Thép Ống Đen P50.3: Đặc Điểm, Ứng Dụng và Tính Năng
Đặc Điểm của Thép Ống Đen P50.3:
Thép ống đen P50.3 là một loại ống thép có đường kính ngoài khoảng 50.3mm và có bề mặt màu đen do quá trình sản xuất và xử lý.
Ứng Dụng:
-
Ngành Xây Dựng: Thép ống đen P50.3 thường được sử dụng trong ngành xây dựng để làm cột, dầm, cấu trúc khung gầm, ống dẫn nước, ống thoát nước và các ứng dụng khác.
-
Ngành Cơ Khí: Ngoài ra, ống thép đen cũng có thể được sử dụng trong ngành cơ khí để tạo ra các thành phần máy móc, khung gầm, ống dẫn và nhiều ứng dụng khác.
Tính Năng:
-
Khả Năng Gia Công: Thép ống đen P50.3 có khả năng dễ dàng được cắt, uốn, hàn và gia công theo nhu cầu thiết kế, giúp tạo ra các sản phẩm tùy chỉnh.
-
Độ Bền Cao: Thép ống đen thường được sản xuất từ vật liệu thép chất lượng cao, đảm bảo tính bền bỉ và độ tuổi thọ của sản phẩm.
-
Sử Dụng Đa Dạng: Thép ống đen P50.3 có thể được áp dụng trong nhiều dự án và ngành công nghiệp khác nhau, từ xây dựng, cơ khí đến công nghiệp sản xuất.
-
Tính Ổn Định Kết Cấu: Thép ống đen thường có tính ổn định và độ tin cậy trong việc tạo ra các cấu trúc khung gầm và kết cấu quan trọng.
Đặc điểm thép ống đen P50.3
Thép ống đen P50.3 là vật liệu xây dựng và cơ khí quan trọng, có khả năng chống oxi hóa, độ bền và dễ dàng gia công. Sự đa dạng trong ứng dụng và tính linh hoạt trong sử dụng giúp tạo ra các sản phẩm đa dạng và phù hợp với nhiều loại công trình và ngành công nghiệp khác nhau.
🔰 Báo giá thép ống đen P50.3hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép ống đen P50.3 chính hãng, cung cấp nhiều độ dày khác nhau. Sáng Chinh Steel phân phối thép ống chính hãng, cam kết 100% về độ an toàn trong quá trình vận hành cũng như sử dụng.
Qúy khách tính toán số lượng ống thép đen P50.3 cần mua thông qua đặc điểm thi công, xây dựng,..Thông tin thắc mắc, bạn có thể gọi về: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Ứng dụng của thép ống đen P50.3 như thế nào?
Thép ống đen P50.3 là sản phẩm hiện đang sở hữu rất nhiều ưu điểm, nhất là được dùng cho nồi hơi áp suất cao. Nguyên liệu quan trọng góp mặt trong các công trình dân dụng, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo thiết bị máy móc.
Thép ống đen P50.3 chính hãng, cung cấp nhiều độ dày khác nhau
Bảng báo giá thép ống đen P50.3 liệt kê các quy cách tương ứng với mỗi mức giá khác nhau. Bên cạnh đó, Sáng Chinh Steel còn cắt thép theo quy cách nên việc giá cả thay đổi là điều đương nhiên
Giá thép ống đen | ||||||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | |||||||||
P12.7 | 100 | 26,815 | 29,295 | 31,620 | 36,270 | |||||||||
P13.8 | 100 | 29,295 | 32,085 | 34,720 | 39,835 | |||||||||
P15.9 | 100 | 34,100 | 37,355 | 40,455 | 46,500 | |||||||||
P19.1 | 168 | 41,540 | 45,415 | 49,290 | 56,885 | |||||||||
P21.2 | 168 | 46,345 | 50,685 | 55,025 | 63,550 | |||||||||
P22 | 168 | 48,205 | 52,700 | 57,195 | 66,185 | |||||||||
P22.2 | 168 | 48,670 | 53,165 | 57,815 | 66,805 | |||||||||
P25.0 | 113 | 55,025 | 60,295 | 65,565 | 75,795 | |||||||||
P25.4 | 113 | 55,955 | 61,380 | 66,650 | 77,035 | |||||||||
P26.65 | 113 | 58,900 | 64,480 | 70,060 | 81,065 | |||||||||
P28 | 113 | 62,000 | 67,890 | 73,780 | 85,405 | |||||||||
P31.8 | 80 | 70,680 | 77,500 | 84,165 | 97,650 | |||||||||
P32 | 80 | 71,145 | 77,965 | 84,785 | 98,270 | |||||||||
P33.5 | 80 | 74,555 | 81,685 | 88,970 | 103,075 | |||||||||
P35.0 | 80 | 77,965 | 85,560 | 93,000 | 107,880 | |||||||||
P38.1 | 61 | 85,095 | 93,310 | 101,525 | 117,800 | |||||||||
P40 | 61 | – | 98,115 | 106,795 | 124,000 | |||||||||
P42.2 | 61 | – | 103,695 | 112,840 | 130,975 | |||||||||
P48.1 | 52 | – | 118,575 | 129,115 | 149,885 | |||||||||
P50.3 | 52 | – | 124,155 | 135,160 | 157,015 | |||||||||
P50.8 | 52 | – | 125,395 | 136,555 | 158,565 | |||||||||
P59.9 | 37 | – | – | – | 187,860 |
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ÔNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
1.6 | 1.9 | 2.1 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | 139,200 | 164,400 | 178,200 |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | 177,900 | 208,800 | 231,000 |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | 226,800 | 266,700 | 292,800 |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | 288,600 | 340,200 | 374,100 |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | 330,000 | 390,000 | 429,000 |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | 489,000 | 539,100 | |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | 685,500 | ||
P88.3 | 80 | 3 | 24 | 804,000 | ||
P113.5 | 100 | 4 | 16 | |||
P141.3 | 125 | 5 | 16 | |||
P168.3 | 150 | 6 | 10 | |||
P219.1 | 200 | 8 | 7 | |||
P273.1 | 250 | 10 | 3 | |||
P323.8 | 300 | 12 | 3 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
2.3 | 2.5 | 2.6 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | 193,050 | 217,800 | |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | 248,580 | 280,800 | |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | 321,600 | 356,580 | |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | 406,800 | 457,200 | |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | 467,700 | 509,400 | |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | 588,300 | 664,740 | |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | 511,200 | 842,400 | |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | 878,400 | 952,200 | |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 1,231,800 | ||
P141.3 | 125 | 5 | 16 | |||
