Giá tôn 0.4mm thường không cố định do sự tác động của thị trường tiêu thụ. Công ty Tôn thép Sáng Chinh phân phối tôn 0.4mm đến tận nơi. Chúng tôi nhập nguồn hàng trực tiếp tại các nhà máy: Hoa Sen, Việt Nhật, Đông Á,…
Sản phẩm đạt độ hoàn chỉnh cao, áp dụng dễ dàng trong mọi kết cấu xây dựng. Hôm nay, chúng tôi sẽ cập nhật báo giá mới nhất để người tiêu dùng tại TPHCM có thể tham khảo
Ưu điểm vượt trội của sản phẩm tôn lợp dày 0.4mm:
- là dòng sản phẩm được thiết kế sử dụng cho mái nhà và vách nhà dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng, công trình thép tiền chế.
- Thiết kế 9 sóng ưu việt, sóng cao và cứng, thoát nước nhanh và dễ lắp đặt.
- Giữa 2 chân sóng đã được tạo thêm sóng phụ, tăng thêm độ cứng của tấm tôn cho phép thiết kế khoảng cách xà gồ lớn với mức an toàn cao hơn so với loại tôn thông thường, tiết kiệm chi phí xà gồ cho người sử dụng. Ngoài ra việc tạo thêm sóng phụ giúp cho việc đi lại dể dàng hơn không làm biến dạng tấm tôn khi lắp dựng. Chiều dài tấm tôn sản xuất theo yêu cầu thiết kế, cùng với màu sắc đa dạng, đẹp mắt là sự lựa chọn lí tưởng cho công trình hiện đại mang đến vẻ đẹp bền vững cho công trình.
Bảng báo giá tôn mới cập nhật năm 2021
Bảng báo giá tôn dưới đây bao gồm giá theo từng sản phẩm (tôn lạnh, tôn kẽm..) từ một số nhà máy sản xuất phát hành ( Đông Á, Hoa Sen, Phương Nam, Việt Nhật..).
Do giá cả biến động theo thời thế, chúng tôi sẽ cung cấp các thông tin về báo giá liên tục. Báo giá tôn các loại mời quý khách tham khảo
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 | TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 | TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 | BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN |
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
Ưu điểm chung của Tôn lợp mái nhà
- Chống ăn mòn cao: Trong lớp mạ có thành phần hóa học là Nhôm, chúng tạo ra một màng ngăn cách cơ học giúp chống lại tác động của môi trường trong các điều kiện khí hậu. Bên cạnh đó còn thành phần Kẽm trong lớp mạ, khi trời mưa hay tôn bị ướt sẽ tạo ra hợp chất bảo vệ những phần mép bị cắt hay chỗ trầy xước của Tôn.
- Chống nóng hiệu quả: Bề mặt sáng đẹp vào ban ngày, có khả năng phản xạ các tia nắng mặt trời tốt hơn so với các vật liệu khác. Ban đêm, với vật liệu nhẹ như Tôn lạnh, nhiệt lượng giữ lại được tỏa ra nhanh hơn nên giúp cho công trình, ngôi nhà mát nhanh hơn so với mái lợp bằng vật liệu khác.
- Độ bền cao: trung bình thì hạn sử dụng từ 30-50 năm, tương đương với ngói – vật liệu lợp mái được cho là tốt nhất hiện nay.
- Đa dạng mẫu mã, kiểu dáng độc đáo, màu sắc, cấu trúc… Mái tôn giúp nâng cao tính thẩm mỹ cho ngôi nhà, ổn định độ hoàn thiện cho công trình
- Chống cháy: Thường được làm bằng nguyên liệu là thép tấm kẽm nên chống cháy cao. Đặc biệt khả năng chống cháy nổi trội hơn khi dùng kết với cấu trúc thép hay nhà thép tiền chế.
- Mái tôn mỏng và nhẹ nhưng vẫn đảm bảo sự liên kết cũng như độ bền của từng tấm tôn. Bên cạnh đó, quá trình thi công và vận chuyển cũng rất dễ dàng và tiết kiệm được thời gian lắp đặt.
- Giả cả hợp lý: Hiệu quả kinh tế cao, phù hợp với túi tiền của mọi người. Hơn nữa cũng tốn ít chi phí vật liệu đi kèm và chi phí bảo trì.
Đại lý tôn lợp dân dụng tại Khu vực Phía Nam
Công ty Tôn thép Sáng Chinh chính là đại lý cấp 1 chuyên phân phối tôn lợp dân dụng uy tín.
Tại Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay cũng có khá nhiều đại lý kinh doanh tôn lợp, bạn có thể tới trực tiếp đại lý để mua được hàng đúng chất lượng, đúng giá và đảm bảo chế độ hậu mãi, bảo hành, …
Công ty tôn Sáng Chinh tự hào là đại lý phân phối sản phẩm an toàn tới tận tay người tiêu dùng với giá gốc, đảm bảo chất lượng, tiêu chuẩn và chế độ bảo hành của theo chính sách nhà máy.