Quy cách và trọng lượng thép hình V130 x 130 x 10 x 12m có vai trò quan trọng trong việc chọn lựa vật liệu xây dựng bởi chúng có ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả. Nhà thầu muốn đặt mua vật tư thép hình V130 x 130 x 10 x 12m giá rẻ, hãy liên hệ đến doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi
Sở hữu mô hình cung ứng sắt thép rộng rãi tại thị trường Miền Nam, các sản phẩm của chúng tôi luôn nhận được nhiều sự quan tâm và đánh giá cao của khách hàng
Quy cách và trọng lượng thép hình V130 x 130 x 10 x 12m
THÉP HÌNH V130 x 130 x 10 x 12m chịu được những chấn động mạnh, rung lắc tại các khu vực có nền đất yếu. Khi chịu điều kiện khắc nghiệt do tác động của hóa chất, nhiệt độ.
– Chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt:
THÉP HÌNH V130 x 130 x 10 x 12m có khả năng chống lại sự ăn mòn của axit, hóa chất, nhiệt độ cao, ảnh hưởng của thời tiết, đảm bảo tính bền vững cho các công trình. Bởi thế đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt. . .
Quy cách | Thông số phụ | Trọng lượng | Trọng lượng | ||
(mm) | A (mm) | t (mm) | R (mm) | (Kg/m) | (Kg/cây) |
V 50x50x4 | 50 | 4 | 7 | 3,06 | 18,36 |
V 50x50x5 | 50 | 5 | 7 | 3,77 | 22,62 |
V 50x50x6 | 50 | 6 | 7 | 4,47 | 26,82 |
V 60x60x5 | 60 | 5 | 8 | 4,57 | 27,42 |
V 60x60x6 | 60 | 6 | 8 | 5,42 | 32,52 |
V 60x60x8 | 60 | 8 | 8 | 7,09 | 42,54 |
V 65x65x6 | 65 | 6 | 9 | 5,91 | 35,46 |
V 65x65x8 | 65 | 8 | 9 | 7,73 | 46,38 |
V 70x70x6 | 70 | 6 | 9 | 6,38 | 38,28 |
V 70x70x7 | 70 | 7 | 9 | 7,38 | 44,28 |
V 75x75x6 | 75 | 6 | 9 | 6,85 | 41,10 |
V 75x75x8 | 75 | 8 | 9 | 8,99 | 53,94 |
V 80x80x6 | 80 | 6 | 10 | 7,34 | 44,04 |
V 80x80x8 | 80 | 8 | 10 | 9,63 | 57,78 |
V 80x80x10 | 80 | 10 | 10 | 11,90 | 71,40 |
V 90x90x7 | 90 | 7 | 11 | 9,61 | 57,66 |
V 90x90x8 | 90 | 8 | 11 | 10,90 | 65,40 |
V 90x90x9 | 90 | 9 | 11 | 12,20 | 73,20 |
V 90x90x10 | 90 | 10 | 11 | 15,00 | 90,00 |
V 100x100x8 | 100 | 8 | 12 | 12,20 | 73,20 |
V 100x100x10 | 100 | 10 | 12 | 15,00 | 90,00 |
V 100x100x12 | 100 | 12 | 12 | 17,80 | 106,80 |
V 120x120x8 | 120 | 8 | 13 | 14,70 | 88,20 |
V 120x120x10 | 120 | 10 | 13 | 18,20 | 109,20 |
V 120x120x12 | 120 | 12 | 13 | 21,60 | 129,60 |
V 125x125x8 | 125 | 8 | 13 | 15,30 | 91,80 |
V 125x125x10 | 125 | 10 | 13 | 19,00 | 114,00 |
V 125x125x12 | 125 | 12 | 13 | 22,60 | 135,60 |
V 150x150x10 | 150 | 10 | 16 | 23,00 | 138,00 |
V 150x150x12 | 150 | 12 | 16 | 27,30 | 163,80 |
V 150x150x15 | 150 | 15 | 16 | 33,80 | 202,80 |
Bảng báo giá thép hình V130 x 130 x 10 x 12m
Bảng báo giá thép hình V 130 x 130 x 10 x 12m với phong phú quy cách thép, độ dày khác nhau. Ở mỗi loại thép V mạ kẽm & thép V nhúng nóng, đơn giá thay đổi tùy thuộc vào số lượng
Bạn có thể an tâm vì dịch vụ trọn gói, giải đáp tư vấn các thắc mắc. Giá dịch vụ hợp lý, cạnh tranh với thị trường để mang lại giá thành sản phẩm tốt nhất cho mọi công trình
– Kê khai đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
– Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ +-5%, thép hình +-10% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
– Các xe tải lớn nhỏ trực thuộc sẵn sàng để vận chuyển hàng hóa đến với toàn quốc
lược vài nét về thép hình chữ V130 x 130 x 10 x 12m
Thép hình V130 x 130 x 10 x 12m có hình dạng giống với chữ V trong bảng chữ cái. Chúng còn có tên gọi khác là thép góc, hay thép chữ V
Thép V nói chung thường được phân chia ra hai loại: Thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng. Kích cỡ của thép V thường to nhỏ khác nhau,rất phù hợp với từng vị trí thi công và mục đích sử dụng
Ưu điểm và ứng thép hình chữ VV130 x 130 x 10 x 12m
Những lợi thế mà thép hình V130 x 130 x 10 x 12m đang sở hữu như: Bền vững, cứng cáp, chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Cho dù môi trường có nhiều yếu tố bất lợi như độ ẩm cao thì thép V vẫn giữ được chất lượng của mình… Ngoài ra sản phẩm còn có độ bền trước hóa chất.
Mọi lĩnh vực trong đời sống đang áp dụng thép V. Từ trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, – mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Thép hình V130 x 130 x 10 x 12m được phân phối đa dạng chủng loại, chính hãng tại kho hàng Sáng Chinh Steel
Trước khi xuất hàng và vận chuyển đến công trình, chúng tôi sẽ kiểm tra một lần nữa về số lượng, chủng loại, hóa đơn cùng các giấy tờ liên quan. Qúy khách sẽ được bộ phận tư vấn của chúng tôi hỗ trợ 24/24h. Chúng tôi được đánh giá là đại lý cung cấp vật liệu xây dựng cho các đại lý lớn nhỏ tại khu vực Miền Nam và các chi nhánh khác trên toàn quốc uy tín cao
Chúng tôi không giới hạn số lượng đơn hàng trong ngày. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn
Số lượng sắt thép cung cấp đến mọi công trình hiện nay đòi hỏi rất lớn. Do đó, ngoài việc nhập các sản phẩm sắt thép của các hãng trong nướ có uy tín, chúng tôi còn nhập khẩu sắt thép chính hãng từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan,… Ngoài ra, quý khách có thể lấy báo giá của từng hãng thép so sánh với nhau về quy cách và số lượng