P168.3 | 150 | 6 | 10 | |||
P219.1 | 200 | 8 | 7 | |||
P273.1 | 250 | 10 | 3 | |||
P323.8 | 300 | 12 | 3 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
2.7 | 2.9 | 3.2 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | 394,110 | 432,000 |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | 506,100 | 558,000 |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | 581,400 | 642,600 |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | 734,400 | 805,830 |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | 941,100 | 1,027,800 |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | 1,104,900 | 1,209,600 |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 1,328,700 | 1,424,400 | 1,577,400 |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | – | – | – |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | – | – |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | – | – |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | – | – |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | – | – |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | ( Cây ,bó) | 3.6 | 4 | 4.5 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | ||||
80 | – | – | – | |||
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | 711,300 | 783,000 | – |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | 1,114,200 |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | .27 | 1,157,400 | 1,272,000 | 1,420,200 |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | 1,354,200 | 1,506,600 | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 1,755,000 | 1,945,200 | 2,196,000 |
P141.3 | 125 | 5 |
16 |
– | 2,413,800 | – |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | – | – |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | 3,783,000 | 3,468,600 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | – | – |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | – | – |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
4.78 | 5 | 5.16 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | – | – |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | – | – |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | – |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | – | – |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | 1,854,000 | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | – | – | – |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | 2,896,200 | – | 3,120,000 |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | 3,468,600 | – | 3,738,000 |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | 4,548,000 | – | 4,899,000 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | 5,691,600 | – | 6,134,400 |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | – | 7,299,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
5.4 | 5.56 | 6.35 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | – | – |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | – | – |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | – |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | – | – |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | – | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 2,610,000 | – | – |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | – | 3,349,800 | 3,804,000 |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | 4,015,800 | 4,564,800 |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | 5,270,400 | 5,995,800 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | 6,600,600 | 7,515,000 |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | 7,853,400 | 8,947,800 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
6.55 | 7.11 | 7.92 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | – | – |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | – | – |
P59.9 | 50 | 2 | . | – | – | – |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | – | – |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | – | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | – | – | – |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | 3,918,600 | – | – |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | 5,086,800 | 5,637,600 |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | 6,535,800 | 7,423,200 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | 8,368,200 | 9,181,800 |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | 10,035,000 | 11,104,200 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
10.97 | 12.7 | |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | – | |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | – | |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | – | |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | – | |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | – | – | |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | – | – | |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | 7,660,800 | – | |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | 10,274,400 | 11,635,200 | |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | 12,936,600 | 14,673,600 | |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | 15,447,600 | 17,537,400 | |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Sử dụng ống thép đen P50.3 của đại lý nào là tốt nhất?
Thép ống đen P50.3 xây dựng có mặt trên thị trường với nhiều mẫu mã phong phú. Nguồn thép được nhập từ các nhà máy lâu năm uy tín trong nước & nước ngoài để mở rộng sự chọn lựa cho người tiêu dùng.
