🔰 Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép ống đen P114 dày 2.9mm, 3mm, 4.78mm, 5.16mm – Doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh chuyên nhập khẩu các loại ống thép đen xây dựng cỡ lớn, gia công cuốn lốc ống thép đường kính lớn. Nếu quý khách muốn nắm bắt báo giá vật tư ở thời điểm hiện tại, xin gọi về số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Đặt hàng thép ống P141.3×6.4mm, 6.6mm chính hãng tại đường dây nóng: 0909 936 937
Phân biệt ống thép đen & ống thép mạ kẽm
Hai loại ống thép xây dựng này có độ bền khá cao, so về bản chất thì vẫn có những điểm khác biệt như sau.
ỐNG THÉP ĐEN | ỐNG THÉP MẠ KẼM |
Hợp kim thép | Hợp kim thép, kết hợp lớp kẽm được mạ trong quá trình sản xuất. |
Không mạ kẽm | Bên ngoài thành ống được mạ lớp kẽm bằng phương pháp điện phân hay nhúng nóng. |
Độ cứng & khả năng chịu lực cao, tuy nhiên dễ bị ăn mòn | Độ bền cao, chắc chắn. Không bị ăn mòn dưới tác động hóa học do có sự bảo vệ của lớp kẽm mạ. |
Ống thép đen và phụ kiện cho thép đen có giá thành tương đối thấp. | Giá thành ống thép mạ kẽm, cũng như phụ kiện sử dụng cho ống mạ kẽm đắt hơn ống thép đen do thêm quá trình mạ kẽm khi sản xuất. |
Bảng báo giá thép ống đen P114 dày 2.9mm, 3mm, 4.78mm, 5.16mm
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐEN CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐEN CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Ống thép đen P114 dày 2.9mm, 3mm, 4.78mm, 5.16mm sản xuất theo tiêu chuẩn nào?
Ống thép đen P114 dày 2.9mm, 3mm, 4.78mm, 5.16mm đường kính lớn nhập khẩu thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM A53, API 5L, JIS.
Vật liệu sản xuất: A36, A53, A106, A192, ST52, Q355, A210, T12, T11, P5, P9, P91, T22, A333, 4140, 5135…
Chiều dài ống: 6m và 12m, hoặc cắt theo chiều dài yêu cầu.
Ống thép cỡ lớn có sản xuất ở Việt Nam không?
Tôn thép Sáng Chinh xin chào các bạn, ở Việt Nam hiện nay có một số nhà máy đã sản xuất được ống thép cỡ lớn. Thế nhưng, số lượng còn hạn chế, quy cách độ dày không đa dạng, giá thành phẩm rất cao so với hàng nhập khẩu.
Ngoài ra, là các sản phẩm ống được cuốn, lốc gia công, với các đường kính tùy chọn. Thường thì khách hàng đặt chúng tôi mới tiến hành sản xuất.
Giá trên bảng :
- Dựa vào từng vị trí/ khu vực địa hình mà chi phí vận chuyển thép ống xây dựng sẽ khác nhau. 10% thuế VAT cho các quận huyện thuộc TPHCM, và các tỉnh thành lân cận xung quanh
- Đơn hàng sẽ được xác nhận nhanh chóng trong thời gian ngắn nhất. Chọn lựa xe có tải trọng đúng với yêu cầu
- Tùy vào số lượng. Giao hàng trong vòng 6 tiếng kể từ khi nhận được đơn hàng
- Mẫu mã, mác thép ống đen P114 dày 2.9mm, 3mm, 4.78mm, 5.16mm đầy đủ & rõ ràng
- Hàng hóa có thể sẽ được kiểm tra kĩ càng trước khi quý khách tiến hành thanh toán cho chúng tôi
- Công ty Sáng Chinh chỉ nhận thanh toán sau khi khách hàng đã kiểm kê số lượng. Và kiểm tra về chất lượng
- Các đơn đặt hàng lớn sẽ có nhiều chiết khấu ưu đãi cao.
Sáng Chinh Steel là nhà phân phối ống thép đen P114 dày 2.9mm, 3mm, 4.78mm, 5.16mm chính hãng tốt nhất
Với hơn 10 năm kinh nghiệm thực hành, chúng tôi – Tôn thép Sáng Chinh hiện tại đang là đại lý phân phối vật liệu xây dựng đến với tất cả mọi công trình quận huyện TPHCM, và toàn khu vực Miền Nam
Cảm ơn khách hàng trong khoảng thời gian qua đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Cam kết dịch vụ với mức báo giá ống thép đen P114 dày 2.9mm, 3mm, 4.78mm, 5.16mm hợp lý. Trường hợp với các đơn hàng lớn thì sẽ có những chiết khấu hấp dẫn nhất
– Đội ngũ chăm sóc khách hàng luôn trực 24/7 giải đáp mọi ý kiến của khách hàng. Luôn cập nhật những thông tin mới nhất về báo giá phụ kiện ống thép & tình hình giá vật liệu trên thị trường.
– Thép Sáng Chinh Chúng tôi luôn cẩn thận bố trí đội ngũ xe tải thích hợp tùy thuộc vào khối lượng vật tư giao hàng. Định vị GPs nhanh chóng để nguồn hàng hóa đến công trình đang xây dựng một cách ngắn nhất
– Sở hữu diện tích kho bãi chứa vật tư rộng nên số lượng khách hàng đặt mua vật tư không giới hạn về số lượng. Nhu cầu tư vấn được hỗ trợ trực tuyến 24/24h. Website tham khảo thêm nhiều thông tin về báo giá ống đen P114 dày 2.9mm, 3mm, 4.78mm, 5.16mm tại : tonthepsangchinh.vn