.5

7.934

30

273.1

10.3

66.751

15

76

5.16

9.014

31

323.9

9.27

71.924

16

88.9

4

8.375

32

323.9

10.3

79.654

Bảng báo giá Thép Ống Đúc đa dạng quy cách được cập nhật tại Sáng Chinh

Bảng báo giá thép ống nói chung được chúng tôi cập nhật tin tức giá cả thường xuyên. Vật tư xây dựng luôn thay đổi giá cả không ngừng, do đó để nhận báo giá qua từng ngày, xin liên hệ với chúng tôi qua hotline bên dưới

bang-bao-gia-ong-thep-duc

Những tiêu chí để đánh giá một thép ống tốt:

  • Phần thân của thép ống phải thẳng, không bị méo mó, ọp ẹp hay cong vênh
  • Phía hai bên của đầu ống phải được mài vát và nhẵn. Mục đích là để không gây nguy hiểm cho thợ xây dựng và thi công được thuận tiện hơn
  • Ống thép không bị han gỉ hoặc ít han gỉ. Ống thép có thể đã sơn chống gỉ hay thép ống thô, mạ kẽm hoặc quét dầu chống gỉ. Cần phải có những cách bảo quản thép ống thô sao cho chặt chẽ để tránh bị gỉ sét, sắp xếp gọn gàng và bó buộc theo số lượng cây tiêu chuẩn để tiện cho việc bốc xếp và vận chuyển.
  • Nhẵn và mịn đối với bề mặt bên trong và bên ngoài thành ống. Bạn cần lưu ý là trong trường hợp Ống thép có độ nhám cao thường là những ống đã bị han gỉ mà người ta đã sơn lại để tạo cảm quan bắt mắt hơn

Hiện nay có những loại thép ống đúc nào?

Tùy vào nhu cầu xây dựng và đặc điểm của mỗi công trình mà thép ống đúc được chia ra nhiều dạng khác nhau:

Thép ống đúc phi 273

Dạng thép ống đúc màu đen với kích thước lớn, ứng dụng được hầu hết cho các công trình hiện nay. Sản phẩm có tính năng chịu được sự va đập lớn. Độ dài đa dạng khoảng 6m -12m. Khách hàng có thể lựa chọn để phù hợp theo yêu cầu. Thép có độ dày từ 5,56 đến 28,6 mm. Được sử dụng rộng rãi trong các khu công nghiệp, nhà xưởng.

Thép ống đúc phi 325

Thép ống đúc phi 325 được nhiều khách hàng lựa chọn, sản phẩm có độ dài từ 6m -12 m. Tôn thép Sáng Chinh sẽ hỗ trợ cung cấp sản phẩm theo yêu cầu sử dụng. Độ dày trung bình từ 4,2mm đến 50mm.

Thép ống đúc phi 325 được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực dẫn dầu, dẫn khí. Thép có độ cứng cao, có khả năng chịu được áp lực lớn, khi va đập không bị nứt võ biến dạng, không bị thay đổi khi gặp nhiệt độ cao

Thép ống đúc phi 535

Tính ứng dụng cũng như các loại thép trên. Thép ống được sử dụng để làm ống dẫn dầu, dẫn khí nén, thép được sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, trong ngành xây dựng…Ngoài ra còn rất nhiều loại thép ống đúc khác nhau để khách hàng lựa chọn phù hợp cho mỗi công trình.

Khái niệm thép ống?

Thép ống là loại vật liệu xây dựng thường hay có mặt trong các kết cấu của mọi công trình dân dụng. Đảm bảo độ an toàn & vững chắc của công trình, kéo dài tuổi thọ cao hơn. Những hạng mục sử dụng số lượng lớn thép ống bao gồm: xây dựng nhà ở, nhà tiền chế, nhà xưởng, trang trí nội thất, chế tạo linh kiện điện tử, các loại chi tiết máy móc,..

Rate this post

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777