Tôn thép Sáng Chinh ở Miền Nam hiện đang là doanh nghiệp cung cấp nguồn thép ống đen P50.3 chất lượng, giá hợp lý đến với mọi công trình. Những hãng sắt thép mà chúng tôi có liên kết là: thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Mỹ,…
Sản xuất sản phẩm dựa trên dây chuyền hiện đại nên đạt các tiêu chí về xây dựng. Độ bền cao, bên cạnh đó hạn sử dụng lâu dài qua năm tháng. Mọi công trình lớn nhỏ sẽ đáp ứng được yêu cầu về mặt kỹ thuật
Tôn thép Sáng Chinh nói về ưu điểm của bảng báo giá
- Qúy khách dễ dàng xác định chi phí thông qua chủng loại, độ dày & số lượng ống thép cần thiết
- Khách hàng được phép kiểm tra chất lượng của sản phẩm, số lượng thép đã đặt hàng trước khi thanh toán
- Tôn thép Sáng Chinh xuất đầy đủ hóa đơn chứng từ như yêu cầu
- Báo giá ống thép xây dựng nói chung tại thời điểm này là mang tính tham khảo
- Nêu rõ quyền lợi & nghĩa vụ của hai bên trong hợp đồng
- Mọi thắc mắc lớn nhỏ của bạn sẽ được giải đáp nhanh 24/7
Khám Phá Ưu Điểm và Ứng Dụng Của Các Loại Thép Ống: Đen, Đúc và Mạ Kẽm
Thép ống là một loại vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Có ba dạng chính của thép ống là thép ống đen, thép ống đúc và thép ống mạ kẽm, mỗi loại có những đặc điểm và ứng dụng riêng. Dưới đây là một cái nhìn tổng quan về từng loại thép ống và những gì chúng có thể mang lại cho các dự án và ứng dụng khác nhau.
1. Thép Ống Đen:
Thép ống đen là loại thép có bề mặt màu đen, không được tráng lớp mạ để bảo vệ khỏi oxi hóa và ăn mòn. Đây là một dạng thông thường của thép ống và được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là những ưu điểm và ứng dụng chính của thép ống đen:
Ưu Điểm:
- Chi Phí Thấp: Thép ống đen thường có giá thành thấp hơn so với các loại thép ống khác.
- Gia Công Dễ Dàng: Thép ống đen có thể dễ dàng được cắt, hàn và gia công theo nhu cầu thiết kế.
- Đa Dạng Kích Thước: Thép ống đen có nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với các dự án và ứng dụng đa dạng.
Ứng Dụng:
- Ống Dẫn Nước: Thép ống đen thường được sử dụng trong hệ thống ống dẫn nước, từ ống cấp nước cho gia đình đến hệ thống cấp nước công nghiệp.
- Công Trình Xây Dựng: Thép ống đen thường được sử dụng trong xây dựng các khung gầm, cột, dầm và các công trình khác.
2. Thép Ống Đúc:
Thép ống đúc là những ống được tạo ra bằng cách đẩy thép qua một khuôn đúc để tạo ra hình dạng ống. Loại thép ống này thường có độ chính xác cao về kích thước và hình dạng, và thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao hơn. Dưới đây là những ưu điểm và ứng dụng chính của thép ống đúc:
Ưu Điểm:
- Độ Chính Xác Cao: Thép ống đúc thường có độ chính xác cao về kích thước và hình dạng.
- Khả Năng Chống Áp Lực: Thép ống đúc thường có khả năng chịu áp lực tốt, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp.
Ứng Dụng:
- Ngành Dầu Khí: Thép ống đúc thường được sử dụng trong việc truyền dẫn dầu, khí đốt và các chất lỏng khác.
- Ngành Cơ Khí: Thép ống đúc cũng có thể được sử dụng trong sản xuất các linh kiện máy móc, thiết bị và công cụ.
3. Thép Ống Mạ Kẽm:
Thép ống mạ kẽm là loại thép ống được tráng lớp mạ kẽm để bảo vệ khỏi oxi hóa và ăn mòn. Quá trình tráng mạ kẽm giúp tạo ra một lớp vỏ bảo vệ trên bề mặt thép. Dưới đây là những ưu điểm và ứng dụng chính của thép ống mạ kẽm:
Ưu Điểm:
- Khả Năng Chống Oxi Hóa: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt thép khỏi oxi hóa và ăn mòn.
- Tuổi Thọ Cao: Thép ống mạ kẽm thường có tuổi thọ cao hơn nhờ lớp mạ bảo vệ.
Ứng Dụng:
- Hệ Thống Ống Dẫn Nước: Thép ống mạ kẽm thường được sử dụng trong hệ thống ống dẫn nước và ống thoát nước.
- Ngành Xây Dựng: Thép ống mạ kẽm cũng có thể được sử dụng trong các dự án xây dựng khác nhau.
Kết Luận:
Các loại thép ống đen, đúc và mạ kẽm đều có ưu điểm và ứng dụng riêng, phù hợp với nhiều loại công trình và ngành công nghiệp khác nhau. Lựa chọn loại thép ống thích hợp phụ thuộc vào yêu cầu cụ